2 Đề kiểm tra học kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải (Có đáp án + Ma trận)

docx 20 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 72Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải (Có đáp án + Ma trận)
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 MÔN TOÁN – LỚP 6
 NĂM HỌC 2022-2023
 Tổng 
 Mức độ đánh giá % 
 (4-11) điểm
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (12)
(1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ
 TL
 1 Chủ đề I: Số tự Số tự nhiên và tập hợp các số tự 
 nhiên nhiên. Thứ tự trong tác tập hợp các 1 
 số tự nhiên (0,25)
 Các phép tính với số tự nhiên. Phép 1
 2,75
 tính lũy thừa với số tự nhiên.
 (1,0)
 Tính chia hết trong tập hợp các số 
 1
 tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung 2 (0,5)
 và bội chung (1,0)
 2 Chủ đề II: Số Số nguyên âm và tập hợp các số 
 nguyên. Thứ tự trong tập hợp các 2(0,5) 1(1,0) 2(0,5)
 nguyên số nguyên
 Các phép tính với số nguyên. Tính 5,0
 chia hết trong tập hợp các số 1 1 1
 nguyên (1,0) (1,0) (1,0)
 3 Chủ đề III: Tam giác đều, hình vuông, lục giác 1
 đều (0,25)
 Các hình phẳng Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 1 1,25
 hành, hình thang cân (1,0) trong thực tiễn 
4 Chủ đề IV: Hình có trục đối xứng
 Tính đối xứng 2
 của hình phẳng (0,5)
 trong thế giới tự 
 nhiên Hình có tâm đối xứng 1,0
 2
 (0,5)
 8 1 4 3 2 1
 19
 Tổng (2,0) (1,0) (1,0) (3,0) (2,0) (1,0)
 10
 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
 BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương Nội dung/Đơn vị 
TT Mức độ đánh giá 
 Chủ đề kiến thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 Nhận biết:
 – Nhận biết được tập hợp các số tự 
 nhiên.
 Thông hiểu:
 – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ 
 Số tự nhiên và tập 
 thập phân.
 hợp số tự nhiên. Thứ 
 tự trong tập hợp số – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 TN1
 tự nhiên. đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số 
 La Mã.
 Vận dụng:
 – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, 
 1 Số tự nhiên phần tử thuộc (không thuộc) một tập 
 hợp; sử dụng được cách cho tập hợp..
 Nhận biết:
 – Nhận biết được thứ tự thực hiện các 
 phép tính.
 Nội dung 2: Các Thông hiểu:
 phép tính với số tự 
 nhiên. Phép tính lũy – Thực hiện được các phép tính: cộng, 
 thừa với số tự nhiên. trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự 
 nhiên.
 – Vận dụng được các tính chất giao 
 hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân 
 đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa 
 với số mũ tự nhiên; thực hiện được các 
 phép nhân và phép chia hai luỹ thừa 
 cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
 – Áp dụng được các tính chất của phép TL13
 tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số 
 mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh 
 một cách hợp lí.
 Vận dụng:
 – Giải quyết được những vấn đề thực 
 tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với 
 thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền 
 mua sắm, tính lượng hàng mua được từ 
 số tiền đã có, ...)
 Vận dụng cao:
 – Giải quyết được những vấn đề thực 
 tiễn (phức hợp, không quen thuộc) 
 gắn với thực hiện các phép tính.
Nội dung 3: Tính Nhận biết :
chia hết trong tập – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái TN2
hợp các số tự nhiên. niệm ước và bội. 
Số nguyên tố. Ước – Nhận biết được khái niệm số nguyên TN3
chung- Bội chung tố, hợp số. 
 – Nhận biết được phép chia có dư, định 
 lí về phép chia có dư.
 – Nhận biết được phân số tối giản.
 Vận dụng:
 – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có 
 chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
 – Thực hiện được việc phân tích một số 
 tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các 
 thừa số nguyên tố trong những trường 
 hợp đơn giản.
 – Vận dụng được kiến thức số học vào 
 giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn 
 giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền 
 hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác TL14
 định số đồ vật cần thiết để sắp xếp 
 chúng theo những quy tắc cho 
 trước,...).
 Vận dụng cao:
 – Vận dụng được kiến thức số học vào 
 giải quyết những vấn đề thực tiễn 
 (phức hợp, không quen thuộc).
 Nhận biết:
2 – Nhận biết được số nguyên âm, tập TN4
 hợp các số nguyên.
 – Nhận biết được số đối của một số TN5; TL 15a 
 Nội dung 1: Số nguyên.
 nguyên âm và tập – Nhận biết được ý nghĩa của số 
 Số nguyên TL 15b
 hợp các số nguyên. nguyên âm trong một số bài toán thực 
 Thứ tự trong tập hợp 
 các số nguyên. tiễn.
 Thông hiểu:
 - Sắp xếp được thứ tự trong tập hợp các 
 số nguyên. TN6 – So sánh được hai số nguyên cho 
 trước. TN7
 Nội dung 2: Các Thông hiểu
 phép tính với số – Thực hiện được các phép tính: cộng, 
 nguyên. Tính chia TL16
 hết trong tập hợp trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp 
 các số nguyên các số nguyên.
 Vận dụng:
 – Vận dụng được các tính chất giao 
 hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân 
 đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc 
 trong tập hợp các số nguyên trong tính 
 toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh 
 một cách hợp lí).
 – Giải quyết được những vấn đề thực 
 TL17
 tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với 
 thực hiện các phép tính về số nguyên 
 (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
 Vận dụng cao:
 – Giải quyết được những vấn đề thực 
 tiễn (phức hợp, không quen thuộc) TL18
 gắn với thực hiện các phép tính về số 
 nguyên.
 Nội dung 1: Tam 
 Các hình Nhận biết: 
3 giác đều, hình 
 phẳng trong vuông, lục giác đều. – Nhận dạng được tam giác đều, hình 
 thực tiễn vuông, lục giác đều.
 Thông hiểu:
 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản 
 (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác 
 TN8
 đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn 
 cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, 
 hai đường chéo bằng nhau); lục giác 
 đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu 
 góc bằng nhau, ba đường chéo chính 
 bằng nhau)
 Vận dụng
 – Vẽ được tam giác đều, hình vuông 
 bằng dụng cụ học tập.
 – Tạo lập được lục giác đều thông qua 
 việc lắp ghép các tam giác đều.
Nội dung 2: Hình Thông hiểu 
chữ nhật, hình thoi, – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, 
hình bình hành, hình 
thang cân. hình bình hành bằng các dụng cụ học 
 tập.
 – Giải quyết được một số vấn đề thực 
 tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với 
 việc tính chu vi và diện tích của các TL19
 hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi 
 hoặc diện tích của một số đối tượng có 
 dạng đặc biệt nói trên,...)
 Vận dụng 
 – Giải quyết được một số vấn đề thực 
 tiễn gắn với việc tính chu vi và diện 
 tích của các hình đặc biệt nói trên. Chủ đề IV: Hình có trục đối Nhận biết
4 Tính đối xứng - Nhận biết được trục đối xứng của hình 
 xứng của TN 9
 hình phẳng học phẳng.
 trong thế giới - Nhận biết được hình phẳng trong tự nhiên 
 tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 
 2,0 điểm
 2 chiều)
 - Nhận biết một số vật thể trong thực tế 
 cuộc sống có dạng hình có trục đối TN10
 xứng như: bông tuyết; ngôi sao 5 cánh.
 Hình có tâm đối Nhận biết
 xứng - Nhận biết được tâm đối xứng của hình 
 TN 11
 học phẳng.
 - Nhận biết được hình phẳng trong thế giới 
 tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên 
 hình ảnh 2 chiều)
 - Nhận biết một số vật thể trong thực tế 
 cuộc sống có dạng hình có tâm đối TN12
 xứng như: bông tuyết hay viên gạch 
 hoa (gạch lát nền); ...
 Tổng 9 (8TN, 1TL) 7(4TN, 3TL) 2(2TL) 1TL
 3,0đ 4,0đ 2,0đ 1,0đ
 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10%
 Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI MÔN: TOÁN - LỚP: 6
 ĐỀ 1 NĂM HỌC: 2022 - 2023
 Thời gian làm bài: 90 phút 
 (Không kể thời gian giao đề)
 (Đề gồm 19 câu, 03 trang)
 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm):
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
 Câu 1 [TH]: Số La mã XVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân:
 A) 8 B) 18 C) 20 D) 28 
 Câu 2 [NB]: Trong các số sau, số nào là ước của 12?
 A) 5 B) 8C) 12 D) 24 
 Câu 3 [NB]: Số 11 là?
 A) Số nguyên tố B) Không phải số nguyên tố
 C) Hợp số D) Không phải hợp số.
 Câu 4 [NB]: Trong các số 9; 0; -8; 1 số nào là số nguyên âm?
 4
 A) 0 B) 9 C) 1 D) -8.
 4
 Câu 5 [NB]: Số đối của số 4 là: 
 A) 4. B) 0 C) -4. D) 9
 Câu 6 [TH]: Một số sinh vật biển sống gần mặt nước, trong khi đó một số 
khác lại sống rất sâu dưới đáy đại dương. Hãy sắp xếp các sinh vật biển sau theo 
thứ tự giảm dần độ cao của môi trường sống.
 A) Cá hố, cá cờ xanh, sao biển, cá đèn.
 B) Sao biển, cá đèn, cá hố, cá cờ xanh. C) Cá cờ xanh, cá hố, cá đèn, sao biển.
 D) Cá đèn, sao biển, cá cờ xanh, cá hố.
 Câu 7 [TH]: Số nguyên liền trước số 10 là số:
 A) 9 B) 11 C) 9 D) 11
 Câu 8 [TH]: Khẳng định nào sau đây là đúng?
 Trong hình vuông:
 A) Bốn góc bằng nhau và bằng 600
 B) Hai đường chéo không bằng nhau
 C) Bốn góc bằng nhau và bằng 900
 D) Hai đường chéo song song với nhau
 Câu 9 [NB]: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng: 
 A) Ngũ giác B) Hình bình hành
 C) Hình thang D) Hình vuông
 Câu 10 [NB]: Hình sau có bao nhiêu trục đối xứng?
 A) 0 B) 1 C) 2 D) 3
 Câu 11[NB]: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
 A) Hình chữ nhật B) Đường tròn
 C) Hình tam giác đều D) Hình bình hành
 Câu 12 [NB]: Trong các hình sau đây hình có tâm đối xứng là hình?
 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
 A) Hình 1 B) Hình 2 C) Hình 3 D) Hình 4
 II. Tự luận (7,0 điểm):
 Câu 13 (1,0 điểm) [TH]: Thực hiện phép tính:
 2 
 a)18.25 75.18 b)2. (6 24) : 4 2021
 Câu 14 (1,0 điểm) [VD]: Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành 4 
hàng, 6 hàng hoặc 7 hàng thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu học 
sinh? Biết số học sinh khối 6 trong khoảng 250 đến 300. Câu 15 (1,0 điểm) [NB]:
 a) Tìm các số đối của các số -100; 6
 b) Nhiệt độ lúc trưa ở NewYork là -50C. Đến tối nhiệt độ giảm 60C. Hỏi 
nhiệt độ lúc tối ở NewYork là bao nhiêu 0C?
 Câu 16 (1,0 điểm) [TH]: Tìm số nguyên x, biết:
 a) x 15 25 b) 2x 5 20 (12 7)
 Câu 17 (1,0 điểm) [VD]: Bạn Lan đang ngồi trên máy bay, bạn Lan thấy 
màn hình thông báo nhiệt độ bên ngoài máy bay là -180C. Máy bay đang hạ cánh, 
nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 3 0C. Hỏi sau 5 phút nữa nhiệt độ 
bên ngoài máy bay là bao nhiêu độ C?
 Câu 18 (1,0 điểm) [VDC]: Cho A = 2 + 2 2 + 23 + + 2100 chứng minh 
A chia hết cho 3?
 Câu 19 (1,0 điểm) [TH]: Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài là 12m và 
chiều rộng là 2m . Người ta lát gạch lên lối đi, chi phí có mỗi mét vuông lát gạch là 
 100000 đồng. 
 a) Tính diện tích lối đi hình chữ nhật?
 b) Tính chi phí để lát gạch trên lối đi?
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MÔN: TOÁN - LỚP: 6
 TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI NĂM HỌC: 2022 - 2023
 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 90 phút 
 (Không kể thời gian giao đề)
 (Đề gồm 19 câu, 03 trang)
 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm):
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
 Câu 1 [TH]: Số La mã XIX tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân:
 A) 20 B) 19 C) 21 D) 18 
 Câu 2 [NB]: Trong các số sau, số nào là ước của 15?
 A) 4 B) 8C) 5 D) 30 
 Câu 3 [NB]: Số 13 là?
 A) Số nguyên tố B) Không phải số nguyên tố
 C) Hợp số D) Không phải hợp số.
 Câu 4 [NB]: Trong các số 10; 0; -12; 1 số nào là số nguyên âm?
 10
 A) 0 B) 10 C) 1 D) -12
 10
 Câu 5 [NB]: Số đối của số 9 là: 
 A) -4 B) 0 C) -9 D) 4
 Câu 6 [TH]: Một số sinh vật biển sống gần mặt nước, trong khi đó một số 
khác lại sống rất sâu dưới đáy đại dương. Hãy sắp xếp các sinh vật biển sau theo 
thứ tự giảm dần độ cao của môi trường sống.
 A) Cá cờ xanh, cá hố, cá đèn, sao biển.
 B) Sao biển, cá đèn, cá hố, cá cờ xanh.
 C) Cá hố, cá cờ xanh, sao biển, cá đèn. D) Cá đèn, sao biển, cá cờ xanh, cá hố.
 Câu 7 [TH]: Số nguyên liền trước số 11 là số:
 A) 10 B) 12 C) 10 D) 12
 Câu 8 [TH]: Khẳng định nào sau đây là đúng?
 Trong hình vuông:
 A) Bốn góc bằng nhau và bằng 600
 B) Hai đường chéo không bằng nhau
 C) Bốn góc bằng nhau và bằng 900
 D) Hai đường chéo song song với nhau
 Câu 9 [NB]: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng: 
 A) tam giác B) Hình bình hành
 C) Ngũ giác D) Hình thang cân
 Câu 10 [NB]: Hình sau có bao nhiêu trục đối xứng?
 A) 0 B) 1 C) 2 D) 3
 Câu 11[NB]: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
 A) Hình chữ nhật B) Đường tròn
 C) Hình tam giác đều D) Hình bình hành
 Câu 12 [NB]: Trong các hình sau đây hình có tâm đối xứng là hình? 
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
 A) Hình 1 B) Hình 2 C) Hình 3 D) Hình 4
 II. Tự luận (7,0 điểm):
 Câu 13 (1,0 điểm) [TH]: Thực hiện phép tính:
 2 
 a)15.36 64.15 b)3. (5 21) : 4 2022
 Câu 14 (1,0 điểm) [VD]: Lễ dâng hương tại Văn Miếu – Quốc Tử 
 Giám dành cho học sinh giỏi cấp Thành phố có từ 150 đến 200 học sinh 
 tham dự. Nếu xếp thành 5 hàng, 6 hàng, 9 hàng đều vừa đủ. Tính số học 
 sinh tham gia dâng hương?
 Câu 15 (1,0 điểm) [NB]:
 a) Tìm các số đối của các số -90; 3
 b) Nhiệt độ lúc trưa ở NewYork là -50C. Đến tối nhiệt độ giảm 70C. Hỏi 
nhiệt độ lúc tối ở NewYork là bao nhiêu 0C?
 Câu 16 (1,0 điểm) [TH]: Tìm số nguyên x, biết:
 a) x 18 82 b) 3x 4 20 (13 6)
 Câu 17 (1,0 điểm) [VD]: Bạn Lan đang ngồi trên máy bay, bạn Lan thấy 
màn hình thông báo nhiệt độ bên ngoài máy bay là -200C. Máy bay đang hạ cánh, 
nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 3 0C. Hỏi sau 6 phút nữa nhiệt độ 
bên ngoài máy bay là bao nhiêu độ C?
 Câu 18 (1,0 điểm) [VDC]: Cho A = 2 + 2 2 + 23 + + 2100 chứng minh 
A chia hết cho 6?
 Câu 19 (1,0 điểm) [TH]: Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài là 14m và 
chiều rộng là 2m . Người ta lát gạch lên lối đi, chi phí có mỗi mét vuông lát gạch là 
 100000 đồng. 
 a) Tính diện tích lối đi hình chữ nhật?
 b) Tính chi phí để lát gạch trên lối đi? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
 TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 MÔN: TOÁN - LỚP: 6
 ĐỀ 1
 NĂM HỌC: 2022 – 2023
 (Đáp án gồm 19 câu, 03 trang)
 A. Hướng dẫn chấm:
 - Bài kiểm tra tính theo thang điểm 10, điểm thành phần chia nhỏ tới 0,25 điểm.
 - Học sinh làm đúng đến đâu chấm điểm đến đó.
 - Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
 - Tổng điểm bài kiểm tra là tổng điểm từng phần.
 B. Đáp án:
 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm):
 Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C A D C C B C D B C C
 II. Tự luận (7,0 điểm) :
 Câu Đáp án Điểm
 13 a)18.25 75.18
 18.(25 75) 0,25
 18.100
 1800 0,25
 2 
 b)2. (6 24) : 4 2021 
 0,25
 2.3 2021
 0,25
 2027 14 Gọi số học sinh khối 6 của trường là x (250 x 300 )
 Theo đề bài x4,x6,x7 nên x BC(4; 6; 7) 0,25
 4 22;6 2.3;7 7.1
 BCNN (4; 6; 7) = 22.3.7 84 0,25
 BC(4; 6; 7)= B(84) 0;84;168;252;336....
 vì 250 x 300 nên x 252 0,25
 Vậy số học sinh khối 6 của trường là 252 học sinh.
 0,25
15 a) Số đối của số -100 là số 100 0,25
 Số đối của số 6 là số -6 0,25
 b) Nhiệt độ lúc tối ở NewYork là:
 (-5) + (-6) = -110C
 0,5
16 a) x 15 25
 x 25 15 0,25
 x 40 0,25
 b) 2x 5 20 (12 7)
 2x 5 15 0,25
 x 5 0,25
17 Nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 30C. 0,25
 Sau 5 phút nữa nhiệt độ tăng lên: 5 . 3 = 150C
 0,5
 Sau 5 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là: (-18) + 15 = -30C 0,25
18 A = 2 + 22 + 23 + + 2100 
 A (2 22) (23 24) .... (299 2100) 0,25
 A 2.(1 2) 23.(1 2) .... 299.(1 2)
 0,25
 A 3.(2 23 ..... 299)M3
 0,25
 A M3 0,25
19 a) Diện tích lối đi hình chữ nhật là: 0,25
 2.12 24(m2) 0,25
 b) Chi phí để lát gạch trên lối đi là: 0,25
 24.100000 2400000 đồng 0,25
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
 TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 MÔN: TOÁN - LỚP: 6
 ĐỀ 2
 NĂM HỌC: 2022 – 2023
 (Đáp án gồm 19 câu, 03 trang)
 A. Hướng dẫn chấm:
 - Bài kiểm tra tính theo thang điểm 10, điểm thành phần chia nhỏ tới 0,25 điểm.
 - Học sinh làm đúng đến đâu chấm điểm đến đó.
 - Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
 - Tổng điểm bài kiểm tra là tổng điểm từng phần.
 B. Đáp án:
 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm):
 Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C A D C A B C D C C A
 II. Tự luận (7,0 điểm) :
 Câu Đáp án Điểm
 13 a) 15.36 64.15
 15.(36 64) 0,25
 15.100 0,25
 1500
 b) 3. (52 21) : 4 2022 
 0,25
 3.1 2022
 0,25
 2025 14 Gọi số học sinh tham gia dâng hương là x (150 x 200 )
 Theo đề bài x5;x6;x9 nên x BC (5; 6; 9) 0,25
 5 5.1;6 2.3;9 32
 BC (5; 6; 9) = 5.2.32 90 0,25
 BC (5; 6; 9) = B(90) 0;180;270;....
 vì 150 x 200 nên x 180 0,25
 Vậy số học sinh tham gia dâng hương là 180 học sinh
 0,25
 15 a) Số đối của số -90 là số 90 0,25
 Số đối của số 3 là số -3 0,25
 b) Nhiệt độ lúc tối ở NewYork là:
 (-5) + (-7) = -120C
 0,5
 16 a) x 18 82
 x 82 18 0,25
 x 100 0,25
 b) 3x 4 20 (13 6)
 3x 4 13 0,25
 x 3 0,25
 17 Nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 30C. 0,25
 Sau 6 phút nữa nhiệt độ tăng lên: 6 . 3 = 180C
 0,5
 Sau 6 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là:(-20) + 18 = -20C 0,25
 18 A = 2 + 22 + 23 + + 2100 
 A (2 22) (23 24) .... (299 2100) 0,25
 0,25
 A (2 22) 22.(2 22) .... 298.(2 22)
 A 6 22.6 .... 298.6
 0,25
 A 6.(1 22 .... 298)M6
 0,25
 A M6
 19 a) Diện tích lối đi hình chữ nhật là: 0,25
 2.14 28(m2) 0,25
 0,5
 b) Chi phí để lát gạch trên lối đi là: 28.100000 2800000 đồng
\ Người ra đề: Duyệt của TCM
 (Đã duyệt)
Đinh Thị Tuyết Mai Tống Mỹ Linh
 Duyệt BGH nhà trường

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_6_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs.docx