2 Đề kiểm tra học kì I Địa lí 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Cải (Có đáp án + Ma trận)

pdf 7 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 11/11/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Địa lí 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Cải (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Địa lí 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Cải (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 2022 - 2023 
 TRƯỜNG PTDTBTTH THCS LÙNG CẢI Địa 8 
 Tổng 
 Tên chủ đề Mức độ kiến thức 
 Nội dung kiến thức theo chuẩn kiến điểm 
 ( Nội dung, 
 thức kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 
 chương) 
 TN TL TN TL TN TL 
1. Khí hậu Châu Á - Biết được hai kiểu khí hậu phổ biến ở 0,25 đ 0,25 đ 
 Châu Á 100 % 100 % 
2. ĐKTN Khu vực - Trình bày được sự khác nhau về địa hình 3,0 đ 
Đông Á giữa đất liền và hải đảo. 100% 3,0 đ 
 - Trình bày được sự khác nhau về khí hậu 100% 
 của các khu vực Đông Á. 
2. Đặc điểm dân cư - Ấn độ giáo và phật giáo là nời ra đời 0,25 đ 
kinh tế xã -hội Châu tại quốc gia nào 33,32% 
Á - Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc 0,25 đ 
 0,75 đ 
 nào? 33,32% 
 100% 
 0,25 đ 
 - Dân số Châu Á đứng thứ mấy trên thế giới 33,32% 
3. Đặc điểm phát 1,0 đ 
triển kinh tế xã hội - Hiểu được đặc điểm phát triển kinh tế 100% 1,0 đ 
một số nước Châu Á của một số quốc gia Châu Á 100% 
4. Tình hình phát - Biết được tình hình phát triển kinh tế 3,0 đ 3,0 đ 
triển kinh tế xã hội xã hội các nước và vùng lãnh thổ châu 100% 100% 
các nước Châu Á Á 
5. Tình hình phát 
triển kinh tế xã hội - Nêu đặc điểm phát triển kinh tế xã hội 2,0 đ 2,0 đ 
khu vực Đông Á Nhật Bản và Trung Quốc (Pisa) 100% 100% 
 Tổng 4,0 đ 4,0 đ 2,0 đ 10,0 đ 
 40% 40% 20 % 100 % PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
TRƯỜNG PTDTBTTH THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022 - 2023 
 Môn: Địa lí 8 
 ĐỀ I Thời gian: 45 phút 
 (Không kể thời gian giao đề) 
 I. TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) 
 Chọn đáp án đúng từ câu 1 đến câu 3 
 Câu 1: (0,25đ) Khí hậu châu Á phân hóa thành bao nhiêu đới? 
 A. 4 đới B. 5 đới C. 7 đới D. 7 đới 
 Câu 2: (0,25đ) Dân số Châu Á đứng thứ mấy trên thế giới? 
 A. Thứ 1 B. Thứ 2 C. Thứ 3 D. Thứ 4 
 Câu 3: (0,5đ) Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc ? 
 A. Ô -xtra-lô-ít B. Môn - Gô - Lô - Ít 
 C. Nê-Grô-ít D. Ơ - Rô - Pê - Ô - Ít 
 Câu 4: (1,0 điểm) Nối cột A với cột B sao cho đúng, để thể hiện đặc điểm phát 
 triển kinh tế xã hội của các nước châu Á (Mỗi ý 0.25 điểm) 
 A- Tên quốc gia B- Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội Đáp án 
 1. Tốc độ công nghiệp nhanh, song nông nghiệp A....... 
 A. Mi an ma 
 vẫn giữ vai trò quan trọng. 
 B. Trung Quốc 2. Nền kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp. B....... 
 C. Nhật Bản 3. Giàu song trình độ phát triển chưa cao. C....... 
 4. Mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh. Là D....... 
 D. Cô oét 
 nước công nghiệp mới. 
 5. Kinh tế – xã hội phát triển toàn diện. 
 II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) 
 Câu 5, (3,0 điểm) Em hãy nêu những điểm khác nhau về địa hình giữa phần 
 đất liền và phần hải đảo của khu vực Đông Á? 
 Câu 6: (3,0 điểm). Cho biết đặc điểm phát triển Kinh tế xã hội các nước và lãnh 
 thổ châu Á? 
 Câu 7: (2,0 điểm) 
 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á 
 (NHẬT BẢN) 
 Từ sau năm 1945 Nhật Bản tập trung khôi phục và phát triển kinh tế. Ngày 
 nay Nhật Bản là cường quốc kinh tế thứ 2 thế giới sau Hoa Kỳ. Trong quá trình 
 phát triển Nhật Bản đã tổ chức lại nền kinh tế phát triển một số ngành mũi nhọn 
 phục vụ xuất khẩu. 
 Một số ngành công nghiệp đứng vị trí hàng đầu thế giới như công nghiệp 
 chế tạo ô tô, tàu biển, công nghiệp điện tử, máy điện tử, người máy công nghiệp, 
 công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, đồng hồ, máy ảnh máy tính,.... Các sản 
 phẩm công nghiệp của Nhật Bản được khách hàng ưa chuộng và được bán rộng 
 rãi. Nhờ thành tựu trong sản xuất công nghiệp, thương mại du lịch, dịch vụ thu 
 nhập bình quân đầu người của Nhật Bản rất cao năm 2001 đạt 33400 USD. Chất 
 lượng cuộc sống cao và ổn định 
 Dựa vào những thông tin trên em hãy phân tích đặc điểm phát triển kinh tế 
 của Nhật Bản? PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
TRƯỜNG PTDTBTTH THCS LÙNG CẢI NĂM HỌC 2022 - 2023 
Đề 1 Môn: Địa lí 8 
Câu Đáp án Điểm 
 1 B 0.25đ 
 2 A 0.25đ 
 3 B,D 0.5đ 
 A - 2 0.25đ 
 B - 1 0.25đ 
 4 
 C - 5 0.25đ 
 D - 4 0.25đ 
 *Điểm khác nhau về địa hình giữa phần đất liền và phần hải đảo 
 của khu vực Đông Á. 
 Phần đất liền Phần hải đảo 
 - Hệ thống núi, sơn nguyên cao, - Miền núi trẻ, nằm trong 
 hiểm trở và các bồn địa rộng phân “vành đai núi lửa Thái 
 5 bố ở nửa phía tây Trung Quốc Bình Dương”, thường có 
 (0,5đ) động đất và núi lửa hoạt 
 động mạnh (1,0đ) 
 - Các vùng đồi, núi thấp xen các 
 đồng bằng rộng bằng phẳng ở 
 phía đông Trung Quốc và bán đảo 
 Triều Tiên. (0,5đ) 
 + Tình trạng phát triển kinh tế còn hạn chế do trước kia bị đế 0,25đ 
 quốc chiếm đóng 
 + sau chiến tranh thế giới thứ 2, nền kinh tế các nước ở châu Á 1,0đ 
 có sự chuyển biến mạnh mẽ theo hướng công nghiệp hóa, hiện 
 đại hóa sonh trình độ kinh tế giữa các nước phát triển không 
 đồng đều 0,25đ 
 6 
 - Nhật Bản là nước có nền kinh tế phát triển 1,0đ 
 - Một số quốc gia và vùng lãnh thổ có kinh tế phát triển khá cao: 
 singapo, Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Công. 0,5đ 
 - Một số nước đang phát triển có thu nhập thấp, nhân dân nghèo 
 khổ: Lào, VN, Căm pu Chia, NêPan 
 * Mức đầy đủ 
 - Là cường quốc kinh tế thứ 2 thế giới, tổ chức SX hiện đại, hợp 1,5đ 
 lí, mang lại hiệu quả cao, có nhiều ngành công nghiệp đứng đầu 
 7 thế giới (chế tạo ôtô, tàu biển, điện tử, hàng tiêu dùng). 
 - Chất lượng cuộc sống cao, ổn định 0,5đ 
 * Mức chưa đầy đủ: Thiếu ý nào trừ điểm ý đó 
 * Mức không đạt: Không làm được ý nào 
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TRƯỜNG PTDTBTTH THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022 - 2023 
 Môn: Địa lí 8 
 ĐỀ II Thời gian: 45 phút 
 (Không kể thời gian giao đề) 
 I. TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) 
 Chọn đáp án đúng từ câu 1 đến câu 3. 
 Câu 1: (0,25đ) Khí hậu châu Á phân hóa thành bao nhiêu đới? 
 A. 3 đới B. 4 đới C. 5 đới D. 6 đới 
 Câu 2: (0,25đ): Dân số Châu Á đứng thứ mấy trên thế giới? 
 A. Thứ 1 B. Thứ 2 C. Thứ 3 D. Thứ 4 
 Câu 3: (0,5đ) Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào? 
 A. Ô-Xtray-lô-ít B. Ơ-rô-pê-ô-ít C. Môn-gô-lô-ít D. Nê-grô-ít 
 Câu 4: (1,0 điểm) Nối cột A với cột B sao cho đúng, để thể hiện đặc điểm phát triển 
 kinh tế xã hội của các nước châu Á (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) 
 A- Tên quốc gia B- Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội Đáp án 
 A. Mi an ma 1. Nền kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp. A....... 
 2. Tốc độ công nghiệp nhanh, song nông nghiệp B....... 
 B. Trung Quốc 
 vẫn giữ vai trò quan trọng. 
 C. Nhật Bản 3. Kinh tế – xã hội phát triển toàn diện. C....... 
 D. Cô oét 4. Giàu song trình độ phát triển chưa cao. D....... 
 5. Mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh. Là 
 nước công nghiệp mới. 
 II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) 
 Câu 5: (3,0 điểm). 
 Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông Á, Điều 
 kiện khí hậu đó có ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào? 
 Câu 6: (3,0 điểm). Em hãy trình bày tình hình phát triển nông nghiệp các nước châu Á? 
 Câu 7: (2,0 điểm) 
 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á 
 (TRUNG QUỐC) 
 Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. Nhờ đường lối chính sách cải cách và 
 mở cửa phát huy được nguồn lao động dồi dào, nguồn tài nguyên phong phú nên trong 
 vòng 20 năm trở lại đây nền kinh tế Trung Quốc đã có những thay đổi lớn lao. Nền kinh 
 tế Trung Quốc đạt được một số thành tựu như sau: 
 Nền nông nghiệp phát triền nhanh và tương đối toàn diện nhờ đó giải quyết được vấn đề 
 lương thực cho đất nước. Công nghiệp phát triển nhanh chóng và hoàn chỉnh trong đó 
 có nhiều ngành công nghiệp hiện đại như cơ khí điện tử, cơ khí chính xác, nguyên tử, 
 hàng không vũ trụ. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định. Sản lượng nhiều ngành 
 như than, lương thực, điện năng đứng hàng đầu thế giới 
 Dựa vào những thông tin trên em hãy phân tích đặc điểm phát triển kinh tế của Trung 
 Quốc? 
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
TRƯỜNG PTDTBTTH THCS LÙNG CẢI NĂM HỌC 2022 - 2023 
 Môn: Địa lí 8 
Câu Đáp án Điểm 
 1 C 0.25đ 
 2 A 0.25đ 
 3 B,C 0.5đ 
 A - 1 0.25đ 
 B - 2 0.25đ 
 4 
 C - 3 0.25đ 
 D - 5 0.25đ 
 Phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông 
 Á. Điều kiện khí hậu đó có ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào? 
 Đặc Nửa phía Đông phần đất liền và Nửa phía Tây phần đất 
 điểm phần hải đảo liền 
 *Trong năm có hai mùa gió 
 khác nhau: 
 - Mùa đông: gió mùa tây bắc 
 Khí - Do vị trị nằm sâu 
 với thời tiết khô và lạnh (riêng 
 hậu trong nội địa, gió mùa 
 5 Nhật Bản vẫn có mưa do gió 
 từ biển không xâm nhập 
 qua biển). 0,5đ 
 vào được, khí hậu 
 - Mùa hạ: gió mùa đông nam từ quanh năm khô hạn. 
 biển vào thời tiết mát, ẩm, mưa 0,5đ 
 nhiều. 1,0đ 
 Cảnh - Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. - Thảo nguyên Mỗi 
 quan 
 - Rừng cận nhiệt đới ẩm - Hoang mạc và bán ý 
 hoang mạc 0,25đ 
 - Sự phát triển nông nghiệp của các nước châu Á không đều 0,5 đ 
 - Có 2 khu vực có cây trồng, vật nuôi khác nhau: khu vực gió mùa ẩm 1,0đ 
 và khu vực khí hậu lục địa khô hạn. 
 - Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất: 0,5đ 
 6 
 + Lúa gạo 93% sản lượng thế giới 
 + Lúa mì 39% sản lượng thế giới 
 - Thái Lan và Việt Nam là hai nước xuất khẩu gạo đứng thứ nhất và thứ 1,0đ 
 2 thế giới. 
 * Mức đầy đủ 
 - Là nước đông dân nhất thế giới, năm 2019 có hơn 1.4 tỉ người 0,5đ 
 7 (chiếm 18,47% dân số TG) và có thể tăng lên hàng ngày. 
 - Có đường lối chính sách cải cách mở cửa đúng đắn, nền kinh tế phát 0,5đ 
 triển mạnh. - Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định, chất lượng cuộc sống 
được nâng lên rõ rệt. Có một số ngành công nghiệp hiện đại: điện tử, 1,0 
cơ khí chính xác, nguyên tử, hàng không vũ trụ. 
* Mức chưa đầy đủ: Thiếu ý nào trừ điểm ý đó 
* Mức không đạt: Không làm được ý nào 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_dia_li_8_nam_hoc_2022_2023_truong_ptd.pdf