2 Đề kiểm tra học kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH-THCS Nậm Khánh (Có đáp án + Ma trận)

doc 7 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 28/10/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH-THCS Nậm Khánh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH-THCS Nậm Khánh (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS Năm học: 2022 – 2023
 NẬM KHÁNH Môn: Toán 
 Lớp : 6
 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho tập hợp A = {2; 3; 5; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng.
 A. 9 A B. 10 A C. 5 A D. 0 A
Câu 2. Cho số 126508704 chữ số 6 thuộc hàng gì trong hệ thập phân.
 A Hàng đơn vị B. Hàng nghìn.
 C. Hàng triệu. D. Hàng trăm.
Câu 3: Kết quả của phép tính 12 + 8.4 - 2 bằng
 A. 40 B. 78 C. 42 D. 28
Câu 4: Số nào sau đây không chia hết cho 3?
 A. 258. B.961. C.123. D.1002 . 
Câu 5: Kết quả của phép tính 62. 63
 A. 65 B. 66 C. 365 D. 366
Câu 6: Trong các phép chia sau phép chia nào gọi là phép chia có dư: 
 A. 120:5 B. 1287:9 C. 985:3 D. 234:2
Câu 7: Trong các số sau số nào là số nguyên tố?
 A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 8: Cách viết số 15 bằng chữ số La Mã là
 A. X B. XIV C. XV D. XVI
Câu 9: Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng?
 A. Cấm xe đạp. B. Cấm đi ngược C. Cấm đi bộ. D. Cấm rẽ 
 chiều. trái.
Câu 10: Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
 A. Hình ngôi sao năm cánh. B. Hình trái tim.
 C. Hình thang cân. D. Hình thoi. 
Câu 11: Trong hình thoi có:
 A. Hai cạnh đối không song song. B. Hai đường chéo bằng nhau.
 C. Bốn góc bằng nhau. D. Bốn cạnh bằng nhau. 
Câu 12: Trong hình lục giác đều có:
 A. Sáu góc ở sáu đỉnh không bằng nhau. B. Sáu cạnh bằng nhau.
 C. Ba đường chéo chính không bằn nhau D. Sáu cạnh không bằng nhau B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
 a. (-6) + 22 
 b. (-12)+(-24)
 c. 35 – 45.
 d. 36.57 + 36.43
Câu 14: (1,0 điểm) Tìm x, biết 
 a) x - 8 = -10
 b) 4.x + 5 = -19
Câu 15: (0,5 điểm) Tính 83.
Câu 16: (0,5 điểm) 
 Tìm các bội chung nhỏ hơn 100 của 14 và 21 biết BCNN (14, 21) = 42
Câu 17: (1,0 điểm) Phân tích số 72 ra thừa số nguyên tố.
Câu 18: (1,0 điểm) Đại dịch Covid 19
 Đoàn cán bộ giúp dân về công tác y tế trong dịch bệnh Covid 19 tại TP Hồ Chí 
Minh gồm 36 bác sĩ và 48 cán bộ môi trường. Để kịp thời giúp nhân dân tại nhiều địa 
bàn nên đoàn phải chia thành các tổ. 
 Bằng những kiến thức đã học và vốn hiểu biết của mình, Em hãy tính toán và cho 
biết đoàn cán bộ trên chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ sao cho số lượng bác sĩ, cán bộ 
môi trường được chia đều vào các tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ?
Câu 19: (1,5 điểm)
 Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD biết AB = 12cm và BC = 9cm.
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS Năm học: 2022 – 2023
 NẬM KHÁNH Môn: Toán 
 Lớp : 6
 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho tập hợp A = {23; 3; 8; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng.
 A. 20 A B. 12 A C. 8 A D. 9 A
Câu 2. Cho số 104505700 chữ số 4 thuộc hàng gì trong hệ thập phân.
 A Hàng đơn vị B. Hàng nghìn.
 C. Hàng triệu. D. Hàng trăm.
Câu 3: Kết quả của phép tính 8 + 8.4 - 6 bằng
 A. 34 B. 44 C. 46 D. 26
Câu 4: Số nào sau đây không chia hết cho 9?
 A. 258. B.961. C.123. D.1002 . 
Câu 5: Kết quả của phép tính 32. 33
 A. 35 B. 36 C. 95 D. 63
Câu 6: Trong các phép chia sau phép chia nào gọi là phép chia có dư: 
 A. 120:5 B. 1287:9 C. 985:3 D. 234:2
Câu 7: Trong các số sau số nào là số nguyên tố?
 A. 10 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 8: Tổng 30 + 39 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 2 B. 5 C. 9 D. 3
Câu 9:Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng?
 A. Cấm xe đạp. B. Cấm đi ngược C. Cấm đi bộ. D. Cấm rẽ 
 chiều. trái.
Câu 10: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân. 
Câu 11: Trong chữ nhật có:
A. Hai cạnh đối không bằng nhau. B. Hai đường chéo không bằng nhau.
C. Hai đường chéo không cắt nhau. D. Bốn góc bằng nhau. 
Câu 12: Trong hình vuông có:
A. Hai cạnh đối không bằng nhau. B. Bốn cạnh bằng nhau. 
C. Hai đường chéo không cắt nhau. D. Hai đường chéo không bằng nhau. B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a. (- 8) + 20 
b. (-10)+(- 14)
c. 15 – 35.
d. 15.57 + 15.43
Câu 14: (1,0 điểm) Tìm x, biết 
 a) x - 7 = -11
 b) 3.x + 9 = -18
Câu 15: (0,5 điểm) Tính 34.
Câu 16: (0,5 điểm) Tìm các bội chung nhỏ hơn 100 của 16 và 24 biết BCNN (16, 24) = 
48
Câu 17: (0,5 điểm) Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố.
Câu 18: (1,0 điểm) Đại dịch Covid 19
 Đoàn cán bộ giúp dân về công tác y tế trong dịch bệnh Covid 19 tại TP Hồ Chí Minh 
gồm 36 bác sĩ và 48 cán bộ môi trường. Để kịp thời giúp nhân dân tại nhiều địa bàn nên 
đoàn phải chia thành các tổ. 
 Bằng những kiến thức đã học và vốn hiểu biết của mình, Em hãy tính toán và cho biết 
đoàn cán bộ trên chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ sao cho số lượng bác sĩ, cán bộ môi 
trường được chia đều vào các tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ?
Câu 19: (1,5 điểm) 
 Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD biết AB = 14cm và BC = 8cm.
 BGH duyệt TTCM duyệt Người ra đề
 Lại Thanh Hoàng Lại Thanh Hoàng PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỠNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS Năm học: 2022 – 2023
 NẬM KHÁNH Môn: Toán
 Lớp : 6
ĐỀ 1:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C C B A C C C B D D B
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 a. (-6) + 22 = 16 0,5
 b. (-12)+(-24) = - 36 0,5
 Câu 13: c. 35 – 45 = -10 0,5
 (2,0 điểm) d. 36.57 + 36.43 = 36(57 + 43) 0,25
 = 36. 100
 = 3600 0,25
 a) x - 8 = - 10
 x = (-10) + 8 0,25
 x = - 2 0,25
 Câu 14: 
 b) 4 . x + 5 = -19
 (1,0 điểm) 
 4 . x = (-19) – 5 0,25
 4 . x = - 24 
 x = (-24) : 4 = -6 0,25
 Câu 15: Ta có: 83 
 (0,5 điểm) = 8 . 8 . 8 0,25
 = 512 0,25
 Câu 16: Ta có: BC (14, 21) = B(42) 0,25
 (0,5 điểm) = {0; 42; 84} 0,25
 Câu 17: Ta có: 72 = 2.2.2.3.3 0,25
 (0,5 điểm) = 23.32 0,25
 Gọi số tổ có thể chia được nhiều nhất là x (x N*)
 Câu 18: Þ x = ƯCLN(36, 48) 0,25
 (1,0 điểm) 36 = 22. 33 ; 48 = 24. 3 ; ƯCLN(36, 48) = 22. 3 = 4 . 3 = 12 0,25
 Vậy đoàn y tế chia được nhiều nhất thành 12 tổ. 0,25
 Khi đó mỗi tổ có 36 : 12 = 3 (bác sĩ). 0,25
 Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,25
 Câu 19:
 2 . (9 + 12) = 42 (cm) 0,5
 (1,5 điểm)
 Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,25
 9 . 12 = 108 (cm2) 0,5 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỠNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 
 TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS HỌC KÌ I
 NẬM KHÁNH Năm học: 2022 – 2023
 Môn: Toán
 Lớp : 6
ĐỀ 2:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C A B A C C D B D D B
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 a. (- 8) + 20 = 12 0,5
 b. (-10)+(- 14) = -24 0,5
 Câu 13: c. 15 – 35 = -10 0,5
 (2,0 điểm) d. 15.57 + 15.43 = 15(57 +43) 0,25
 = 15.100 = 1500 0,25
 a) x - 7 = - 11
 x = (-11) + 7 0,25
 x = - 4 0,25
 Câu 14: 
 b) 3.x + 9 = -18 
 (1,0 điểm) 
 3 . x = (-18) - 9 0,25
 3 . x = - 27 
 x = (-27) : 3 = -9 0,25
 Câu 15: Ta có: 34 
 (0,5 điểm) = 3.3.3.3 0,25
 = 81 0,25
 Câu 16: Ta có: BC (16, 24) = B(48) 0,25
 (0,5 điểm) = {0; 48; 96} 0,25
 Câu 17: Ta có: 60 = 2 . 2 . 3 . 5 = 22. 3 . 5 0,5
 (0,5 điểm)
 Gọi số tổ có thể chia được nhiều nhất là x (x N*)
 Câu 18: Þ x = ƯCLN(36, 48) 0,25
 (1,0 điểm) 36 = 22. 33 ; 48 = 24. 3 ; ƯCLN(36, 48) = 22. 3 = 4 . 3 = 12 0,25
 Vậy đoàn y tế chia được nhiều nhất thành 12 tổ. 0,25
 Khi đó mỗi tổ có 36 : 12 = 3 (bác sĩ). 0,25
 Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,25
 Câu 19:
 2 . (8 + 14) = 44 (cm) 0,5
 (1,5 điểm)
 Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,25
 8 . 14 = 112 (cm2) 0,5 

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_6_nam_hoc_2022_2023_truong_ptdtb.doc
  • docxBẢNG ĐẶC TẢ + MA TRẬN KTHKI toán 6 năm học 22 - 23.docx