2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án + Ma trận)

docx 15 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 11/11/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án + Ma trận)
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
 Mức độ nhận thức Tổng
 % điểm
 Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TT Chương/chủ đề
 thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Phân môn Lịch sử
 2 câu
 Ai Cập và Lưỡng Hà 2TN* 0,5đ
1 5%
 Ấn Độ 2 câu
 2TN* 0,5đ
 XÃ HỘI CỔ 5%
 ĐẠI
 1 câu
 Trung Quốc 1TL 1,5đ
 15%
 1TL(a) 3 câu
 Hy Lạp và La Mã 2TN 1TL(b) 2,0đ
 20%
 ĐÔNG NAM 
 Á TỪ 
 NHỮNG THẾ Các vương quốc cổ ở 2 câu
2 KỈ TIẾP Đông Nam Á 2TN* 0,5đ
 GIÁP CÔNG 5%
 NGUYÊN 
 ĐẾN THẾ KỈ X
 Tổng ( số câu / loại câu) 8 TN 1 TL 1 TL (a) 1 TL (b)
 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
 Phân môn Địa lí
 Mức độ nhận thức
 Tổng
 Chương/ Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TT Nội dung/đơn vị kiến thức % điểm
 chủ đề Nhận biết
 TNKQ TN TL TN TL TN TL
 1 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt 
 – HÀNH Trời
 TINH CỦA – Hình dạng, kích thước Trái Đất
 HỆ MẶT – Chuyển động của Trái Đất và hệ 2TN*
 TRỜI 
 quả địa lí (0,5 điểm) 5%
 5 tiết – đã 
 KT gữa kì 
 (0,5 điểm)
 2 CẤU TẠO – Cấu tạo của Trái Đất
 CỦA TRÁI – Các mảng kiến tạo
 ĐẤT. VỎ 
 – Hiện tượng động đất, núi lửa và 1TL* 
 TRÁI ĐẤT 1TL*
 sức phá hoại của các tai biến TN 4TN * (a)
 7 tiết (2,5 này (0,5 
 (1,0 điểm) 1,0 
 điểm) – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. điểm) 25%
 Hiện tượng tạo núi điểm)
 – Các dạng địa hình chính
 – Khoáng sản 3 KHÍ HẬU – Các tầng khí quyển. Thành phần 
 VÀ BIẾN KK
 1TL*
 ĐỔI KHÍ – Các khối khí. Khí áp và gió 2TN 1TL (0,5 
 HẬU (1,0 20%
 – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí (0,5 điểm) điểm)
 điểm)
 4 tiết (2,0 hậu
 điểm) – Sự BĐKH và biện pháp ứng phó.
 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Nội dung/
TT Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận 
 Đơn vị kiến thức biết hiểu dụng dụng 
 cao
 Phân môn Lịch sử
 1 XÃ HỘI CỔ ĐẠI Ai Cập và Lưỡng Hà Nhận biết
 - Trình bày được quá trình thành lập nhà 
 nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà.
 - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ 
 2TN*
 yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà.
 Ấn Độ Nhận biết
 - Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu 
 2TN biểu của Ấn Độ
 - Trình bày được những điểm chính về chế 
 độ xã hội của Ấn Độ
 Thông hiểu
 - Giới thiệu được những đặc điểm về điều 
 kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.
 Trung Quốc
 - Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và 1TL
 sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc 
 dưới thời Tần Thuỷ Hoàng
 Nhận biết
 - Trình bày được tổ chức nhà nước thành 
 bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã 
 - Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu 
 2TN*
 biểu của Hy Lạp, La Mã.
 Vận dụng
 Hy Lạp và La Mã - Nhận xét được tác động về điều kiện tự 
 nhiên đối với sự hình thành, phát triển của 1TL(a)
 nền văn minh Hy Lạp và La Mã.
 Vận dụng cao
 - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu 1TL(b)
 biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến 
 hiện nay.
ĐÔNG NAM Á Các vương quốc cổ ở Nhận biết
TỪ NHỮNG Đông Nam Á - Trình bày được quá trình xuất hiện các 
THẾ KỈ TIẾP vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công 2TN*
GIÁP CÔNG nguyên đến thế kỉ VII.
NGUYÊN ĐẾN - Nêu được sự hình thành và phát triển ban THẾ KỈ X đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ 
 VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á.
 Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 
 1 câu TL 
 TNKQ TL(a) TL(b)
 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
 Phân môn Địa lí
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Nhận Thông 
TT Mức độ đánh giá Vận Vận 
 Chủ đề thức biết hiểu
 dụng dụng cao
1 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Trái Đất Nhận biết
 – HÀNH trong hệ Mặt Trời – Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt 
 TINH CỦA – Hình dạng, kích Trời.
 HỆ MẶT thước Trái Đất – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất.
 TRỜI 
 – Chuyển động của – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục 
 5 tiết – đã Trái Đất và hệ quả địa và quanh Mặt Trời. 
 KT gữa kì lí Thông hiểu
 (0,5 điểm)
 – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi 2TN*
 giờ). (0,5 điểm)
 – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên 
 nhau
 – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo 
 mùa.
 Vận dụng
 – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể 
 theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất.
2 CẤU TẠO – Cấu tạo của Trái Đất Nhận biết 4TN*
 CỦA TRÁI 
 – Các mảng kiến tạo – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. (1 điểm)
 ĐẤT. VỎ – Hiện tượng động đất, – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa 
 TRÁI ĐẤT 
 núi lửa và sức phá hoại – Kể được tên một số loại khoáng sản. 
 7 tiết (2,5 của các tai biến thiên Thông hiểu
 điểm) nhiên này
 – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và 
 – Quá trình nội sinh và núi lửa. 
 ngoại sinh. Hiện tượng 
 tạo núi – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: 
 Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả.
 – Các dạng địa hình 
 chính – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình 
 – Khoáng sản nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. 1L* (0,5 
 Vận dụng điểm)
 – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, 
 đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. 
 – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái 
 Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng.
 1TL*(a)
 – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa 
 hình đơn giản. 1,0 
 Vận dụng cao điểm)
 – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên 
 nhiên do động đất và núi lửa gây ra.
3 KHÍ HẬU – Các tầng khí quyển. Nhận biết
 VÀ BIẾN Thành phần không khí - Biết được thành phần của không khí gần bề mặt đất
 ĐỔI KHÍ – Các khối khí. Khí áp – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của 2TN 
 HẬU 1TL*
 và gió tầng đối lưu và tầng bình lưu; (0,5 điểm)
 4 tiết (2,0 – Nhiệt độ và mưa. – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ (1 điểm)
 điểm) Thời tiết, khí hậu ẩm của một số khối khí. – Sự biến đổi khí hậu – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các 
 và biện pháp ứng phó. loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.
 – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái 
 Đất theo vĩ độ.
 Thông hiểu
 – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí 
 carbonic đối với tự nhiên và đời sống.
 – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong 
 các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế 
 độ gió.
 – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – 
 Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa.
 Vận dụng
 – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế.
 Vận dụng cao
 – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác 
 định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của 1TL* (0,5 
 một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. điểm)
 – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên 
 tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 
Số câu/loại câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu 
 TNKQ TL (a)TL (b)TL
Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG PTDTBT Năm học 2022 - 2023
 TH&THCS BẢN LIỀN Môn: Lịch sử & Địa lí
 Lớp 6
 ĐỀ 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 (Đề gồm 02 trang, 21 câu)
Phân môn Lịch sử
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm)
Câu 1: (0,25 điểm) Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của người Ai Cập cổ đại là?
 A. Vườn treo Ba-bi-lon
 B. Đền thờ các vị thần
 C. Các kim tự tháp
 D. Các khu phố cổ
Câu 2: (0,25 điểm) Ở Ai Cập, vua được gọi là gì
 A. Thần thánh dưới trần gian.
 B. En-xi.
 C. Thiên tử
 D. Pha-ra-on.
. Câu 3: (0,25 điểm) Theo em các giai cấp chính trong xã hội Ấn Độ cổ đại là?
 A. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã.
 B. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ.
 C. Vua, quý tộc, nô lệ.
 D. Chủ nô, nông dân tự do, nô lệ.
Câu 4: (0,25 điểm) Ấn Độ là quê hương của những tôn giáo lớn nào?
 A. Phật giáo và Hồi giáo
 B. Ấn Độ giáo và Nho giáo
 C. Ấn Độ giáo và Phật giáo
 D. Nho giáo và Đạo giáo
Câu 5. (0,25 điểm) Người Hy Lạp, La Mã cổ đại đã sáng tạo ra loại chữ viết nào?
 A. Hệ chữ cái La-tinh
 B. Chữ hình nêm
 C. Chữ tượng hình
 D. Hệ thống chữ số
Câu 6. (0,25 điểm) Nhà nước Hy Lạp cổ đại được tổ chức theo kiểu?
 A. Nhà nước cộng hòa
 B. Nhà nước thành bang
 C. Nhà nước quân chủ chuyên chế
 D. Nhà nước phong kiến
 Câu 7. (0,25 điểm) Các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á hình thành vào thời 
 gian nào?
 A. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X
 B. Từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X
 C. Từ thế kỉ II đến thế kỉ VII
 D. Sau thế kỉ X
Câu 8: (0,25 điểm) Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào?
 A. Thế kỉ VII TCN đến thế kỉ V
 B. Thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII
 C. Thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VI D. Thế kỉ V TCN đến thế kỉ VII
 Phân môn Địa lí
Câu 9: Trong hệ Mặt Trời Trái Đất ở vị trí thứ mấy tính từ mặt Trời?
 A. 5 B. 2 
 C. 3 D. 4
Câu 10: Trái Đất chuyển động quanh trục theo hướng nào?
 A. Từ đông sang Tây B. Từ Tây sang Đông 
 C. Từ Nam lên Bắc D. Từ Bắc xuống Nam
Câu 11: Các lớp của Trái Đất theo thứ tự từ ngoài vào trong là:
 A. Lớp vỏ, lớp nhân, lớp manti B. Lớp Nhân, lớp manti, lớp vỏ
 C. Lớp manti, lớp nhân, lớp vỏ D. Lớp vỏ, lớp manti, lớp nhân 
Câu 12: Động đất sinh ra do nguyên nhân nào?
 A. Do hoạt động của gió B. Do hoạt động của nước biển 
 C. Do hoạt động của con người D. Do sự va chạm của các mảng kiến tạo
Câu 13: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?
 A. Than đá B. Sắt 
 C. Nước khoáng D. Đá vôi
Câu 14: Dạng địa hình núi có độ cao trung bình khoảng từ bao nhiêu mét?
 A. 700m B. 600m 
 C. 500m D. 1000m 
Câu 15: Khí quyển có mấy tầng?
 A. 3 B. 4 
 C. 5 D. 6
Câu 16: Trên Trái Đất có bao nhiêu loại gió thổi thường xuyên?
 A. 5 B. 6 
 C. 3 D. 8
 B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 Phân môn Lịch sử
Câu 17: (1,5 điểm): Nhà Tần đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc 
như thế nào?
Câu 18: (1,5 điểm) Bằng những kiến thức đã học:
a. ( 1,0 điểm) Em có nhận xét gì về điều kiện tự nhiên tác động như thế nào đến sự hình 
thành và phát triển của văn nền văn minh Hy Lạp.
b. ( 0,5 điểm) Theo em thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp, La Mã cổ đại còn được bảo 
tồn đến ngày nay?
 Phân môn Địa lí
Câu 19. (0,5 điểm) Em hãy cho biết nguồn gốc, tác động của quá trình nội sinh?
Câu 20. (1,0 điểm). Gió tín phong có những đặc điểm gì?
Câu 21. (1,5 điểm).
a.( 1,0 điểm) Núi lửa hoạt động đã gây ra những hậu quả nào?
b. (0,5 điểm) Em hãy đưa ra một số biện pháp phòng chống lũ và sạt lở đất? HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 
 ĐỀ SỐ 01 
 Nội dung Biểu 
 điểm
 I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 4,0đ
 nghiệm Phân môn Lịch sử
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án C D B C A B A B
 Phân môn Địa lí
 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
 Đáp án C B D D A C A C
 II. Tự 6,0đ
 luận
 Phân môn Lịch sử
 Câu 17 
 (1,5đ) - Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng thống nhất lãnh thổ, tự xưng là 0,5
 hoàng đế. Nhà Tần thành lập.
 - - Nhà Tần chia đất nước thành các quận, huyện, đặt các chức quan 
 cai quản. Áp dụng chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết và pháp luật 0,5
 chung trên cả nước
 - Nhiều giai cấp mới được hình thành, quan hệ bóc lột giữa địa chủ 0,5
 và tá điền được xác lập.
Câu 18 a. Hy Lạp
(1,5đ) - Đất đai canh tác ít, không màu mỡ nên không thuận lợi cho nông 0,5
 nghiệp trồng lương thực nhưng thích hợp trồng cây lâu năm như ô 0,25
 liu, nho...
 - Đường bờ biển gồ ghề, có nhiều vũng, vịnh thích hợp cho việc lập 
 những hải cảng buôn bán (xuất nhập khẩu hàng hoá và nô lệ). 
 - Nhiều khoáng sản nên thủ công nghiệp, luyện kim rất phát triển.
 b. Một số thành tựu văn hóa của Hy Lạp và La Mã còn được bảo 0,25
 tồn đến ngày nay:
 - Hầu hết những thành tựu văn minh của Hy Lạp và La Mã vẫn còn 
 tồn tại và được bảo tồn đến tận ngày nay như: Hệ thống chữ La-tinh; 
 hệ thống chữ số La Mã, các định lý, định đề khoa học, như: định lí 0,5
 Ta-lét; định lí Pi-ta-go; tiên đề Ơ-cơ-lít .
 Phân môn Địa lí
Câu 19 Quá trình nội sinh: 
(0,5 đ) - Xảy ra trong lòng Trái Đất 0,25
 - Tác động đến địa hình: xu hướng tạo nên sự gồ ghề của bề mặt Trái 0,25
 Đất. Câu 20 Đặc điểm gió tín phong:
(1,0đ) - Phạm vi hoạt động: Từ khoảng các vĩ độ 300B và 300N về xích 0,5
 đạo.
 - Hướng gió: ở nửa cầu Bắc hướng ĐB, ở nửa cầu Nam hướng ĐN
 0,5
Câu 21 a. Hậu quả của núi lửa
(1,5đ) - Tro bụi và dung nham vùi lấp thành thị, làng mạc 0,5
 - Thiệt hại lớn về người và tài sản
 0,5
 b. Một số biện pháp phòng chống lũ và sạt lở đất:
 0,25
 - Không chặt phá rừng bừa bãi
 - Trồng rừng và bảo vệ rừng 0,25
 Tổng 10đ PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
 TRƯỜNG PTDTBT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
 TH&THCS BẢN LIỀN Năm học 2022 - 2023
 Môn: Lịch sử & Địa lí
 ĐỀ 2 Lớp 6
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 (Đề gồm 3 trang, 21 câu)
 Phân môn Lịch sử
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm)
Câu 1: (0,25 điểm) Chữ viết của người Lưỡng Hà là chữ
 A. Hình nêm khắc trên đất nung C. San-xkrít
 B. Chữ tượng hình D. Triện
Câu 2: (0,25 điểm) Đâu không phải lả thành tựu văn hóa của người Ai Cập?
 A. Phát minh ra giấy
 B. Đã biết làm những phép tính theo hệ đếm thập phân
 C. Phát minh ra lịch
 D. Phát minh ra bảng chữ cái La tinh
Câu 3: (0,25 điểm) Văn hóa Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ sâu rộng 
nhất ở đâu?
 A. Trung Quốc C. Các nước Đông Nam Á
 B. Các nước Ả Rập D. Việt Nam
Câu 4: (0,25 điểm) Đời sống tinh thần của cư dân Ấn Độ chịu sự chi phối sâu sắc của 
tôn giáo nào?
 A. Phật giáo C. Công giáo
 B. Hin-đu giáo (Ấn Độ giáo) D. Không chịu sự chi phối của tôn giáo nào
Câu 5. (0,25 điểm) Về văn học, người Hy Lạp cổ đại đã sáng tạo ra những tác phẩm nổi 
tiếng nào?
 A. Kinh thi C. Sử thi Ra-ma-y-a-na
 B. Sử kí D. I-li-át và Ô-đi-xê
Câu 6. (0,25 điểm) Người Hy Lạp, La Mã cổ đại đã sáng tạo ra loại chữ viết nào?
 A. Hệ chữ cái La-tinh C. Chữ tượng hình
 B. Chữ hình nêm D. Hệ thống chữ số
Câu 7. (0,25 điểm) Hoạt động kinh tế chính của các vương quốc ở Đông Nam Á lục địa 
từ thế kỉ VII đến thế kỉ X là gì?
 A. Thủ công nghiệp C. Thương mại biển
 B. Nông nghiệp D. Khai thác hải sản 
Câu 8. (0,25 điểm) Quốc gia sơ kì nào được thành lập trên hạ lưu sông nào lãnh thổ Thái 
Lan ngày nay?
 A. Dương Tử C. Chao Phray-a
 B. Mê Công D. Ta-cô-la
Phân môn Địa lí 
Câu 9: Trái Đất mất bao lâu để quay hết 1 vòng quanh trục?
 A. 365 ngày 6 giờ C. 24 giờ 
 B. 366 ngày D. 48 giờ
Câu 10: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng nào?
 A. Từ Đông sang Tây 
 B. Từ Tây sang Đông 
 C. Từ Nam lên Bắc D. Từ Bắc xuống Nam
Câu 11: Trong các bộ phận của Trái Đất thì lớp nào mỏng nhất?
 A. Lớp nhân 
 B. Lớp manti 
 C. Lớp vỏ 
 D. Lớp vỏ và lớp nhân
Câu 12: Nguyên nhân nào sinh ra núi lửa?
 A. Do hoạt động của gió 
 B. Do hoạt động của nước biển 
 C. Do hoạt động của con người 
 D. Do sự va chạm của các mảng kiến tạo
Câu 13: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại đen?
 A. Than đá B. Sắt 
 C. Nước khoáng D. Đá vôi
Câu 14: Dạng địa hình đồng bằng có độ cao trung bình khoảng từ bao nhiêu mét?
 A. 100m B. 200m 
 C. 300m D. 5000m 
Câu 15: Không khí có mấy thành phần?
 A. 3 B. 4 
 C. 5 D. 6
Câu 16: Đơn vị đo tốc độ gió là:
 A. km/s B. m/s hoặc km/h 
 C. mm thủy ngân D. m/h
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 Phân môn Lịch sử
Câu 17 (1,5 điểm): Theo em, sông Hoàng Hà và Trường Giang đã tác động như thế nào 
đến cuộc sống của cư dân Trung Quốc thời cổ đại?
Câu 18: (1, điểm) Bằng những kiến thức đã học:
a. ( 1,0 điểm) Em có nhận xét gì về điều kiện tự nhiên có tác động như thế nào đến sự 
hình thành và phát triển của văn nền văn minh La Mã?
b. ( 0,5 điểm) Theo em thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp, La Mã cổ đại còn được bảo 
tồn đến ngày nay?
 Phân môn Địa lí
Câu 19: (0,5 điểm) Em hãy cho biết nguồn gốc, tác động của quá trình ngoại sinh?
Câu 20: (1,0 điểm) Gió Tây ôn đới có những đặc điểm gì?
Câu 21: (1,5 điểm)
 a. (1,0 điểm) Động đất hoạt động đã gây ra những hậu quả nào?
 b. (0,5 điểm)Em hãy đưa ra một số biện pháp phòng chống lũ và sạt lở đất? HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 
 ĐỀ SỐ 02
 Nội dung Biểu 
 điểm
 I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 4,0đ
 nghiệm Phân môn Lịch sử
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án A D C B D A B C
 Phân môn Địa lí
 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
 Đáp án C B C D B B A B
 II. Tự 6,0đ
 luận
 Phân môn Lịch sử
 Câu 17 Đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.
 (1,5 đ) *Thuận lợi:
 + Phù sa của hai dòng sông này đã tạo nên đồng bằng Hoa Bắc, Hoa 
 Trung và Hoa Nam rộng lớn, phì nhiều, thuận lợi cho phát triển 0,25
 nông nghiệp.
 0,25
 + Thượng nguồn các dòng sông là vùng đất cao, có nhiều đồng cỏ 
 nên chăn nuôi đã phát triển từ sớm. 0,25
 + Giao thông đường thủy thuận lợi
 0,25
 + Hệ thống tưới tiêu 
 + Đánh bắt cá làm thức ăn 0,25
 *Khó khăn: Tuy nhiên, lũ lụt do hai con sông cũng đã gây ra nhiều 
 0,25
 khó khăn cho đời sống của người dân. 
Câu 18 a. La Mã
(1,0đ) - Đường bờ biển phía nam có nhiều vịnh, hải cảng. 0,25
 - Ở thời kì đế quốc, đất đai được mở rộng, có nhiều đồng bằng và 0,5
 đống cỏ rộng lớn nên trồng trọt và chăn nuôi có điều kiện phát triển.
 - Có nhiều khoáng sản nên nghề luyện kim phát triển.
 b. Một số thành tựu văn hóa của Hy Lạp và La Mã còn được 0,25
 bảo tồn đến ngày nay:
 Hầu hết những thành tựu văn minh của Hy Lạp và La Mã vẫn còn 
 tồn tại và được bảo tồn đến tận ngày nay như: Hệ thống chữ La-tinh; 0,5
 hệ thống chữ số La Mã, các định lý, định đề khoa học, như: định lí 
 Ta-lét; định lí Pi-ta-go; tiên đề Ơ-cơ-lít 
 Phân môn Địa lí
Câu 19 Quá trình ngoại sinh: 
(0,5đ) - Xảy ra bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất 0,25
 - Tác động đến địa hình: xu hướng san bằng địa hình, làm cho bề 0,25 mặt bằng phẳng hơn.
Câu 20 Đặc điểm gió Tây ôn đới:
(1,0đ) - Phạm vi hoạt động: Từ khoảng các vĩ độ 300B và N lên khoảng các 0,5
 vĩ độ 600B và N
 - Hướng gió: ở nửa cầu B, gió hướng TN, ở nửa cầu N, gió hướng 0,5
 TB
Câu 21 a. Hậu quả của động đất
(1,5đ) - Làm sập nhà cửa, các công trình xây dựng 0,5
 - Thiệt hại lớn về người và tài sản 0,5
 b. Một số biện pháp phòng chống lũ và sạt lở đất:
 - Không chặt phá rừng bừa bãi 0,25
 - Trồng rừng và bảo vệ rừng 0,25
 Tổng 10đ

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_ly_6_nam_hoc_2022_2023.docx