Ngày soạn: 31/12/2022 Ngày gảng: 04/01/2023 KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: KHTN 7 Thời gian làm bài: 90 phút I/ KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ KÌ 1 MÔN KHTN 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chương V. Ánh sáng - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 35% Thông hiểu; 15% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5điểm (Gồm 20 câu hỏi: Nhận biết: 12 câu; Thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) 1 A/KHUNG MA TRẬN Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng 1 1 2 0,5 học tập môn KHTN (5 tiết) (0,25) (0,25) 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 3 4 1 nguyên tố hóa học (14 (0,25) (0,75) tiết) 3. Phân tử (13 tiết) 1 1 1 (1) 3 1 1 1 4. Tốc độ (11 tiết) 1 4 3 (0,75) (0,5) (0,25) (1,5) 1 5 1 5. Âm thanh (9 tiết) 2 5 2,25 (0,5) (1,25) (0,5) 2 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 4 1 1 6. Ánh sáng (9 tiết) 2 5 2,25 (1) (0,25) (1) Số câu/ số ý 1 14 2 6 2 1 6 20 10 Điểm số 0,5 3,5 1,5 1,5 2 0 1 0 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm B/ BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội hỏi TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN (5 tiết) 1 1 Mở đầu Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn 1 C1 Khoa học tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự 1 C2 nhiên 7). 3 Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội hỏi TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. bậc thấp Vận dụng cao 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (14 tiết) Nguyên Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô tử hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyêntử). Nguyên - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế 1 C3 tố hoá amu (đơn vị khối lượng nguyêntử). học - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố - Sơ đầutiên. lược về - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu bảng nguyên tố hoáhọc. tuần – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá hoàn học. các – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên Thông hiểu Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố 3 C4, 17, tố hoá kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí 18 4 Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội hỏi TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) học hiếm trong bảng tuần hoàn. 3. Phân tử (13 tiết) - Phân Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. tử; đơn chất; - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết hợp chất công thức hoá học. - Giới - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá thiệu về học. - Liên Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. kết hoá học – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số (ion, nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc cộng dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm hoá trị) (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H 2, Cl2, NH3, H2O, CO2, - Hoá N2, .). trị; công thức hoá – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và học nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO, ). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản 1 C21 5 Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội hỏi TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) thông dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. - Tốc độ 4. Tốc độ (11 tiết) chuyển Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C5 động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 2 C6,7 - Đo tốc Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 1 C8 độ - Đồ thị - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quáng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” đường- trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Thời - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng 1 22a gian Vận dụng - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. - Ảnh Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời hưởng gian tương ứng. của tốc Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời 1 22b độ trong gian tương ứng. 6 Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội hỏi TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) An toàn - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh giao hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. thông - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong cao khoảng thời gian tương ứng. 5. Âm thanh (9 tiết) - Sóng Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C9 âm - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C10 - Độ to - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 3 C23a C11,19, và độ 20 cao của âm Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Phản xạ âm, - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. chống ô - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế nhiễm về sóng âm. tiếng ồn Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. 7 Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội hỏi TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim 1 loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 6. Ánh sáng (9 tiết) Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C12 - Nêu được các khái niệm: Tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, 1 C13 góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. Chùm sáng, tia sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. 1 C14 - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C15 Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 C16 Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. 8 Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội hỏi TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Vận dụng - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. 1 C24 cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa, ) 9 II/ ĐỀ BÀI Đề số 1 I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Em hãy khoang tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25đ: Câu 1:Để học tốt môn KHTN chúng ta cần thực hiện và rèn luyện các kĩ năng nào? A. Quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. B. Phân loại, liên kết, đo, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình. C. Lắng nghe, phân loại, liên kết, viết báo cáo, thuyết trình. D. Quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình. Câu 2: Để đo thời gian, em có thể dung dụng cụ nào sau đây: A. Đồng hồ đo thời gian C. Đồng hồ đo điện B. Nhiệt kế D. Thước Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào có khối lượng 16 amu ? A. H C. O B. N D. Na Câu 4: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Hidro là: A. Na C. H B. He D. N Câu 5. Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết hướng chuyển động của vật. B. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. C. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 6: Trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta, đơn vị đo tốc độ là: A. m/s B. km/s C. m/h D. km/ph Câu 7: Nếu đơn vị đo độ dài là kilômét (km), đơn vị đo tốc độ là giờ (h), thì đơn vị đo tốc độ là: A. m/s B. km/s C. m/h D. km/h Câu 8: Công thức tính tốc độ là: 푡 푣 푠 A. v = 푠 B. s = 푡 C. v = 푡 D. v = s.t Câu 9: Đơn vị của tần số sóng âm là: A. Kilogam (Kg) B. Hertz (Hz) C. Newtơn (N) D. Mét (m) Câu 10: Âm phát ra càng nhỏ khi biên độ dao động: A. Càng to B. Trung bình C. Càng nhỏ D. Kéo dài Câu 11: Những vật phản xạ âm kém: A. Có bề mặt mềm, xốp B. Có bề mặt nhẵn 10 C. Có bề mặt sáng bóng D. Có bề mặt cứng Câu 12: Chai nước để ngoài nắng bị nóng lên đã chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành: A. Điện năng B. Cơ năng C. Hóa năng D. Nhiệt năng Câu 13: Chùm sáng song song là: A. Các tia sáng loe rộng ra B. Các tia sáng song song với nhau B. Các tia sáng hội tụ tại một điểm D. Các tia sáng phản xạ Câu 14: Phản xạ ánh sáng là hiện tượng A. Ánh sáng bị hắt lại khi gặp bề mặt nhẵn bóng. B. Ánh sáng bị hắt lại khi gặp bề mặt cong, nhám. C. Ánh sáng đi xuyên qua gương. D. Ánh sáng bị hấp thụ ở gương. Câu 15: Ảnh của vật qua gương phẳng: A. Là ảnh thật, kích thước bằng kích thước của vật. B. Là ảnh ảo, kích thước càng lớn khi vật càng gần gương phẳng. C. Là ảnh ảo, đối xứng với vật qua gương phẳng. D. Có khoảng cách từ ảnh tới gương lớn hơn khoảng cách từ vật tới gương. Câu 16: Trường hợp nào dưới đây xảy ra hiện tượng phản xạ khuếch tán ? A. Ánh sáng chiếu tới mặt gương. B. Ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại sáng bóng. C. Ánh sáng chiếu tới mặt hồ phẳng lặng. D. Ánh sáng chiếu tới mặt nước gợn sóng. Câu 17: Quan sát bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, cho biết nguyên tố O thuộc nhóm mấy? A. IVA B. VA C. VIA D. VIIA Câu 18: Quan sát bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, cho biết nguyên tố Al thuộc chu kì mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Trong các bề mặt dưới đây, bề mặt của vật phản xạ âm tốt nhất là: A. Bề mặt của một tấm vải C. Bề mặt gồ ghề của một tấm gỗ mềm B. Bề mặt của một tấm kính D. Bề mặt của một miếng xốp. Câu 20: Vật liệu nào dưới đây thường không được dùng làm vật ngăn cách âm giữa các phòng? A. Tường bê tông. C. Tấm vải nhung. B. Cửa kính hai lớp. D. Cửa gỗ. II. Tự luận (5,0 điểm): Câu 21 (1,0 điểm): HÓA TRỊ Khả năng liên kết của nguyên tử trong hợp chất hóa học gọi là hóa trị. Hóa trị có thể biểu thị bằng giá trị, quy ước được ghi bằng chữ số La Mã. Như vậy, biết hóa trị của nguyên tử ta có thể thành lập công thức liên kết giữa chúng. 11 Em hãy thực hiện yêu cầu sau: Cho hóa trị của O (II), Na (I), em hãy lập các công thức hóa học có thể có giữa các nguyên tố trên ? Câu 22 (2,0 điểm): Một người đi xe đạp, sau khi đi được 8 km với tốc độ 12 km/h thì dừng lại để sửa xe trong 40 min, sau đó đi tiếp 12 km với tốc độ 9 km/h. a) Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của người đi xe đạp. b) Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường. Câu 23 (1,0 điểm): a/ Em hãy kể tên 2 vật phản xạ âm tốt ? b/ Em hãy nêu ít nhất 1 cách để giảm bớt tiếng ồn từ máy xúc gần lớp học ? Câu 24 (1,0 điểm): Cho vật sáng AB hình mũi tên đặt trước một gương phẳng như hình vẽ. Hãy vẽ ảnh của vật sáng AB tạo bởi gương phẳng ? Đề số 2: I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Em hãy khoang tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25đ: Câu 1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào ? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. C. Kĩ năng dự báo. B. Kĩ năng liên kết tri thức. D. Kĩ năng đo. Câu 2: Một số kĩ năng tiến trình cơ bản thường được áp dụng trong nghiên cứu là: A. Quan sát, thí nghiệm. B. Quan sát, phân loại, liên kết, đo và dự báo. C. Đặt câu hỏi, nêu giả thuyết, kết luận D. Quan sát, phân loại, dự báo. Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào có khối lượng 12 amu ? A. P C. Mg B. Ca D. C Câu 4. Kí hiệu hóa học của nguyên tố Helium là: A. H C. He B. Fe D. Al Câu 5: Tốc độ chuyển động cho biết: A. Quãng đường chuyển động B. Sự nhanh, chậm của chuyển động chuyển động C. Thời gian chuyển động D. Cách mà vật chuyển động Câu 6: Trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta, đơn vị đo tốc độ là: 12 A. km/ph B. km/s C. m/h D. km/h Câu 7: Nếu đơn vị đo độ dài là mét (m), đơn vị đo tốc độ là giây (s), thì đơn vị đo tốc độ là: A. m/s B. km/s C. m/h D. km/h Câu 8: Công thức tính tốc độ là: 푡 푣 푠 A. v = 푠 B. s = 푡 C. v = 푡 D. v = s.t Câu 9: Đơn vị của tần số sóng âm là: A. Kilogam (Kg) B. Hertz (Hz) C. Newtơn (N) D. Mét (m) Câu 10: Biên độ dao động càng lớn thì nghe thấy âm: A. Càng to B. Trung bình C. Càng nhỏ D. Kéo dài Câu 11: Những vật phản xạ âm tốt: A. Có bề mặt mềm B. Có bề mặt xốp C. Có bề mặt sần sùi D. Có bề mặt cứng, nhẵn Câu 12: Pin Mặt Trời đã chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành: A. Điện năng B. Cơ năng C. Hóa năng D. Nhiệt năng Câu 13: Chùm sáng hội tụ là: A. Các tia sáng loe rộng ra B. Các tia sáng song song với nhau C. Các tia sáng hội tụ tại một điểm D. Các tia sáng phản xạ Câu 14: Phản xạ ánh sáng là hiện tượng A. Ánh sáng bị hắt lại khi gặp bề mặt nhẵn bóng. B. Ánh sáng bị hắt lại khi gặp bề mặt cong, nhám. C. Ánh sáng đi xuyên qua gương. D. Ánh sáng bị hấp thụ ở gương. Câu 15: Ảnh của vật qua gương phẳng: A. Là ảnh thật, kích thước bằng kích thước của vật. B. Ảnh nhỏ hơn vật C. Có khoảng cách từ ảnh tới gương lớn hơn khoảng cách từ vật tới gương. D. Là ảnh ảo, đối xứng với vật qua gương và có kích thước bằng vật. Câu 16: Trường hợp nào dưới đây xảy ra hiện tượng phản xạ khuếch tán ? A. Ánh sáng chiếu tới mặt gương. B. Ánh sáng chiếu tới tấm thảm len. C. Ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại sáng bóng. D. Ánh sáng chiếu tới mặt hồ phẳng lặng. Câu 17: Quan sát bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, cho biết nguyên tố Mg thuộc nhóm mấy? B. IA B. IIA C. IIIA D. IVA Câu 18: Quan sát bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, cho biết nguyên tố Ca thuộc chu kì mấy? 13 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Vật nào dưới dây là vật phản xạ âm tốt A. Mảnh xốp C. Tường phủ dạ, nhung B. Mảnh kính D. Vải bông. Câu 20: Những vật sau đây phản xạ âm tốt: A. Mặt tường gồ ghề, mặt nền trải thảm C. Vải bông, nhung, gấm. B. Tấm lụa trải phẳng, áo len, áo mút. D. Mặt kính, tường phẳng. II.Tự luận (5,0 điểm): Câu 21 (1,0 điểm): HÓA TRỊ Khả năng liên kết của nguyên tử trong hợp chất hóa học gọi là hóa trị. Hóa trị có thể biểu thị bằng giá trị, quy ước được ghi bằng chữ số La Mã. Như vậy, biết hóa trị của nguyên tử ta có thể thành lập công thức liên kết giữa chúng. Em hãy thực hiện yêu cầu sau: Cho hóa trị của O (II), Fe (III), em hãy lập các công thức hóa học có thể có giữa các nguyên tố trên ? Câu 22 (2,0 điểm): Một người đi xe đạp, sau khi đi được 8 km với tốc độ 12 km/h thì dừng lại để sửa xe trong 40 min, sau đó đi tiếp 12 km với tốc độ 9 km/h. a) Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của người đi xe đạp. b) Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường. Câu 23 (1,0 điểm): a/ Em hãy kể tên 2 vật phản xạ âm kém ? b/ Em hãy nêu ít nhất 1 cách để giảm bớt tiếng ồn của các phương tiện giao thông gần bệnh viện ? Câu 24 (1,0 điểm): Cho vật sáng AB hình mũi tên đặt trước một gương phẳng như hình vẽ. Hãy vẽ ảnh của vật sáng AB tạo bởi gương phẳng ? 14 III/ ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 (HỌC KÌ 1) ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C C B A D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C A D B A C D Câu 17 18 19 20 Đáp án C C B C II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM): Câu Đáp án Điểm I II Câu 21 - CTHH dạng chung: Nax Oy 0,25 (1đ) - Theo QTHH ta có: II.x = I.y 0,25 2 - Tỷ lệ: = = → x = 2; y = 1 1 0,5 → CTHH là: Na2O Câu 22 a/* Bảng ghi quãng đường đi được theo thời gian của người (2đ) đi xe đạp: 0,25 Thời gian (h) 8/12(h) 40 phút 12/9 (h) = 2/3 (h) Quãng đường (km) 8 0 12 * Đồ thị Quãng đường- Thời gian: 0,25 S 8 +12 b/ Vận tốc v = = = 7,5(km / h) 8 2 12 t + + 1,5 12 3 9 Câu 23 a/ Vật phản xạ âm tốt: Tấm kim loại, tường gạch 0,5 (1đ) b/ Cách để giảm bớt tiếng ồn từ máy xúc gần lớp học: Đóng cửa lớp 0,5 Vẽ đúng ảnh được 1đ 15 B Câu 24 (1đ) A 1 A’ B’ ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D C B D A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D A C A D B Câu 17 18 19 20 Đáp án B D B D II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điể m III II Câu - CTHH dạng chung: Fex Oy 0,25 21 - Theo QTHH ta có: III.x = II.y 0,25 2 (1đ) - Tỷ lệ: = = → x = 2; y = 3 3 0,5 → CTHH là: Fe2O3 Câu a/* Bảng ghi quãng đường đi được theo thời gian của người đi xe đạp: 22 Thời gian (h) 8/12(h) 40 phút 12/9 (h) 0,25 (2đ) = 2/3 (h) Quãng đường (km) 8 0 12 * Đồ thị Quãng đường- Thời gian: 0,25 S 8 +12 b/ Vận tốc v = = = 7,5(km / h) 8 2 12 t + + 12 3 9 1,5 16 Câu b/ Vật phản xạ âm kém: Tấm đệm mút, rèm nhung 0,5 23 c/ Cách để giảm bớt tiếng ồn của các phương tiện giao thông gần bệnh (1đ) viện: Treo biến báo “Đi nhẹ nói khẽ” 0,5 Câu Vẽ đúng ảnh được 1đ 24 (1đ) B B’ 1 A A’ IV. TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG 1. Ổn định tổ chức 2. GV phát đề - HS làm bài. 3. GV thu bài – nhận xét giờ kiểm tra. DỰ KIẾN KẾT QUẢ Điểm Lớp Số lượng 0 - 4,8 5 - 6,3 6,5 - 7,8 8 - 10 7A 7B PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KIỂM TRA ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GV RA ĐỀ (đã duyệt) 17
Tài liệu đính kèm: