PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: Lịch sử và địa lí TẢ CỦ TỶ 1 Năm hoc: 2022 – 2023 (Thời gian 45 phút) a. Ma trận Mức độ nhận thức Tổng % điểm Nội dung/ Chương/ Vận dụng TT đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TN TN TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ Phần lịch sử THỜI 2. Xã hội 1 NGUYÊN 2TN* 5% nguyên thuỷ THUỶ 1. Ai Cập và 2TN 5% 2 Lưỡng Hà 2. Ấn Độ 2TN 5% XÃ HỘI 3. Trung CỔ ĐẠI 2TN 1TL 20% Quốc 4. Hy Lạp và 1TL 1TL* 1 15% La Mã cổ đại Tỷ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phần Địa lí Tổng hợp chung 40% 30% 15% 15% 100% b. Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ Nhận Thông Vận TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Chủ đề biết hiểu dụng kiến thức dụng cao Phần Lịch sử 1 2. Xã hội Nhận biết nguyên thuỷ – Trình bày được những nét 2TN * THỜI chính về đời sống của NGUYÊN 1 người thời nguyên thuỷ (vật THUỶ chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất 2 XÃ HỘI Nhận biết CỔ ĐẠI – Trình bày được quá trình 2TN thành lập nhà nước của người Ai Cập và người 1. Ai Cập và Lưỡng Hà. Lưỡng Hà – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Nhận biết – Nêu được những thành 2TN tựu văn hoá tiêu biểu của 2. Ấn Độ Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Nhận biết – Nêu được những thành 2TN tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc. Thông hiểu – Giới thiệu được những 3. Trung đặc điểm về điều kiện tự Quốc nhiên của Trung Quốc cổ đại. 1TL – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. Vận dụng – Nhận xét được tác động 1TL về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy 4. Hy Lạp và La Mã cổ đại Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số 1TL* thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay 2 Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phần Địa lí Số câu/ loại câu Tỉ lệ % Tổng hợp chung 40% 30% 15% 15% c. Đề kiểm tra Đề 1 A. Phần Lịch sử I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Trả lời các câu hỏi (câu 1 đến câu 8) bằng cách chọn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1( 0,25 điểm). Người nguyên thủy ở Việt Nam biết làm công việc nào sau đây? A. Sáng tạo ra các công trình kiến trúc đồ sộ. B. Biết mài đá, tạo ra nhiều công cụ khác nhau. C. Biết làm lịch để theo dõi thời gian. D. Biết làm giấy, thuốc nổ và la bàn. Câu 2( 0,25 điểm). Ý nào sau đây nói đúng về đời sống vật chất của người nguyên thủy Việt Nam? A. Họ sống trong các hang động, mái đá hoặc các túp lều lợp bằng lá cây. B. Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. C. Biết làm các bức tượng bằng đá hoặc đất nung. D. Biết giao lưu buôn bán với nước ngoài. Câu 3( 0,25 điểm). Ai là người đã thống nhất các công xã để thành lập ra nhà nước Ai Cập? A. Pha-ra-ông B. Tần Thủy Hoàng. C. Mê-net. D. Ôc-ta-vi-ut. Câu 4( 0,25 điểm). Thành tựu văn hóa nào sau đây là của người Ai Cập và Lưỡng Hà? A. Giấy, thuốc nổ và la bàn. B. Cái cày, bánh xe, chữ viết. C. Hệ chữ cái La-tinh. D. Chữ số La Mã. Câu 5( 0,25 điểm). Công trình kiến trúc nào sau đây là của người Ấn Độ cổ đại? A. Vườn treo Ba-bi-lon. B. Kim tự tháp. C. Đền Pac-tê-nông. 3 D. Đại bảo tháp San-chi. Câu 6( 0,25 điểm). Đẳng cấp nào sau đây có địa vị cao nhất trong xã hội ở Ấn Độ cổ đại? A. Bra-man. B. Ksa-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 7( 0,25 điểm). Chữ viết nào sau đây là của người Trung Quốc cổ đại? A. chữ viết hình nêm. B. chữ giáp cốt. C. chữ cái La-tinh. D. chữ Phạn. Câu 8 ( 0,25 điểm). Thành tựu văn hóa nào sau đây là của người Trung Quốc cổ đại? A. Biết làm các phép tính theo hệ đếm thập phân. B. Phát minh ra số 0. C. Phát minh ra chữ số La Mã. D. Phát minh ra lịch dựa trên sự kết hợp giữa âm lịch và dương lịch. II. Tự luận ( 3,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm). Vì sao Tần Thủy Hoàng ( 259 TCN – 210 TCN ) lại thống nhất được Trung Quốc? Câu 10 (1,0 điểm). Em đánh giá như thế nào về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp cổ đại? Câu 11 ( 0,5 điểm). Viết một đoạn văn ( 3 đến 5 câu) nêu cảm nghĩ của emvề một thành tựu văn hóa tiêu biểu của người Hy Lạp hoặc La Mã mà em ấn tượng nhất. ( Hệ chữ cái La-tinh, chữ số La Mã, văn học, sử học, các tác phẩm điêu khắc ) B. Phần Địa lí Đề 2 A. Phần Lịch sử I. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm) Trả lời các câu hỏi (câu 1 đến câu 8) bằng cách chọn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 ( 0,25 điểm). Người nguyên thủy ở Việt Nam biết làm những công việc nào sau đây? A. Săn bắn, hái lượm, trồng trọt, chăn nuôi. B. Đúc đồng, rèn sắt, làm gốm. C. Buôn bán, giao lưu với nước ngoài. D. Xây dựng những công trình kiến trúc nổi tiếng. Câu 2 ( 0,25 điểm). Ý nào sau đây nói đúng về đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước Việt Nam? A. Họ sáng tạo ra các tác phẩm văn học nổi tiếng thế giới. B. Họ sáng tạo ra các tôn giáo lớn: Bà La Môn, Hin –đu. C. Họ biết làm đồ trang sức từ đất nung, vỏ ốc. D. Họ biết giữ gìn các nếp sinh hoạt văn hóa truyền thống của cộng đồng Câu 3( 0,25 điểm). Ở Ai Cập, vua được gọi là gì? 4 A. Hoàng đế. B. Pha-ra-ông. C. En-xi. D. Mê-nét. Câu 4 ( 0,25 điểm).Thành tựu văn hóa nào sau đây là của người Ai Cập và Lưỡng Hà? A.Chữ Phạn. B. Chữ giáp cốt. C. Chữ số La Mã. D. Giấy pa-pi-rút. Câu 5( 0,25 điểm).Hai tác phẩm văn học nổi tiếng của Ấn Độ cổ đại là A. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na. B. Ma-ha-bha-ra-ta và Kinh Thi. C. Kinh Thi và Sử kí Tư Mã Thiên. D. Ra-ma-y-a-na và Sử kí Tư Mã Thiên. Câu 6. ( 0,25 điểm).Đẳng cấp nào sau đây có địa vị thấp nhất trong xã hội ở Ấn Độ cổ đại? A. Bra-man. B. Ksa-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 7( 0,25 điểm).Bốn phát minh quan trọng của người Trung Quốc cổ đại là A. cái cày, bánh xe, chữ viết, thuốc nổ. B. giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in. C. cái cày, bánh xe, giấy, thuốc nổ. D. cái cày, bánh xe, la bàn, kĩ thuật in. Câu 8 ( 0,25 điểm).Công trình kiến trúc nào sau đây là của người Trung Quốc cổ đại? A. Vườn treo Ba-bi-lon. B. Đền Pac-tê-nông. C. Vạn Lý Trường Thành. D. Đại bảo tháp San-chi. II. Tự luận ( 3,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm). Vì sao Tần Thủy Hoàng ( 259 TCN – 210 TCN ) lại thống nhất được Trung Quốc? Câu 10 (1,0 điểm). Em đánh giá như thế nào về điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại? Câu 11 ( 0,5 điểm). Viết một đoạn văn ( 3 đến 5 câu) nêu cảm nghĩ của emvề một thành tựu văn hóa tiêu biểu của người Hy Lạp hoặc La Mã mà em ấn tượng nhất. ( Hệ chữ cái La-tinh, chữ số La Mã, văn học, sử học, các tác phẩm điêu khắc ) B. Phần Địa lí d. Hướng dẫn chấm Đề 1 A. Phần Lịch sử Nội dung Biểu điểm 5 I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2.0 Đáp án B A C B D A B D II. Tự 3.0 luận Câu 9 * Tần Thủy Hoàng thống nhất được Trung Quốc vì: - Nước Tần có tiềm lực kinh tế. 0.5 - Có lực lượng quân sự hùng mạnh nhất. 0.5 - Tần Thủy Hoàng là người lãnh đạo tài giỏi, mưu lược. 0.5 Câu 10 Đánh giá về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp cổ đại: - Địa hình bị chia cắt thành nhiều vùng đồng bằng nhỏ hẹp. 0.25 - Đất đai canh tác ít và không màu mỡ. 0.25 - Có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho việc lập hải cảng. 0.25 - Có nhiều khoáng sản: đồng, vàng, bạc. 0.25 Câu 11 - HS lựa chọn đúng 1 thành tựu văn hóa tiêu biểu của người 0.25 Hy Lạp hoặc La Mã để viết ( Hệ chữ cái La-tinh, chữ số La Mã, văn học, sử học, các tác phẩm điêu khắc ) - Viết một đoạn văn ( 3 đến 5 câu) nêu được cảm nghĩ của 0.25 bản thân về thành tựu văn hóa tiêu biểu đó Tổng 5.0 B. Phần Địa lí Đề 2 A. Phần Lịch sử Nội dung Biểu điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2.0 Đáp án A C B D A D B C II. Tự 3.0 luận Câu 9 * Tần Thủy Hoàng thống nhất được Trung Quốc vì: - Nước Tần có tiềm lực kinh tế. 0.5 - Có lực lượng quân sự hùng mạnh nhất. 0.5 - Tần Thủy Hoàng là người lãnh đạo tài giỏi, mưu lược. 0.5 Câu 10 Đánh giá về điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại: - Được hình thành trên bán đảo I-ta-li-a (ở Nam Âu) sau 0.25 được mở rộng ra trên phần lãnh thổ của cả ba châu lục Âu, Á, Phi. 0.25 - Đường bờ biển phía nam có nhiều vịnh, hải cảng. 0.25 - Ở thời kì đế quốc, đất đai được mở rộng, có nhiều đồng 6 bằng và đồng cỏ rộng lớn nên trống trọt và chăn nuôi có điều kiện phát triển. 0.25 - Có nhiều khoáng sản nên nghề luyện kim phát triển. Câu 11 - HS lựa chọn đúng 1 thành tựu văn hóa tiêu biểu của người 0.25 Hy Lạp hoặc La Mã để viết ( Hệ chữ cái La-tinh, chữ số La Mã, văn học, sử học, các tác phẩm điêu khắc ) - Viết một đoạn văn ( 3 đến 5 câu) nêu được cảm nghĩ của 0.25 bản thân về thành tựu văn hóa tiêu biểu đó Tổng 5.0 B. Phần Địa lí 7
Tài liệu đính kèm: