2 Đề kiểm tra học kì I Tin học 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 14 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 30/10/2025 Lượt xem 42Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Tin học 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Tin học 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KỲ I 
 MÔN TIN HỌC, LỚP 6 
 Tổng 
 Mức độ nhận thức 
 Chương/chủ % điểm 
 TT Nội dung/đơn vị kiến thức 
 đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 
 1 7,5% 
 Thông tin và dữ liệu 2 1 (0,75 
 Chủ đề A. điểm) 
 Máy tính và 
 12,5% 
 cộng đồng Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu 
 3 2 
 trong máy tính (1,25 
 điểm) 
 2 Chủ đề B. 22,5% 
 Mạng máy 
 Giới thiệu về mạng máy tính và Internet 3 2 1 
 tính và (2,25 
 Internet điểm) 
 3 Chủ đề C. Tổ 
 chức lưu trữ, 57,5% 
 World Wide Web, thư điện tử và công 
 tìm kiếm và 8 7 1 1 
 cụ tìm kiếm thông tin (5,75 
 trao đổi điểm) 
 thông tin 
 Tổng 
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 
 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KỲ I 
 MÔN: TIN HỌC LỚP: 6 
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 
 Chương/ Nội dung/Đơn vị 
TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận 
 Chủ đề kiến thức 
 biết hiểu dụng dụng cao 
1 Chủ đề A. Thông tin và dữ Nhân biết 
 Máy tính liệu Trong các tình huống cụ thể : 
 và cộng - Phân biệt được thông tin với vật mang tin. 
 đồng - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin 
 và dữ liệu. 
 - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông 
 tin. 
 Thông hiểu 
 - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ 2 (TN) 1 (TN) 
 giữa thông tin và dữ liệu. 
 - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng 
 của thông tin. 
 Vận dụng 
 Giải thích được máy tính và các thiết bị số là 
 công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và 
 truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ 
 thể. 
 Biểu diễn thông tin Nhân biết 
 và lưu trữ dữ liệu - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu 
 trong máy tính trữ thông tin. 
 - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập 
 phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng 
 thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được 
 một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường 3 (TN) 2 (TN) 
 này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 
 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. 
 Thông hiểu 
 - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin 
 chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. 
 Vận dụng Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết 
 bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa 
 cứng, USB, CD, thẻ nhó',... 
2 Chủ đề B. Giới thiệu về mạng Nhận biết 
 Mạng máy máy tính và - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng 
 tính và Internet máy tính. 
 Internet - Nêu được các thành phần chủ yếu của một 
 mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết 
 nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản 
 như máy tính, cáp nối, Switch, Access 3(TN) 2(TN) 1 (TL) 
 Point,... 
 - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của 
 Internet. 
 Thông hiểu 
 Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng 
 không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 
3 Chủ đề C. World Wide Web, Nhận biết 
 Tổ chức lưu thư điện tử và công - Trình bày được sơ lược về các khái niệm 
 trữ, tìm cụ tìm kiếm thông WWW, website, địa chỉ của website, trình 
 kiếm và tin duyệt. 
 trao đổi Xem và nêu được những thông tin chính trên 
 thông tin trang web cho trước. 
 - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. 
 - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. 
 Thông hiểu 
 - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản 
 của dịch vụ thư điện tử so với các phương 
 8(TN) 7(TN) 1(TL) 1(TL) 
 thức liên lạc khác. 
 - Xác định được từ khoá ứng với một mục 
 đích tìm kiếm cho trước. 
 Vận dụng 
 - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang 
 web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, 
 tin thời sự, ... theo yêu cầu. 
 Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo 
 tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, 
 soạn và gửi thư, nhận và trả lời thư, đăng 
 xuất hộp thư. Vận dụng cao 
 - Khai thác đứợc thông tin trên một số trang 
 web thông dụng để phục vụ cho nhu cầu học 
 tập và cuộc sống. 
 Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL 
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 
Tỉ lệ chung 70% 30% 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023 
 Môn: TIN HỌC - Lớp: 6 
 Đề 1 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin? 
 A. Sách giáo khoa. 
 B. Xô, chậu. 
 C. Thẻ nhớ. 
 D. Cột đèn giao thông. 
 Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con 
người? 
 A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin. 
 B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin. 
 C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin. 
 D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. 
 Câu 3. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu 
trữ thông tin? 
 A. Bit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Megabyte. 
 Câu 4. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây? 
 A. Byte B. Megabyte C. Kilobyte D. Terabyte 
 Câu 5. Một MB tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? 
 A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. 
 C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte. 
 Câu 6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy 
tính? 
 A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. 
 B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của 
riêng họ. 
 C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. 
 D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng. 
 Câu 7. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính? 
 A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. 
 B. Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng. 
 C. Máy tính và các thiết bị kết nối. 
 D. Máy tính và phần mềm mạng. 
 Câu 8. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet? 
 A. Phạm vi hoạt động toàn cầu. 
 B. Có nhiều dịch vụ đa dạng. 
 C. Không thuộc sở hữu của ai. 
 D. Thông tin chính xác tuyệt đối. 
 Câu 9. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập 
các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet? 
 A. Trình chỉnh sửa web. 
 B. Trình duyệt web. 
 C. Trình thiết kế web. 
 D. Trình soạn thảo web. 
 Câu 10. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây? 
 A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. 
 B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu. 
 C. Dịch vụ chuyển phát nhanh. D. Dịch vụ y tế toàn cầu. 
 Câu 11. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn? 
 A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. 
 B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa 
tìm kiếm. 
 C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng 
hình ảnh. 
 D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin 
bằng giọng nói. 
 Câu 12. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web? 
 A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc 
trỏ đến một trang web khác. 
 B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông 
tin. 
 C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. 
 D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng. 
 Câu 13. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web? 
 A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo 
nhóm trong cùng một thời điểm. 
 B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán 
trên dữ liệu có sẵn. 
 C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet. 
 D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ 
thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. 
 Câu 14. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG 
cần khai báo thông tin nào sau đây? 
 A. Họ và tên. 
 B. Ngày sinh. 
 C. Địa chỉ nhà. 
 D. Địa chỉ thư của phụ huynh. 
 Câu 15. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau 
đây? 
 A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. 
 B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet 
 C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. 
 D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua 
các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. 
 Câu 16. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? 
 A. 
 B. www\\tienphong.vn 
 C. 
 D. https\\:www.tienphong.vn 
 Câu 17. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có tiết thể dục”. Thông 
tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai? 
 A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Chuẩn bị giầy thể dục. 
 C. Mặc đồng phục. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. 
 Câu 18. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. 
Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ? A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. 
Câu 19. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 
bit: 
 0 1 2 3 4 5 6 7 
 000 001 010 011 100 101 110 111 
 Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit 
nào dưới đây? 
 A. 010 000 101110. 
 B. 010 000 110101. 
 C. 000 010 110101. 
 D. 011 000 110110. 
 Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? 
 A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. 
 B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. 
 C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. 
 D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. 
 Câu 21. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có 
dây? 
 A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. 
 B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). 
 C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện 
thoại di động. 
 D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. 
 Câu 22. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến Điện biên Phủ trên không, em sử dụng 
từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? 
 A. Điện biên Phủ trên không. 
 B. Trận chiến Điện biên Phủ trên không. 
 C. Trận chiến trên Điện biên Phủ trên không. 
 D. “Điện biên Phủ trên không”. 
 Câu 23. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để 
thu hẹp phạm vi tìm kiếm? 
 A. Corona. 
 B. Virus Corona. 
 C. “Virus Corona”. 
 D. “Virus” + “Corona”. 
 Câu 24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông 
tin trên Internet? 
 A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung 
cấp. 
 B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung 
cấp. 
 C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. 
 D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. 
 Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng 
từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? 
 A. Thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay. 
 B. Thời tiết Nha Trang. C. “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”. 
 D. “Thời tiết Nha Trang hôm nay”. 
 Câu 26. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác? 
 A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. 
 B. Thời gian gửi thư lâu. 
 C. Phải phòng tránh virus, thư rác. 
 D. Chi phí cao. 
 Câu 27. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của 
dịch vụ thư điện tử? 
 A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng. 
 B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, ... 
 C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. 
 D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. 
 Câu 28. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của 
phương thức liên lạc bằng thư viết tay? 
 A. Có thể gửi một thư cho nhiều người. 
 B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng. 
 C. Không bị làm phiền bởi thư rác 
 D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập. 
 II. PHẦN TỰ LUẬN (1 điểm) 
 Câu 29 (1 điểm). Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung 
lượng khoảng 2 MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa mà điện thoại có thể chứa 
tùy theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau? 
 Dung lượng 
 64 126 240 460 
 (GB) 
 Số bức ảnh 
 III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm) 
 Câu 30 (1 điểm). Trong môn Lịch sử, thầy (cô) giáo giao cho nhóm em làm thuyết 
trình về Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm để tìm hiểu về 
nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa và lưu lại thông tin em tìm được (sử 
dụng một trong các phần mềm MS Word, Notepad, ...). 
 Lưu ý: Ghi lại từ khóa em đã sử dụng để tìm kiếm và kết quả tìm kiếm. 
 Câu 31 (1 điểm). Em hãy soạn một thư điện tử để gửi những thông tin của nhóm đã 
tìm hiểu được về Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng cho thầy (cô) giáo qua địa chỉ email 
[email protected]. 
 Yêu cầu: Soạn thư với đầy đủ nội dung: 
 + Địa chỉ email 
 + Tiêu đề thư 
 + Nội dung thư 
 Đề 2 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin? 
 A. Sách giáo khoa. 
 B. Xô, chậu. 
 C. Thẻ nhớ. 
 D Cột đèn giao thông. 
 Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con 
người? 
 A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin. 
 B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin. 
 C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin. 
 D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. 
 Câu 3. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị lớn nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin? 
 B. Bit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Megabyte. 
 Câu 4. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây? 
 B. Byte B. Megabyte C. Kilobyte D. Terabyte 
 Câu 5. Một Gigabye tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? 
 A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. 
 C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte. 
 Câu 6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy 
tính? 
 A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. 
 B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng 
 họ. 
 C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. 
 D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng. 
 Câu 7. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính? 
 A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. 
 B. Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng. 
 C. Máy tính và các thiết bị kết nối. 
 D. Máy tính và phần mềm mạng. 
 Câu 8. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet? 
 A. Phạm vi hoạt động toàn cầu. 
 B. Có nhiều dịch vụ đa dạng. 
 C. Không thuộc sở hữu của ai. 
 D. Thông tin chính xác tuyệt đối. 
 Câu 9. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập 
các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet? 
 A. Trình chỉnh sửa web. 
 B. Trình duyệt web. 
 C. Trình thiết kế web. 
 D. Trình soạn thảo web. 
 Câu 10. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây? 
 A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. 
 B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu. 
 C. Dịch vụ chuyển phát nhanh. 
 D. Dịch vụ y tế toàn cầu. 
 Câu 11. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn? 
 A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa 
 tìm kiếm. 
 C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng 
 hình ảnh. 
 D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin 
 bằng giọng nói. 
 Câu 12. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web? 
 A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ 
 đến một trang web khác. 
 B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông 
 tin. 
 C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. 
 D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng. 
 Câu 13. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web? 
 A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo 
 nhóm trong cùng một thời điểm. 
 B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán 
 trên dữ liệu có sẵn. 
 C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet. 
 D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ 
 thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. 
 Câu 14. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG 
cần khai báo thông tin nào sau đây? 
 A. Họ và tên. 
 B. Ngày sinh. 
 C. Địa chỉ nhà. 
 D. Địa chỉ thư của phụ huynh. 
 Câu 15. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau 
đây? 
 A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. 
 B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet 
 C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. 
 D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua 
 các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. 
 Câu 16. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? 
 A. 
 B. www\\tienphong.vn 
 C. 
 D. https\\:www.tienphong.vn 
 Câu 17. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”. Thông tin 
này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai? 
 A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Đi học mang theo áo mưa. 
 C. Mặc đồng phục. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. 
 Câu 18. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. 
Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ? 
A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. 
Câu 19. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 
bit: 0 1 2 3 4 5 6 7 
 000 001 010 011 100 101 110 111 
 Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit 
nào dưới đây? 
 A. 010 000 101110. 
 B. 010 000 110101. 
 C. 000 010 110101. 
 D. 011 000 110110. 
 Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? 
 A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. 
 B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. 
 C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. 
 D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. 
 Câu 21. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có 
dây? 
 A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. 
 B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). 
 C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện 
 thoại di động. 
 D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. 
 Câu 22. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Đằng, em sử dụng từ khóa 
nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? 
 A. Sông Bạch Đằng. 
 B. Trận chiến trên sông. 
 C. Trận chiến trên sông Bạch Đằng. 
 D. “Trận chiến trên sông Bạch Đằng”. 
 Câu 23. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để 
thu hẹp phạm vi tìm kiếm? 
 A. Corona. 
 B. Virus Corona. 
 C. “Virus Corona”. 
 D. “Virus” + “Corona”. 
 Câu 24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông 
tin trên Internet? 
 A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung 
 cấp. 
 B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung 
 cấp. 
 C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. 
 D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. 
 Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng 
từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? 
 A. Thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay. 
 B. Thời tiết Nha Trang. 
 C. “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”. 
 D. “Thời tiết Nha Trang hôm nay”. 
 Câu 26. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác? 
 A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. 
 C. Phải phòng tránh virus, thư rác. 
 D. Chi phí cao. 
 Câu 27. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của 
dịch vụ thư điện tử? 
 A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng. 
 B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, ... 
 C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. 
 D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. 
 Câu 28. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của 
phương thức liên lạc bằng thư viết tay? 
 A. Có thể gửi một thư cho nhiều người. 
 B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng. 
 C. Không bị làm phiền bởi thư rác 
 D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập. 
 II. PHẦN TỰ LUẬN (1 điểm) 
 Câu 29 (1 điểm). Giả định một video trong máy tính có dung lượng khoảng 512 MB. 
Em hãy điền số video mà máy tính có thể chứa tùy theo dung lượng của máy tính trong 
bảng sau? 
 Dung lượng 
 64 128 240 460 
 (GB) 
 Số video 
 III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm) 
 Câu 30 (1 điểm). Trong môn Giáo dục địa phương, thầy (cô) giáo giao cho nhóm em 
làm thuyết trình về du lịch Bắc Hà. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm để tìm hiểu về vị trí địa 
lí, các địa điểm du lịch, ẩm thực và sản vật của Bắc Hà và lưu lại thông tin em tìm được 
(sử dụng một trong các phần mềm MS Word, Notepad, ...). 
 Lưu ý: Ghi lại từ khóa em đã sử dụng để tìm kiếm và kết quả tìm kiếm. 
 Câu 31 (1 điểm). Em hãy soạn một thư điện tử để gửi những thông tin của nhóm đã 
tìm hiểu được về du lịch Bắc Hà cho thầy (cô) giáo qua địa chỉ email [email protected]. 
 Yêu cầu: Soạn thư với đầy đủ nội dung: 
 + Địa chỉ email 
 + Tiêu đề thư 
 + Nội dung thư 
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 
 2022 - 2023 
 Môn: TIN HỌC - Lớp: 6 
 Đề 1 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm) 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 
Đáp án B C A D B B B D B C B A D C 
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 
 Đáp án D A B A B A D D C B D C A A 
 II. PHẦN TỰ LUẬN 
 Câu 29. (1 điểm) 
 Thang điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 
 Dung lượng (GB) 64 126 240 460 
 Số bức ảnh 32.000 63.000 120.000 230.000 
 III. PHẦN THỰC HÀNH 
 Câu hỏi Nội dung Điểm 
 - Thực hiện các thao tác tìm kiếm với từ khóa đã cho 0.25 
 - Từ khóa là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung tìm 
 dụ:kiếm. nguyên Ví nhân, diễn biến, ý nghĩa + Cuộc khởi nghĩa Hai 0.25 
 Câu 30 Bà Trưng. 
 (1điểm) - Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép “” để thu hẹp phạm vi tìm 0.25 
 kiếm 
 - Lưu thông tin (lưu vào một trong các phần mềm MS Word, 
 Notepad, ...) 0.25 
 - Truy cập trang web mail.google.com 0.25 
 - Đăng nhập vào hộp thư 0.25 
 - Soạn thư với đầy đủ nội dung 0.25 
 Câu 31 
 (1điểm) + Địa chỉ email 
 + Tiêu đề thư 
 0.25 
 + Nội dung thư 
 + Gửi thư 
Đề 2 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm) 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 
Đáp án B C D D C B B D B C B A D C 
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 
Đáp án D A B A B A D D C B D C A A 
 II. PHẦN TỰ LUẬN 
 Câu 29. (1 điểm) 
 Thang điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 Dung lượng (GB) 64 128 240 460 
 Số video 128 256 480 920 
 III. PHẦN THỰC HÀNH 
 Câu hỏi Nội dung Điểm 
 - Thực hiện các thao tác tìm kiếm với từ khóa đã cho 0.25 
 - Từ khóa là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung tìm 
 kiếm. Ví dụ: vị trí địa lí, các địa điểm du lịch, ẩm thực và sản 0.25 
 vật của Bắc Hà. 
 Câu 30 
 - Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép “” để thu hẹp phạm vi tìm 
 (1điểm) 
 kiếm 0.25 
 - Lưu thông tin (lưu vào một trong các phần mềm MS Word, 
 Notepad, ...) 0.25 
 - Truy cập trang web mail.google.com 0.25 
 - Đăng nhập vào hộp thư 0.25 
 - Soạn thư với đầy đủ nội dung 0.25 
 Câu 31 
 (1điểm) + Địa chỉ email 
 + Tiêu đề thư 
 0.25 
 + Nội dung thư 
 + Gửi thư 
BGH duyệt Tổ trưởng duyệt GV ra đề 
Dương Thị Lan Anh Đặng Thị Thu Hà Nguyễn Huy Thanh Hòa 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_tin_hoc_6_nam_hoc_2022_2023_co_dap_an.pdf