ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 NĂM HỌC 2022-2023 A. MA TRẬN Mức độ kiểm tra, đánh giá Chương/ Nhận Thông Vận Vận Tổng Nội dung/ chủ đề biết hiểu dụng dụng % điểm đơn vị kiến thức cao (TN) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Chủ đề 1: Vì Thời gian trong lịch sử sao cần học 2TN 5% lịch sử Ai Cập và Lưỡng Hà cổ 3 TN 7,5% đại Ấn Độ cổ đại 1TL 15% Chủ đề 2: Xã Trung Quốc từ thời cổ hội cổ đại 2 TN 5% đại đến thế kỷ VII Hy Lạp và La Mã cổ ½ TL 1TN ½ TL 17,5% đại ½ TL ½ TL 5 Số câu 8 TN 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% B. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung thức Đơn vị Mức độ của yêu cầu cần STT kiến kiến thức đạt Nhận Thôn Vận Vận thức biết g dụn dụng hiểu g cao 1 Vì sao Nhận biết 2 TN – Nêu được một số khái cần học Thời gian niệm thời gian trong lịch lịch sử trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên sử niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, 1. Ai Cập Nhận biết và Lưỡng – Trình bày được quá 3 TN Hà trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà* – Kể tên và nêu được 2 Xã hội những thành tựu chủ yếu cổ đại về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà 2. Ấn Độ Thông hiểu 1 TL cổ đại – Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại. 3. Trung Nhận biết Quốc từ – Nêu được những thành 2 TN thời cổ đại tựu cơ bản của nền văn đến thế kỷ minh Trung Quốc. VII Thông hiểu – Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu 1 TL biểu của Trung Quốc cổ đại. 4. Hy Lạp Nhận biết 1TN và La Mã – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã 1/2 Vận dụng TL – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao 1/2 - Liên hệ được ảnh hưởng TL của điều kiện tự nhiên với sự phát triển kinh tế. Số câu/Loại câu 8 câu 1 câu ½ ½ câu TN TL câu TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTHCS BẢN PHỐ MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: . Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: . ĐỀ 1 Điểm Nhận xét của giáo viên ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) A. Phân môn Lịch sử (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Con người sáng tạo ra các loại lịch âm dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Các câu ca dao, dân ca được truyền từ đời này sang đời khác. B. Các hiện tượng tự nhiên như mưa, gió, sấm, chớp,... C. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất. D. Sự lên, xuống của thuỷ triều. Câu 2. Năm 2000 TCN cách năm hiện tại (năm 2022) bao nhiêu năm? A. 21 năm. B. 4022 năm. C. 3021 năm. D. 1021 năm. Câu 3. Ở Ai Cập, người đứng đầu nhà nước được gọi là: A. En-xi. B. Pha-ra-ông. C. Thiên tử. D. Thiên hoàng. Câu 4. Quốc gia Ai Cập cổ đại được hình thành trên cơ sở kinh tế chính là: A. nông nghiệp trồng lúa nước. B. thủ công nghiệp và thương nghiệp. C. mậu dịch hàng hải quốc tế. D. thủ công nghiệp hàng hóa. Câu 5. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Ai Cập là: A. vườn treo Ba – bi - lon. B. Kim tự Tháp. C. đền Pac –tê- nông. D. chùa hang A – jan – ta. Câu 6. Quan hệ sản xuất phong kiến ở Trung Quốc được xác lập từ các giai cấp nào? A. Tư sản và vô sản. C. Lãnh chúa và nông nô. B. Chủ nô và nô lệ. D. Địa chủ và nông dân lĩnh canh. Câu 7. Những đóng góp quan trọng về mặt kĩ thuật của Trung Quốc thời cổ đại là: A. giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in. B. đúc đồng, thuốc nổ, làm gốm, kĩ thuật in. C. rèn sắt, thuốc nổ, la bàn, làm gốm. D. giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật dệt. Câu 8. Lực lượng lao động chính trong xã hội cổ đại Hi Lạp và La Mã là: A. qúy tộc. B. nông dân công xã. C. nô lệ. D. chủ nô. B. Phân môn Địa lí (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. 1. Theo quy ước vĩ tuyến gốc là: A. đường xích đạo. B. vĩ tuyến 25027’N. C. vĩ tuyến 23027’N. D. vĩ tuyến 66033’B. Câu 2. Trái Đất tự quay một vòng quanh trục hết: A. 21 giờ B. 22 giờ C. 23 giờ D. 24 giờ. Câu 3. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo có hình dạng: A. tròn. B. elip gần tròn. C. vuông. D. chữ nhật. Câu 4. Tầng nào sau đây của khí quyển có chưa lớp ozon? A. Tầng bình lưu. B. Tầng trung lưu. C. Tầng đối lưu D. Tầng ngoài. Câu 5. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa từ: A. khí nitơ. B. khí ôxi. C. khí cacbonic D. hơi nước Câu 6. Than đá, dầu mỏ thuộc nhóm khoáng sản nào? A. Năng lượng. B. Kim loại đen. C. Kim loại màu. D. Phi kim loại. Câu 7.Bộ phận nào sau đây không phải cấu tạo của núi lửa? A. Tro bụi. B. Miệng núi lửa. C. Ống phun. D. Lò mắc-ma. Câu 8. .là dạng địa hình thấp có bề mặt khá bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, có thể rộng tới hàng triệu km2, độ cao hầu hết dưới 200m so với mực nước biển. A. Đồng bằng. B. Đồi. C. Cao nguyên. D. Núi. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) A. Phân môn Lịch sử: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày thành tựu văn hóa tiêu biểu của người Ấn Độ cổ đại? Thành tựu nào được sử dụng hoặc bảo tồn đến ngày nay? Câu 2. (1,5 điểm). Phân tích điều kiện tự nhiên của văn minh Hy Lạp cổ đại? Theo em, với điều kiện tự nhiên như trên, cư dân Hy Lạp cổ đại có ưu thế để phát triển ngành kinh tế nào? B. Phân môn Địa lí (3,0 điểm) Câu 1(1,5 điểm). Em hãy cho biết nguyên nhân, hậu quả của hiện tượng động đất. Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy so sánh sự khác nhau giữa dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng Câu 3 (0,5 điểm ). Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra em sẽ làm gì để bảo vệ mình? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBTTHCS BẢN PHỐ MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ 1 A. Phân môn lịch sử. I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B A B D A C II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điể m - Một số thành tựu văn hóa của người Ấn Độ vẫn được sử dụng và bảo tồn cho đến ngày nay: + Phật giáo và Ấn Độ giáo trở thành 2 trong những tôn giáo có số 0,5 lượng tín đồ đông đảo nhất trên thế giới. + Hai bộ sử thi: Mahabharata và Rammayana vẫn có sức sống lâu 1 bền trong tâm thức người Ấn Độ, truyền bá ra bên ngoài, có ảnh 0,25 (1,5 hưởng lớn đến sự phát triển của văn học Đông Nam Á. điểm) + Các chữ số (do người Ấn Độ sáng tạo ra) được sử dụng rộng rãi 0,25 trên thế giới....... + Các công trình kiến trúc như: chùa hang A-gian-ta; cột đá A-sô- 0,5 ca và đại bảo tháp San-chi vẫn được bảo tồn và trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng. - Nằm ở Trung tâm, phía nam bán đảo Ban-căng. Địa hình chia 0,5 cắt thành nhiều vùng đồng bằng nhỏ hẹp 2 - Đất đai canh tác ít, không màu mỡ, thích hợp trồng cây lâu 0,5 (1,5 năm Nhiều vũng, vịnh, hải cảng, khoáng sản điểm) =>Thuận lợi cho việc phát triển thủ công nghiệp, thương 0,5 nghiệp B. Phân môn Địa lí I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B A D A A A II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nguyên nhân của hiện tượng động đất (1,5 - Do sự di chuyển của các mảng kiến tạo 0,25 điểm) - Sự đứt gãy trong vỏ Trái Đất 0,25 Hậu quả của núi lửa + Đổ nhà cửa, các công trình xây dựng, gây thiệt hại lớn về người 0,5 và tài sản Có thể gây nên lở đất, biến dạng đáy biển, làm phát sinh sóng thần 0.5 khi xảy ra ở biển. Câu 2 + Đồngbằng: Có độ cao tuyệt đối dưới 200m so với mực nước biển. 0.5 (1,0 điểm) + Cao nguyên: Thường cao trên 500m so với mực nước biển, có 0.5 sườn dốc. Câu 3 Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra em sẽ làm gì để (0,5 bảo vệ mình? điểm) - Núp dưới gầm bàn, gầm ghế, góc tường, góc nhà tránh đồ vật rơi 0,25 xuống đầu - Bảo vệ mặt và đầu bằng cách úp mặt vào cánh tay hoặc dùng áo 0,25 khoác, cặp sách. Mở học sinh trình bày ý khác nếu phù hợp vẫn linh động cho điểm PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTHCS BẢN PHỐ MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: . Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: . ĐỀ 2 Điểm Nhận xét của giáo viên ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) A. Phân môn Lịch sử (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Con người sáng tạo ra dương lịch (Công lịch) dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Các câu chuyện được truyền từ đời này sang đời khác. B. Các hiện tượng tự nhiên như mưa, gió, sấm, chớp,... C. Sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời D. Sự lên, xuống của thuỷ triều. Câu 2. Theo tương truyền, người ta lấy năm đầu tiên của Công nguyên là năm: A. Đức Phật ra đời. C. Chúa Giê-su qua đời. B. Chúa Giê-su ra đời. D. loài vượn người xuất hiện Câu 3. Ở Lưỡng Hà, người đứng đầu nhà nước được gọi là: A. Pha-ra-ông. B. En-xi. C. Thiên tử. D. Thiên hoàng. Câu 4. Quốc gia Lưỡng Hà cổ đại được hình thành trên cơ sở kinh tế chính là : A. nông nghiệp trồng lúa nước. B. thủ công nghiệp và thương nghiệp. C. mậu dịch hàng hải quốc tế. D. thủ công nghiệp hàng hóa. Câu 5. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Lưỡng Hà là: A. Kim tự Tháp. B. vườn treo Ba – bi - lon. C. đền Pac –tê- nông. D. chùa hang A – jan – ta. Câu 6. Lực lượng lao động chính trong xã hội cổ đại Trung Quốc là: A. qúy tộc, quan lại. B. địa chủ. C. tá điền ( Nông dân lĩnh canh) D. chủ nô và nô lệ. Câu 7. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Trung Quốc là: A. Vạn lí trường thành. B. Kim tự Tháp. C. đền Pac –tê- nông. D. chùa hang A – jan – ta. Câu 8. Nhà nước thành bang là nhà nước của quốc gia cổ đại nào? A. Ấn Độ B. Trung Quốc C. Ai Cập D. Hy Lạp B. Phân môn Địa lí: (2 điểm) Câu 1. Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất? A. Tầng bình lưu. B. Tầng trung lưu. C. Tầng đối lưu D. Tầng ngoài. Câu 2. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa từ: A. khí nitơ. B. khí ôxi. C. khí cacbonic. D. hơi nước. Câu 3. Những đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu là: A. kinh tuyến. B. vĩ tuyến. C. chí tuyến. D. vòng cực. Câu 4. Đâu là mảng đại dương của lớp vỏ Trái Đất? A. Mảng Bắc Mỹ B. Mảng Phi C. Mảng Thái Bình Dương D. Mảng Âu- Á Câu 5. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào sau đây? A. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất. B. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. C. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất. D.Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. Câu 6. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là: A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 365 ngày. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 7. Hình dạng của Trái Đất là: A. Hình cầu B. Hình tròn C. Hình e líp D. Hình vuông Câu 8. Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục một vòng là: A. 23 giờ. B. 24 giờ. C. 366 ngày. D. 365 ngày 6 giờ. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) A. Phân môn Lịch sử: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Trình bầy thành tựu văn hóa của người Trung Quốc cổ đại? Thành tựu văn hóa nào được sử dụng hoặc bảo tồn đến ngày nay? Câu 2. (1,5 điểm). Phân tích điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại? Theo em, với điều kiện tự nhiên như trên, cư dân Hy Lạp cổ đại có ưu thế để phát triển ngành kinh tế nào? B. Phân môn Địa lí: (3,0 điểm) Câu 1(1,5 điểm). Em hãy cho biết nguyên nhân, hậu quả của hoạt động núi lửa. Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy so sánh sự khác nhau giữa dạng địa hình núi và đồi. Câu 3 (0,5 điểm ). Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra em sẽ làm gì để bảo vệ mình? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBTTHCS BẢN PHỐ MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ 2 A. Phân môn lịch sử. (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C A B C A D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Một số thành tựu văn hóa của người Trung Quốc vẫn được sử dụng và bảo tồn cho đến ngày nay: + Chữ viết; Nho giáo và đạo giáo; Sử học: Những bộ sử tiêu biểu 0,5 như Sử kí, Hán thư + Người Trung quốc phát minh ra lịch: Kết hợp âm lịch và dương 0,25 1 lịch (1,5 + KHKT: Phát minh thiết bị đo động đất sớm; Phát minh ra giấy, 0,5 điểm) thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in; Phương pháp phẫu thuật gây mê + Các công trình kiến trúc đồ sộ như: Vạn lí trường thành, Tượng 0,25 đất nung sống động... vẫn được bảo tồn và trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng. - Đường bờ biển phía nam có nhiều vịnh, hải cảng. 0,5 2 - Ở thời kì đế quốc, đất đai được mở rộng, có nhiều đồng bằng và (1,5 đồng cỏ rộng lớn. Có nhiều khoáng sản nên nghề luyện kim phát 0,5 điểm) triển. => Thuân lợi cho kinh tế nông nghiệp phát triển. 0,5 B. Phân môn Địa lí: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A C B C A B II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nguyên nhân của hiện tượng núi lửa. (1,5 - Do sự di chuyển của các mảng kiến tạo 0,25 điểm) - Sự đứt gãy trong vỏ Trái Đất 0,25 Hậu quả của núi lửa Núi lửa gây vùi lấp thành thị, làng mạc, ruộng nương. 0,25 -Làm mất nơi cư trú của các loài sinh vật, ô nhiễm môi trường 0.25 không khí - Ở những vùng núi già, tác động của quá trình ngoại sinh mạnh 0,25 hơn nên sự bào mòn diễn ra mạnh. Câu 2 + Đồi: Có độ cao tuyệt đối dưới 200m so với khu vực xung quanh. (1,0điểm) + Núi: Thường cao trên 500m so với mực nước biển, có sườn dốc. 0.5 Câu 3 Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra em sẽ làm gì để (0,5 bảo vệ mình? điểm) - Núp dưới gầm bàn, gầm ghế, góc tường, góc nhà tránh đồ vật rơi 0,25 xuống đầu - Bảo vệ mặt và đầu bằng cách úp mặt vào cánh tay hoặc dùng áo 0,25 khoác, cặp sách. Mở học sinh trình bày ý khác nếu phù hợp vẫn linh động cho điểm
Tài liệu đính kèm: