2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 16 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 11/11/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)
 MA TRẬN M TRA 
 MÔN: LỊ SỬ VÀ ỊA LÍ - Lớp 6 
 Tổng 
 M độ nhận th c % 
 hương/ Nội ung/đơn v điểm 
TT 
 chủ đề i n th Nhận i t Th ng hiểu Vận ng Vận ng o 
 (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 
 TNK2 TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 
 Phần lí 
 BẢN ĐỒ: – Hệ thống kinh vĩ tuyến. 
 PHƢƠNG Toạ độ địa lí của một địa 
 điểm trên bản đồ 
 TIỆN THỂ 
 – Các yếu tố cơ bản của 
 2TN 0.5đ 
 HIỆN BỀ bản đồ 
 1 MẶT 0 5 
 – Các loại bản đồ thông điểm 
 TRÁI ĐẤT dụng 
 6 TI T – Lƣợc đồ trí nhớ 
 2 5 ĐIỂM 
 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Trái Đất 
 2TN 1 25đ 
 – HÀNH trong Hệ Mặt Trời 
 – Hình dạng kích thƣớc 0,5 
 TINH điểm 
 Trái Đất 
 1/2TL*(a) 
 CỦA HỆ – Chuyển động của Trái 
 2 MẶT 0,75 
 Đất và hệ quả địa lí điểm 
 TRỜI 
 5 TI T 
 2 0 ĐIỂM CẤU TẠO – Cấu tạo của Trái Đất 
 CỦA TRÁI – Các mảng kiến tạo 
 ĐẤT. VỎ – Hiện tƣợng động đất, 
 TRÁI ĐẤT núi lửa và sức phá hoại 
 của các tai biến thiên 
 7 tiết 2 25đ 
 nhiên này 3TN 1/2TL*(a) 1 TL 
3 0,75 1,0 0,5 
 – Quá trình nội sinh và điểm điểm điểm 
 ngoại sinh. Hiện tƣợng 
 tạo núi 
 – Các dạng địa hình 
 chính 
 – Khoáng sản 
 KHÍ HẬU – Các tầng khí quyển. 
 Thành phần không khí 
 VÀ BI N 1TN* 1/2TL*(b) 1/2TL(b) 1đ 
4 ĐỔI KHÍ – Các khối khí. Khí áp và 0,25 0,5 0,25 
 HẬU gió điểm điểm điểm 
 2 tiết 
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 5,0 đ 
 ẢN TẢ M TRA 
 MÔN: LỊ SỬ VÀ ỊA LÍ - Lớp 6 
Phân m n : lí 
 S âu h i th o m độ nhận th 
 Chương/ 
TT Nội ung/ ơn v i n th M độ đ nh gi Nhận Vận dụng 
 hủ đề Th ng hiểu Vận dụng 
 biết cao 
 Phân m n lí 
 BẢN ĐỒ: – Hệ thống kinh vĩ tuyến. Nhận bi t 
 PHƢƠNG Toạ độ địa lí của một địa - Xác định đƣợc trên bản đồ và trên 
 TIỆN điểm trên bản đồ quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích 
 THỂ 
 HIỆN BỀ – Các yếu tố cơ bản của bản đạo, các bán cầu. 2TN 
1 
 MẶT đồ - Đọc đƣợc các kí hiệu bản đồ và chú 0 5 điểm 
 TRÁI – Các loại bản đồ thông dụng giải bản đồ hành chính, bản đồ địa 
 ĐẤT – Lƣợc đồ trí nhớ hình. 
 (6Tiết 
 2 5 điểm) 
 TRÁI – Vị trí của Trái Đất trong hệ Nhận bi t 
 ĐẤT – 2TN 
 Mặt Trời - Xác định đƣợc vị trí của Trái Đất 
 HÀNH – Hình dạng kích thƣớc Trái trong hệ Mặt Trời. 0,5 
 TINH điểm 
 CỦA HỆ Đất - Mô tả đƣợc hình dạng kích thƣớc 
2 MẶT – Chuyển động của Trái Đất Trái Đất. 
 TRỜI và hệ quả địa lí 
 (5 Tiết 
 2 0 điểm) 
 CẤU – Cấu tạo của Trái Đất Nhận bi t 3TN 
 0,75 
 TẠO – Các mảng kiến tạo – Trình bày đƣợc cấu tạo của Trái Đất 
 CỦA điểm 
3 
 TRÁI – Hiện tƣợng động đất, núi gồm ba lớp. 
 ĐẤT. VỎ lửa và sức phá hoại của các – Trình bày đƣợc hiện tƣợng động đất, 
 TRÁI tai biến thiên nhiên này núi lửa ĐẤT – Quá trình nội sinh và ngoại – Kể đƣợc tên một số loại khoáng sản. 
 7 tiết sinh. Hiện tƣợng tạo núi Thông hiểu 
 3 5 điểm 
 – Các dạng địa hình chính – Nêu đƣợc nguyên nhân của hiện 1/2TL*(a) 
 – Khoáng sản tƣợng động đất và núi lửa. 1,0 
 điểm 
 – Phân biệt đƣợc quá trình nội sinh và 
 ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, 
 biểu hiện, kết quả. 
 – Trình bày đƣợc tác động đồng thời 
 của quá trình nội sinh và ngoại sinh 
 trong hiện tƣợng tạo núi. 1/2TL*(a) 
 Vận d ng 0,75 
 – Xác định đƣợc trên lƣợc đồ các điểm 
 mảng kiến tạo lớn đới tiếp giáp của 
 hai mảng xô vào nhau. 
 – Phân biệt đƣợc các dạng địa hình 
 chính trên Trái Đất: Núi đồi, cao 
 1 TL 
 nguyên đồng bằng. 0,5 
 Vận d ng cao điểm 
 – Đọc đƣợc lƣợc đồ địa hình tỉ lệ lớn 
 và lát cắt địa hình đơn giản. 
 – Tìm kiếm đƣợc thông tin về các 
 thảm hoạ thiên nhiên do động đất và 
 núi lửa gây ra. 
 KHÍ HẬU – Các tầng khí quyển. Thành Nhận bi t 1TN* 
 VÀ BI N phần không khí 0,25 
 – Mô tả đƣợc các tầng khí quyển đặc điểm 
4 ĐỔI KHÍ 
 HẬU – Các khối khí. Khí áp và gió điểm chính của tầng đối lƣu và tầng 
 2 tiết bình lƣu; 
 1 điểm – Kể đƣợc tên và nêu đƣợc đặc điểm 
 về nhiệt độ độ ẩm của một số khối 
 1/2TL*(b) 
 khí. 0,5 
 Thông hiểu điểm 
 – Xác định đƣợc sự phân bố các đai 
 khí áp và các loại gió thổi thƣờng 1/2TL(b) 
 xuyên trên Trái Đất. 0,25 
 Vận d ng điểm 
 – Hiểu đƣợc vai trò của oxy hơi nƣớc 
 và khí carbonic đối với tự nhiên và đời 
 sống. 
 – Biết cách sử dụng khí áp kế. 
 Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 
 1 câu (a,b) 1 câu TL 
 TNKQ (a,b)TL 
 Tỉ lệ 20 15 10 5 
II. UN MA TRẬN 
 Tổng 
 M độ nhận th 
 % điểm 
 hương/ hủ Nội ung/đơn v i n 
 TT Th ng hiểu Vận ng Vận ng o 
 đề th Nhận i t TN 
 (TL) (TL) (TL) 
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 
 2. Xã hội nguyên 
 1 THỜI thuỷ 
 2TN 
 NGUYÊN 5% 
 THUỶ 
 2 XÃ HỘI CỔ 1. Ai Cập và Lƣỡng 
 ĐẠI Hà 20% 
 2. Ấn Độ 4TN 1TL* 1TL 
 3. Trung Quốc 
 4. Hy Lạp và La Mã 3 ĐÔNG NAM 1. Khái lƣợc về khu 
 Á TỪ vực Đ ng Nam Á 
 NHỮNG TH 2. Các vƣơng quốc 
 KỈ TI P cổ ở Đ ng Nam Á 
 GIÁP CÔNG 3. Giao lƣu thƣơng 2TN 25% 
 1TL 
 NGUYÊN mại và văn hóa ở 
 Đ N TH KỈ Đ ng Nam Á từ đầu 
 IX C ng nguyên đến thế 
 kỉ X 
 T 
 T l % 20% 15% 10% 5% 50% 
 T l hung 35% 15% 50% 
III. BẢNG C TẢ 
 S âu h i th o m độ nhận th 
 hương/ Nội ung/ ơn v 
 TT M độ đ nh gi T 
 Chủ đề i n th 
 Phân môn L ch sử 
 1 THỜI 2. Xã hội nguyên - Trình bày đƣợc những nét chính về đời 
 NGUYÊN thuỷ sống của ngƣời thời nguyên thuỷ (vật chất, 2 TN* 
 THUỶ tinh thần, tổ chức xã hội ...) trên Trái đất 
 2 XÃ HỘI CỔ 1. Ai Cập và Nhận i t 
 ẠI Lƣỡng Hà - Trình bày đƣợc những điểm chính về chế 1TL* 
 độ xã hội của Ấn Độ. 
 2. Ấn Độ – Nêu đƣợc những thành tựu cơ bản của nền 4 TN* 
 văn minh Trung Quốc. 
 3. Trung Quốc - Trình bày đƣợc tổ chức nhà nƣớc thành 
 bang nhà nƣớc đế chế ở Hy Lạp và La Mã. 
 4. Hy Lạp và La – Nêu đƣợc một số thành tựu văn hoá tiêu 
 Mã biểu của Hy Lạp, La Mã. 
 Thông hiểu - Nêu đƣợc tác động của điều kiện tự nhiên 
 (các dòng s ng đất đai màu mỡ) đối với sự 
 hình thành nền văn minh Ai Cập và Lƣỡng 
 Hà.-( Đề 1) 
 -– Giới thiệu đƣợc những đặc điểm về điều 
 kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.( Đề 2) 
 Vận d ng 
 – Xây dựng đƣợc đƣờng thời gian từ đế chế 1 TL 
 Hán Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ( dề 1) 
 – Nhận xét đƣợc tác động về điều kiện tự 
 nhiên đối với sự hình thành phát triển của 
 nền văn minh Hy Lạp và La Mã.(Đề 2) 
3 ÔN NAM 2. Các vƣơng Nhận bi t 
 Á TỪ quốc cổ ở Đ ng – Trình bày đƣợc quá trình xuất hiện các 
 NHỮNG THẾ Nam Á vƣơng quốc cổ ở Đ ng Nam Á từ đầu Công 2TN* 
 KỈ TIẾP nguyên đến thế kỉ VII. 
 GIÁP CÔNG – Nêu đƣợc sự hình thành và phát triển ban 
 NGUYÊN đầu của các vƣơng quốc phong kiến từ thế kỉ 
 ẾN THẾ KỈ VII đến thế kỉ X ở Đ ng Nam Á. 
 1X Vận d ng cao 
 3. Giao lƣu - Phân tích đƣợc những tác động chính của 
 thƣơng mại và quá trình giao lƣu thƣơng mại và văn hóa ở 
 văn hóa ở Đ ng Đ ng Nam Á từ đầu C ng nguyên đến thế kỉ 
 1 TL 
 Nam Á từ đầu X 
 Công nguyên 
 đến thế kỉ X 
 Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 1 câu (TL 
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 
 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 
 1 
 . TRẮ N ỆM 4,0 điểm 
 họn một hữ i A, , , D trướ ý trả lời đúng: 
Câu 1. Biểu hiện nào dƣới đây thể hiện đời sống tinh thần của ngƣời nguyên 
thủy? 
 A. Có tục ch n ngƣời chết và đời sống tâm linh. B. Sùng bái ‘vật tổ”. 
 C. Chế tác c ng cụ lao động. D. Cƣ trú ven s ng suối. 
Câu 2. Bầy ngƣời nguyên thủy sống chủ yếu dựa vào hoạt động nào? 
 A. Săn bắt chăn nu i C. Trồng trọt chăn nu i.. 
 B. Hái lƣợm săn bắt. D. Trồng trọt hái lƣợm. 
Câu 3. Đẳng cấp cao nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? 
 A. Sudra. C. Ksa-tri-a. 
 B. Vai-si-a. D. Bra-man. 
Câu 4. Bốn phát minh quan trọng về mặt kĩ thuật của nền văn minh Trung Quốc 
thời cổ đại đến thế kỉ VII là: 
 A. lịch, la bàn, giấy, điêu khắc, 
 B. thuốc nổ, văn học, gốm đóng thuyền. 
 C. giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in 
 D. đúc tƣợng điêu khắc, kiến trúc kĩ thuật in. 
Câu 5. Tổ chức nhà nƣớc thành bang ở Hy Lạp bao gồm? 
 A. Đại hội nhân dân, hội đồng 500 ngƣời tòa án 6000 thẩm phán hội 
đồng 10 tƣ lệnh 
 B. Vua Quan lại hội đồng 500 ngƣời. 
 C. Vua, Đại hội Nhân dân quan văn quan võ. 
 D. Đại hội Nhân dân Hội đồng 10 tƣ lệnh Tòa án 6000 thẩm phán. 
Câu 6. Hệ thống chữ La –tinh là thành tựu văn hóa của quốc gia cổ đại nào? 
 A. Ấn Độ cổ đại. C. La Mã cổ đại. 
 B. Ai Cập cổ đại D. Trung Quốc cổ đại. 
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các 
quốc gia sơ kì ở Đ ng Nam Á ? 
 A. Nông nghiệp trồng lúa nƣớc. 
 B. Công cụ đồ đá phát triển với trình độ cao. 
 C. Giao lƣu kinh tế-văn hóa với Trung Quốc và Ấn Độ. 
 D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt đúc đồng 
Câu 8. Khoảng thế kỉ VII TCN – thế kỉ VII, ở khu vực Đ ng Nam Á xuất hiện một 
số quốc gia sơ kì nhƣ 
 A. Văn Lang Chăm – pa, Phù Nam C. Ăng-co, Sri Vi-giay-a Đại Việt. 
 B. Ma-ta-ram, Pa-gan Đại Việt. D. Ăng-co, Ma-ta-ram, Pa-gan. 
Câu 9: ể thể hi n thủ đ , người ta dùng loại kí hi u là: 
A. điểm. B. đƣờng. C. diện tích. D. Hình học. 
Câu 10: ường inh tuy n ng là: 
A. nằm bên phải kinh tuyến gốc. B. nằm bên trái kinh tuyến gốc. 
C. nằm bên trên vĩ tuyến gốc . D. nằm bên dƣới vĩ tuyến gốc. Câu 11: Theo th tự xa dần Mặt Trời, Tr i ất nằm ở v trí th : 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 
Câu 12: Tr i ất có dạng hình: 
A. tròn B. cầu C. bầu dục D. lục giác 
Câu 13: Tr i ất đượ ấu tạo gồm mấy lớp: 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 
Câu 14: Nhi t độ t i đ ủa lớp v Tr i ất: 
 A. 10000C. B. 10000C. C. 30000C. D. 40000C. 
Câu 15. Dầu m thuộc nhóm khoáng sản: 
A. Phi kim loại B. Kim loại đen. 
C. Kim loại màu. D. Năng lƣợng. 
Câu 16: h i hí nóng ó đặ điểm: 
A. Nhiệt độ tƣơng đối thấp. B. Nhiệt độ tƣơng đối cao. 
C. Độ ẩm lớn. D. Tƣơng đối khô. 
 . TỰ LUẬN 6,0 điểm 
Câu 1. (1,5 điểm). 
 Cƣ dân Ai Cập và Lƣỡng Hà đã khai thác thế mạnh của điều kiện tự nhiên 
để phát triển những ngành kinh tế nhƣ thế nào? 
Câu 2. (1,0 điểm): 
 Hãy xây dựng đƣờng thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của 
Trung Quốc cổ đại. 
Câu 3 (0 5 điểm): 
 Phân tích tác động chính của quá trình giao lƣu thƣơng mại ở Đ ng Nam 
Á từ đầu C ng nguyên đến thế kỉ X. 
Câu 4. (1,25 điểm): 
a. Nêu nguyên nhân hình thành núi lửa? 
b. Trình bày vai trò của oxy hơi nƣớc và khí carbonic đối với tự nhiên và đời 
sống? 
Câu 5. (1,25 điểm): 
a. So sánh sự khác nhau giữa núi và đồi? 
b. Xác định sự phân bố các đai khí áp thấp trên Trái Đất? 
Câu 6. (0,5 điểm):Quan sát hình và trả lời câu hỏi: 
 Quan sát hình 1. Lƣợc đồ địa hình tỉ lệ lớn em hãy so sánh độ cao của các 
điểm: B1, B2, B3? 
 HƢỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 
Phần L h sử 
A. TRẮ N ỆM 4,0 điểm 
 Nội ung iểm 
 . Trắ Mỗi âu trả lời đúng đượ 0.25 điểm 
nghi m Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 4.0 
 Đáp án A B D C A C B A 
 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 
 Đáp án A A A B C A D B 
 . Tự luận 6,0 điểm 
Câu 1 - Ngành n ng nghiệp: Họ trồng trọt trên những cánh 0,5 
 đồng lớn do phù sa các s ng bồi đắp. Từ đó họ phát 
 minh ra cái cày biết ửu dụng sức kéo của động vật 
 để cày ruộng 
 - Hệ thống tƣới tiêu: để trị thuỷ các dòng s ng và dẫn 0.5 
 nƣớc vào ruộng cƣ dân Ai Cập Lƣỡng Hà đã biết 
 đắp đê đào hồ và làm hệ thống kênh mƣơng tƣới 
 tiêu, 0,5 
 - Ngành thƣơng mại qua các con s ng: Các dòng s ng 
 cũng đƣợc khai thác trở thành những tuyến đƣờng 
 giao thƣơng chính nói liên giữa các vùng thúc đẩy 
 thƣơng mại ở Ai Cập và Lƣỡng Hà phát triển. 
Câu 2 Nhà Hán Tam Quốc Nhà Tần Nam Bắc triều Trung Quốc 1 
 thống nhất 
 206 TCN 220 280 420 581 
Câu 3 - Mang lại kinh tế cao: Có khả năng cung cấp khối lƣợng 0,5 
 lớn lúa gạo cá sản phẩm thủ c ng sản vật từ thiên nhiên: 
 Gỗ quý hƣơng liệu gia vị - Hình thành những vùng kinh 
 tế quan trọng - Cùng với sự phát triển kinh tế văn hóa các 
 dân tộc cũng dần đƣợc hình thành sau thơì gian tiếp thu có 
 chọn lọc các dân tộc Đ ng Nam Á đã xây dựng một nền 
 văn hóa riêng của mình và đóng góp vào kho tàng văn hoá 
 chung của loài ngƣời những giá trị tinh thần độc đáo 
Câu 4 a. 
 - Nguyên nhân: núi lửa hình thành do các mảng kiến tạo 
 1 
 va chạm hoặc tách rời nhau vỏ Trái Đất bị rạn nứt làm 
 măcma phun trào. 
 b. 
 - Vai trò của oxy hơi nƣớc và khí carbonic: Các khí này 0,25 
 có vai trò rất quan trọng đối với tự nhiên và đời sống. 
Câu 5 a. Sự khác nhau giữa núi và đồi: 0,75 
 - Núi: cao trên 500 m so với mực nƣớc biển đỉnh nhọn, 
 sƣờn dốc 
 - Đồi: Từ 200 m trở xuống so với địa hình xung quanh. 
 Đỉnh tròn sƣờn thoải. 
 0 0 
 b. Các đai khí áp thấp phân bố ở các vĩ độ: 0 , 60 B, 0,5 
 600N 
Câu 6 - So sánh: B2 > B1 > B3 0,5 
Tổng 10 
 ĐỀ 2 
 . TRẮ N ỆM 4,0 điểm 
 họn một hữ i A, , , D trướ ý trả lời đúng: 
Câu 1. Biểu hi n nào ưới đây thể hi n đời sống tinh thần của ngƣời nguyên 
thủy? 
 A. Biết làm đồ trang sức vẽ tranh trên vách đá. 
 B. Chế tác c ng cụ lao động. 
 C. Sùng bái ‘vật tổ”. 
 D. Cƣ trú ven s ng suối. 
Câu 2. Đơì sống vật chất của ngƣời tinh kh n phát triển hơn ngƣơì tối cổ đó là: 
 A. săn bắt hái lƣợm. 
 B. biết trồng trọt chăn nu i dệt vải làm gốm. 
 C. hái lƣợm chăn nu i 
 D. trồng trọt hái lƣợm. 
Câu 3. Đẳng cấp thấp nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? 
 A. Bra-man. C. Ksa-tri-a. 
 B. Vai-si-a. D. Suđra. 
Câu 4. Một trong bốn phát minh quan trọng về mặt kĩ thuật của nền văn minh 
Trung Quốc thời cổ đại đến thế kỉ VII là: 
 A. điêu khắc C. la bàn 
 B. đóng tàu D. đúc tƣợng 
Câu 5. Tổ chức nhà nƣớc đế chế La Mã gồm: 
 A. Hoàng đế Viện nguyên lão Đại hội nhân dân. 
 B. Hoàng đế Đại hội nhân dân. 
 C. Hoàng đế Viện nguyên lão. 
 D. Hoàng đế quý tộc phong kiến. 
Câu 6. Hệ thống chữ La –tinh là thành tựu văn hóa của quốc gia cổ đại nào? 
 A. Ấn Độ cổ đại. C. La Mã cổ đại. 
 B. Ấn Độ, Trung Quốc cổ đại D. Trung Quốc cổ đại. 
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các 
quốc gia sơ kì ở Đ ng Nam Á ? 
 A. Nông nghiệp trồng lúa nƣớc. 
 B. Thƣơng mại đƣờng biển rất phát triển. 
 C. Giao lƣu kinh tế-văn hóa với Trung Quốc và Ấn Độ. 
 D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt đúc đồng 
Câu 8. Khu vực Đ ng Nam Á xuất hiện một số quốc gia sơ kì nhƣ Văn Lang 
Chăm Pa Phù Nam vào thời gian nào? 
 A. Khoảng thế kỉ VII TCN – thế kỉ VII. C. Khoảng thế kỉ VII TCN – thế kỉ V. 
 B. Khoảng thế kỉ V TCN – thế kỉ VII. D. Khoảng thế kỉ VI TCN – thế kỉ VII. 
Câu 9: Để thể hiện trƣờng học ngƣời ta dùng loại kí hiệu là: 
A. điểm. B. đƣờng. C. diện tích. D. Hình học. 
Câu 10: Đƣờng kinh tuyến Tây là: 
A. 400Đ. B. 400T. C. 400B. D. 400N 
Câu 11: Hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh: A. 4. B. 6. C. 8. D. 10 
Câu 12. Diện tích bề mặt Trái Đất: 
A. 510 triệu km2 B. 150 triệu km2 C. 110 triệu km2 D. 550 triệu km2 
Câu 13:Lớp vỏ Trái Đất có độ dày: 
A. 5-70 km. B. 50-70 km C. 3400 km D. 2900 km. 
Câu 14: Nhiệt độ tối đa của lớp man - ti: 
 A. 10000C. B. 10000C. C. 37000C. D. 40000C. 
Câu 15: Kim cƣơng thuộc nhóm khoáng sản: 
A. Năng lƣợng. B. Kim loại đen. C. Kim loại màu. D. Phi kim loại 
Câu 16: Khối khí lạnh có đặc điểm: 
A. Nhiệt độ tƣơng đối cao. B. Nhiệt độ tƣơng đối thấp. 
C. Độ ẩm lớn. D. Tƣơng đối khô. 
 . TỰ LUẬN 6,0 điểm 
 âu 1. 1,5 điểm). 
 Điều kiện tự nhiên tác động đến sự hình thành và phát triển của văn minh Hy 
Lạp La Mã nhƣ thế nào? 
 âu 2: 1 điểm Theo em s ng Hoàng Hà và Trƣờng Giang đã tác động nhƣ 
thế nào đến cuộc sống của cƣ dân Trung Quốc thời cổ đại? 
 âu 3 0,5 điểm): 
 Phân tích tác động chính của quá trình giao lƣu thƣơng mại ở Đ ng Nam 
Á từ đầu C ng nguyên đến thế kỉ X. 
Câu 4. (1,25 điểm): 
a. Nguyên nhân hình thành động đất? 
b. Trình bày vai trò của oxy hơi nƣớc và khí carbonic đối với tự nhiên và đời 
sống? 
Câu 5. (1,25 điểm): 
a. So sánh sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng? 
b. Xác định sự phân bố các đai khí áp cao trên Trái Đất ? 
Câu 6. (0,5 điểm):Quan sát hình và trả lời câu hỏi: 
 Quan sát hình 1. Lƣợc đồ địa hình tỉ lệ lớn em hãy so sánh độ cao của các 
điểm: D1, D2, B2? 
 HƢỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 
Phần L h sử 
A. TRẮ N ỆM 4,0 điểm 
 Nội ung iểm 
 . Trắ Mỗi âu trả lời đúng đượ 0.25 điểm 
nghi m Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 4.0 
 Đáp án A B D C A C B A 
 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 
 Đáp án A B C A A C D B 
 . Tự luận 6,0 điểm. 
Câu 1 - Là các quốc gia thuộc khu vực Địa Trung Hải có 3 mặt 0,5 
 tiếp giáp biển có điều kiện giao lƣu với các nền văn minh 
 Phƣơng Đ ng đặc biệt là với Ai Cập và Lƣỡng Hà. Do đó 
 ngƣời ta còn gọi đây là văn minh mở. Đƣờng bờ biển dài 
 còn là nơi trú ngụ của tàu thuyền và hình thành các hải 
 cảng tự nhiên đặc biệt là các hoạt động đánh bắt hải sản và 
 mậu dịch hàng hải. 
 - Đất đai kh cứng kh ng thuận lợi cho việc trồng các loại 0,25 
 cây lƣơng thực vì vâỵ phải nhập lƣơng thực từ các nƣớc 
 khác đặc biệt là Ai Cập. 
 - Nằm trong khu vực khí hậu n đới Địa Trung Hải thuận 0,25 
 lợi đối với cuộc sống của con ngƣời hoạt động sản xuất và 
 sinh hoạt văn hóa ngoài trời. - Nguồn tài nguyên khoáng sản khá phong phú: tài nguyên 0,5 
 rừng đa dạng cùng nhiều khoáng sản quý nhƣ đồng chì 
 sắt vàng đá quý đất sét (Hy Lạp) 
Câu 2 - Thuận lợi: 
 + Phù sa của hai dòng s ng này đã tạo nên đồng bằng Hoa 
 Bắc Hoa Trung và Hoa Nam rộng lớn phì nhiều thuận lợi 0,25 
 cho phát triển n ng nghiệp. 
 + Thƣợng nguồn các dòng s ng là vùng đất cao có nhiều 0,25 
 đồng cỏ nên chăn nu i đã phát triển từ sớm. 
 + Giao th ng đƣờng thủy 
 + Hệ thống tƣới tiêu 0,25 
 + Đánh bắt cá làm thức ăn 
 Khó khăn: Tuy nhiên lũ lụt do hai con s ng cũng đã gây ra 0,25 
 nhiều khó khăn cho đời sống của ngƣời dân. 
Câu 3 - Mang lại kinh tế cao: Có khả năng cung cấp khối lƣợng 0,5 
 lớn lúa gạo cá sản phẩm thủ c ng sản vật từ thiên nhiên: 
 Gỗ quý hƣơng liêu gia vị 
 - Hình thành những vùng kinh tế quan trọng mang lại sự 
 phát triển thịnh vƣợng của nền kinh tế khu vực 
 - Cùng với sự phát triển kinh tế văn hóa các dân tộc cũng 
 dần đƣợc hình thành sau thơì gian tiếp thu có chọn lọc các 
 dân tộc Đ ng Nam Á đã xây dựng một nền văn hóa riêng 
 của mình và đóng góp vào kho tàng văn hoá chung của loài 
 ngƣời những giá trị tinh thần độc đáo 
Câu 4 a. Nguyên nhân động đất: Do hoạt động của núi lửa, sự 1 
 dịch chuyển của các mảng kiến tạo đứt gãy trong vỏ 
 Trái Đất. 
 b. Vai trò của oxy hơi nƣớc và khí carbonic: Các khí 0,25 
 này có vai trò rất quan trọng đối với tự nhiên và đời 
 sống. 
Câu 5 a. Sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng: 0,75 
 - Cao nguyên: Thƣờng cao trên 500 m so với mực nƣớc 
 biển, sƣờn dốc hoặc nhiều khi dựng đứng thành vách so 
 với xung quanh. 
 - Đồng bằng: Dƣới 200 m so với mực nƣớc biển, không 
 có sƣờn. 
 b. Các đai khí áp cao phân bố ở các vĩ độ: 300B, 300N, 0,5 
 900 B, 900N 
Câu 6 - So sánh: B2 > D1 = B2 0,5 
Tổng 10 
 . Tổ h giờ họ 
1. Ổn định tổ chức: 
2. Tiến hành kiểm tra ( Gv giao đề ) 
3. Thu bài nhận xét giờ kiểm tra 
4. Hƣớng dẫn HS chuẩn bị bài: Tìm hiểu bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu. Mục 1,2: trả lời 
 các câu hỏi trong mục. 
 IV. Nhận xét t quả ài làm ủ hs: 
 1. Ưu điểm 
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................... 
 .....................................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................................................... 
 2. ạn h : 
 ..................................................................................................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................................................................................................
 ................................................................................................................................................................................................................................. 
 3. i n ph p hắ ph : 
 ..................................................................................................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................................................................................................
 ............................................................................. .............................................................................................................................................
 ................................................................................................................................................................................................................................. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_ly_6_nam_hoc_2022_2023.pdf