PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 1 Môn: Tin học 7 Năm học: 2022 – 2023 Tổng M c độ nhận th c % đ ểm TT Chương/chủ đề Nộ ng/đơn n h c Nhận Th ng h ể ận ng ận ng c TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề A. Máy ính Sơ lược về các thành phần 12,5% 3 2 à cộng đồng của máy tính (1,25 điểm) Khái niệm hệ điều hành và 10 % 2 2 phần mềm ứng dụng (1,0 điểm) 2 Chủ đề C. Tổ ch c Mạng xã hội và một số kênh 10 % lư rữ, ìm m à trao đổi thông tin thông 2 2 (1,0 điểm) r đổ thông tin dụng trên Internet 3 Chủ đề D. Đạ đ c, Văn hoá ứng xử qua phương 7,5% pháp l ậ à ăn h á tiện truyền thông số 2 1 (0,75 điểm) r ng m rường số 4 Chủ đề E. Ứng ng Bảng tính điện tử cơ bản 60% 7 5 1 1 n học (6 điểm) 16 12 1 1 T l % 40% 30% 20% 10% 100% T l ch ng 70% 30% 100% PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ N Đ C T ĐỀ ỂM TRA Ỳ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 1 M n T n học 7 Năm học: 2022 – 2023 ố c h h m c độ nhận h c Chương/ Nộ ng/Đơn ận TT M c độ đánh g á Nhận Th ng ận Chủ đề n h c ng h ể ng cao 1 Chủ đề A. Sơ lược về các Nhận Máy tính thành phần của – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô à cộng máy tính hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của đồng các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) 3(TN) 2(TN) Th ng h ể – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận ng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Khái niệm hệ Nhận điều hành và – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể 2(TN) 2(TN) phần mềm ứng được lưu trữ trong máy tính. dụng – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus ) Th ng h ể – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. ận ng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. 2 Chủ đề C. Mạng xã hội và Nhận Tổ ch c một số kênh trao – Nhận biết một số website là mạng xã hội lư rữ, đổi thông tin (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram ) ìm m thông dụng trên – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên à r đổ Internet kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ về thông tin Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, ..) 2(TN) 2(TN) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin Th ng h ể – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. ận ng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi . 3 Chủ đề D. Văn hoá ứng xử Nhận Đạ đ c, qua phương tiện – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. pháp l ậ truyền thông số – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng à ăn h á hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có trong môi nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. rường số Th ng h ể – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. ận ng 2(TN) 1(TN) – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. ận ng c – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề E. 1. Bảng tính điện Nhận Ứng ng tử cơ bản – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm n học bảng tính. Th ng h ể – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. ận ng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. 7(TN) 5(TN) 1(TL) 1(TL) – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. ận ng c – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Tổng 16 TN 12 TN 1 TL 1 TL 40% 30% 20% 10% T l ch ng 70% 30% PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 Đề 1 MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) . Trắc ngh m.(7 đ ểm) Em hãy h nh ròn à đáp án đúng nhấ . Mỗ đáp án đúng được 0.25 đ ểm Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị ra. A. Loa, chuột, màn hình B. Màn hình, máy in, loa C. Bàn phím, loa, camera D. Micro, camera, màn hình Câu 2: Thiết bị nào chuyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài A. Máy ảnh B. Micro C. Màn hình D. Loa Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của Micro là gì? A. Nhận dữ liệu từ máy tính B. Truyền âm thanh từ máy tính tới người dùng C. Thu nhậm âm thanh và chuyển vào máy tính D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính Câu 4: Theo em thao tác nào sau đây được sử dụng để tắt máy tính an toàn? A. Dút dây nguồn khỏi ổ cắm khi máy tính đang hoạt động B. Sử dụng nút lệnh shut down của windows C. Nhấn giữ nút nguồn của máy tính trong vài giây D. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng Câu 5: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không nghe được âm thanh từ máy tính? A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh D. Cả đáp án a và c Câu 6: Em hãy chỉ ra các phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau? A. Linux B. Windows 10 C. Microsoft word D. Android Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho máy tính cũng như dữ liệu máy tính em cần làm gì? A. Cài phần mềm diệt virus B. Không cần đăng xuất khi kết thúc phiên làm việc C. Sao lưu dữ liệu D. Cả a và c đều đúng Câu 8: Trước khi cài đặt phần mềm Mind Maple vào máy tính ta cần cài đặt phần mềm nào sau đây? A. zalo B. Windows 10 C. Window Media player D. Gmail Câu 9: Trong các tệp sau đây tệp nào là tệp văn bản? A. Bài 1.MP3 B. Bài 2.XLSX C. Bài 1.Avi D. Bài 2.Doc Câu 10: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội? A. B. C. D. Câu 11: Kênh nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên internet? A. Thư truyền thống B. Bán hàng online C. Lớp học online D. Mạng xã hội Câu 12: Thông tin trên internet tồn tại ở những dạng nào? A. Đánh máy B. Viết tay C. Video D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản, Video Câu 13: Thông tin không được đăng trên mạng xã hội? A. Chia sẻ những việc tốt B. Thông tin đúng sự thật C. Đăng bài bán hàng D. Thông tin không đúng sự thật Câu 14: Tác hại của nghiện Internet? A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng. B. Biết được các trò chơi trực tuyến. C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói. D. Dễ quen biết các bạn trên mạng. Câu 15: Khi bị nói xấu trên mạng xã hội em sẽ làm gì? A. Ngay lập tức nói lời xúc phạm người đó. B. Gọi bạn bè đe dọa người nói xấu mình. C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ. D. Quêm đi và tiếp tục chịu đựng. Câu 16: Khi sử dụng trình dyệt web em nhận được thông báo đường link đến một trang web có nội dung xấu, em sẽ làm thế nào? A. Bấm ngay vào đường link đó. B. Tắt thông báo đó đi. C. Báo cho người có trách nhiệm chặn thông báo đó. D. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem. Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là: A. Dấu “.” và “:” B. Dấu “.” và “/” C. Dấu “*” và “:” D. Dấu “*” và “/” Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác: A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập. C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập. Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có: A. Trang tính, thanh công thức. B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas. C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. Câu 20: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là: A. Tên hàng. B. Tên ô. C. Tên cột. D. Tên khối Câu 21: Em có thể thực hiện những phép tính nào? A. Phép cộng. B. Phép trừ C. Phép nhân, phép chia D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia Câu 22: Sắp xếp các bước Nhập công thức trong ô tính của bảng tính 1. Chọn ô tính 2. Gõ công thức 3. Nhập dấu bằng (=) 4. Gõ phím Enter để hoàn thành nhập công thức A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4 C. 1-4-3-2 D. 1-3-4-2 Câu 23: khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức sẽ được tự động thay đổi thành A.= B3 * 12000 B.= C3 * 12000 C.= B3 * C3 D.= B3 /12000 Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: C2:= 5 * (4 – 2) A. -10 B. 8 C. 10 D. 18 Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi A. Tên hàm, các tham số B. Tên hàm C. Các tham số D. Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt Câu 26: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì? A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số C. Công thức nhập vào không đúng D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số Câu 27: Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì? A. Sum; Min B. Sum; Max C. Sum; Average D. Max, Min Câu 28: Để tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì? A. Max; Sum B. Max; Average C. Max; Min D. Sum; Min II. Thực hành (3 đ ểm) Câu 29: Em hãy tạo bảng sau: (2 điểm). H1 Câu 30: Em hãy thực hiện các yêu cầu sau: (1 điểm). H2 a. Em hãy bổ sung dòng “Tổng cộng” vào dưới cùng bảng dữ liệu “DỰ ÁN TRƯỜNG HỌC XANH”. (0.5 điểm). b. Em hãy bổ sung công thức vào các dòng để tính tổng(Số học sinh) và (số c y ăn quả) của bảng trên. (0.5 điểm). r đề Tổ CM duy t BGH duy t Phan Th Thu Phạm Th Bích Phạm ăn T m PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC 7 Đề 2 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) . Trắc ngh m.(7 đ ểm) Em hãy h nh ròn à đáp án đúng nhấ . Mỗ đáp án đúng được 0.25 đ ểm Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào làp thiết bị ra. A. Màn hình, chuột, bàn phím B. Màn hình, máy in, loa C. Bàn phím, loa, camera D. Màn hình camera, loa Câu 2: Thiết bị nào chuyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài A. Cab kết nối B. Máy in C. Màn hình D. Loa Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của Micro là gì? A. Nhận dữ liệu từ máy tính B. Truyền âm thanh từ máy tính tới người dùng C. Thu nhậm âm thanh và chuyển vào máy tính D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính Câu 4: Theo em thao tác nào sau đây được sử dụng để tắt máy tính an toàn? A. Dút dây nguồn khỏi ổ cắm khi máy tính đang hoạt động B. Sử dụng nút lệnh shutdown của windows C. Nhấn giữ nút nguồn của máy tính trong vài giây D. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng Câu 5: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không nghe được âm thanh từ máy tính? A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh D. Cả đáp án a và c Câu 6: Em hãy chỉ ra các phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau? A. Linux B. Mac OS C. Microsoft word D. Android Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho máy tính cũng như dữ liệu máy tính em cần làm gì? A. Cài phần mềm diệt virus B. Không cần đăng xuất khi kết thúc phiên làm việc C. Sao lưu dữ liệu D. Cả a và c đều đúng Câu 8: Trước khi cài đặt phần mềm Mind Maple vào máy tính ta cần cài đặt phần mềm nào sau đây? A. Zoom B. Windows 10 C. Window media D. Facebook Câu 9: Trong các tệp sau đây tệp nào là tệp văn bản? A. Bài 1.mp3 B. Bài 2.mp4 C. Bài 1.Avi D. Bài 2.Docx Câu 10: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội? A. B. C. D. Câu 11: Kênh nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên internet? A. Tiktok B. Bán hàng online C. Lớp học online D. Mạng xã hội Câu 12: Thông tin trên internet tồn tại ở những dạng nào? A. Đánh máy B. Viết tay C. Video D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản, Video Câu 13: Thông tin không được đăng trên mạng xã hội? A. Chia sẻ những việc tốt B. Thông tin đúng sự thật C. Đăng bài bán hàng D. Thông tin không đúng sự thật Câu 14: Tác hại của nghiện Internet? A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng. B. Biết được các trò chơi trực tuyến. C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói. D. Dễ quen biết các bạn trên mạng. Câu 15: Khi bị nói xấu trên mạng xã hội em sẽ làm gì? A. Ngay lập tức nói lời xúc phạm người đó. B. Gọi bạn bè đe dọa người nói xấu mình. C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ. D. Quên đi và tiếp tục chịu đựng. Câu 16: Khi sử dụng trình dyệt web em nhận được thông báo đường link đến một trang web có nội dung xấu, em sẽ làm thế nào? A. Bấm ngay vào đường link đó. B. Tắt thông báo đó đi. C. Báo cho người có trách nhiệm chặn thông báo đó. D. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem. Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là: A. Dấu “.” và “:” B. Dấu “.” và “/” C. Dấu “*” và “:” D. Dấu “*” và “/” Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác: A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập. C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập. Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có: A. Trang tính, thanh công thức. B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas. C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. Câu 20: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là: A. Tên hàng. B. Tên ô. C. Tên cột. D. Tên khối Câu 21: Em có thể thực hiện những phép tính nào? A. Phép cộng. B. Phép trừ C. Phép nhân, phép chia D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia Câu 22: Sắp xếp các bước Nhập công thức trong ô tính của bảng tính 1. Chọn ô tính 2. Gõ công thức 3. Nhập dấu bằng (=) 4. Gõ phím Enter để hoàn thành nhập công thức A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4 C. 1-4-3-2 D. 1-3-4-2 Câu 23: khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức sẽ được tự động thay đổi thành A.= B3 * 12000 B.= C3 * 12000 C.= B3 * C3 D.= B3 /12000 Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: C2:= 5 * (4 – 2) A. -18 B. 20 C. 10 D. 7 Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi A. Tên hàm, các tham số B. Kí hiệu đặc biệt C. Tham số ngoài lề D. Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt Câu 26: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì? A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số C. Công thức nhập vào không đúng D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số Câu 27: Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì? A. Sum; Min B. Sum; Max C. Sum; Average D. Max, Min Câu 28: Để tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì? A. Max; Sum B. Max; Average C. Max; Min D. Sum; Min II. Thực hành (3 đ ểm) Câu 29: Em hãy tạo bảng sau: (2 điểm). H1 Câu 30: Em hãy thực hiện các yêu cầu sau: (1 điểm). H2 a. Em hãy bổ sung dòng “Tổng cộng” vào dưới cùng bảng dữ liệu “DỰ ÁN TRƯỜNG HỌC XANH”. (0.5 điểm). b. Em hãy bổ sung công thức vào các dòng để tính tổng(Số học sinh) và (số cây hoa) của bảng trên. (0.5 điểm). r đề Tổ CM duy t BGH duy t Phan Th Thu Phạm Th Bích Phạm ăn T m PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 1 ĐÁP ÁN À HƯỚN DẪN CHẤM M n: T n học 7 Đề 1 I. Phần trắc nghi m (7,0 đ ểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D C B B C D B D B D D D C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C C D D D C D A A C A D C C II: Thực hành: (3 đ ểm) Câu Hướng dẫn chấm Đ ểm 29 Tạo được bảng theo yêu cầu 2 điểm (2,0 đ ểm) Bổ sung dòng “Tổng cộng” vào dưới cùng bảng dữ liệu “DỰ 0.5 điểm 30 ÁN TRƯỜNG HỌC XANH” theo yêu cầu (1,0 đ ểm) Bổ sung công thức vào các dòng để tính tổng(Số học sinh) 0.5 điểm và (số c y ăn q ả) của bảng trên PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 1 ĐÁP ÁN À HƯỚN DẪN CHẤM M n: T n học 7 Đề 2 . Phần rắc ngh m (7,0 đ ểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D C B B C D B D B D D D C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C C D D D C D A A C A D C C II: Thực hành: (3 đ ểm) Câu Hướng dẫn chấm Đ ểm 29 Tạo được bảng theo yêu cầu 2 điểm (2,0 đ ểm) Bổ sung dòng “Tổng cộng” vào dưới cùng bảng dữ liệu “DỰ 0.5 điểm 30 ÁN TRƯỜNG HỌC XANH” theo yêu cầu (1,0 đ ểm) Bổ sung công thức vào các dòng để tính tổng(Số học sinh) và 0.5 điểm (số cây hoa) của bảng trên
Tài liệu đính kèm: