2 Đề kiểm tra học kì I Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Khánh (Có đáp án + Ma trận)

docx 12 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 20/11/2025 Lượt xem 35Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Khánh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Khánh (Có đáp án + Ma trận)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN: CÔNG NGHỆ
 Lớp: 7
 Năm học: 2022 – 2023
 Mức độ nhận thức Tổng Tổng
 Nội dung điểm
 kiến thức Đơn vị kiến thức %
 TT
 Nhậ Thông Vận Vận Số CH
 n hiểu dụng dụng 
 biết cao
 Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL
 1.1 Làm đất trồng cây. 2 2 0 5
 Trồng trọt 1.2 Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ 
1 3 1 3 1 17,5
 sâu, bệnh cho cây trồng.
 1.3 Thu hoạch sản phẩm trồng trọt. 3 3 0 7,5
 1.4 Nhân giống vô tính cây trồng. 3 3 0 7,5
 Lâm 2.1 Giới thiệu về rừng. 4 1 4 1 40
2
 nghiệp 2.2 Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng. 1 1 1 1 22,5
Tổng 16 1 1 1 16 3 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30
 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
 Nội dung Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT kiến thức thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
 Nhận Thông Vận dụng 
 Vận dụng
 biết hiểu cao
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 Trồng 1.1 Làm đất Nhận biết: 2
 trọt trồng cây. - Nêu được thành phần và vai trò của đất trồng.
 - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân 
 lót.
 Thônghiểu:Giải thích đượcyêu cầu kĩ thuật của việc 
 làm đất, bón phân lót. Vận dụng:
 - Áp dụng được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón 
 phân lót cho một đối tượng cây trồng cụthể.
 - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực 
 tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
1.2 Gieo trồng, Nhận biết: 3 1
chăm sóc và - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến.
phòng trừ sâu, - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta.
bệnh cho cây - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây 
trồng. trồng.
 -Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng.
 -Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, 
 bệnh hại câytrồng.
 -Trình bày được mục đích và nguyên tắc của việc 
 phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
 Thông hiểu:
 - Giải thích được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng, 
 chăm sóc cây trồng và các biện pháp phòng trừ sâu, 
 bệnh.
 - Giải thích được ưu, nhược điểm của các biện pháp 
 phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
 Vận dụng:
 - Vận dụng kiến thức về gieo trồng và chăm sóc cây 
 trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địaphương.
 Vận dụng cao:
 - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại 
 cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa 
 phương.
1.3 Thu hoạch Nhận biết: 3
sản phẩm trồng - Trình bày được mục đích của thu hoạch sản phẩm 
trọt. trồng trọt.
 - Kể tên được một số phương pháp chính trong thu hoạch 
 sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa.
 Thông hiểu:
 - Giải thích được yêu cầu kĩ thuật của thu hoạch sản 
 phẩm trồng trọt. Vận dụng cao:
 - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng 
 trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương.
 1.4 Nhân giống Nhận biết: 3
 vô tính cây - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành, ghép, 
 trồng. chiết cành.
 Thông hiểu:
 - Giải thích được yêu cầu kĩ thuật nhân giống vô tính.
 Vận dụng:
 - Vận dụng kiến thức về giâm cành, ghép, chiết cành 
 vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
2 Lâm 2.1 Giới thiệu Nhận biết: 4 1
 nghiệp về rừng. - Trình bày được khái niệm về rừng, vai trò chính của 
 rừng.
 - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta.
 Thông hiểu:
 - Giải thích được vai trò của từng loại rừng.
 - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng 
 phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất).
 2.2 Trồng, Nhận biết: 1 1
 chăm sóc và - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu 
 bảo vệ rừng. và cây con rễ trần.
 -Nêu được các công việc chăm sócrừng.
 -Trình bày được một số biện pháp bảo vệrừng.
 Thông hiểu:
 Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình 
 trồngvà chăm sóc rừng.
 - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ 
 rừng.
 Vận dụng:
 - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc và 
 bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa 
 phương.
 Tổng 16 1 1 1 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học: 2022 - 2023
 NẬM KHÁNH MÔN: CÔNG NGHỆ
 Lớp: 7
 ĐỀ 1 Thời gian: 45phút ( không kể thời gian phát đề)
A.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Bừa/đập đất nhằm mục đích:
 A. làm tăng bề dày lớp đất trồng, chôn vùi cỏ dại, làm đất tơi xốp, thoáng khí.
 B. tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển.
 C. làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trong ruộng, trộn đều phân bón và san phẳng mặt ruộng.
 D. san phẳng mặt ruộng, chống ngập úng và tạo tầng đất dày cho cây phát triển.
Câu 2 : Bón phân lót cho cây trồng vào thời gian nào? 
 A. Sau khi hạt nảy mầm.
 B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa.
 C. Trước khi gieo trồng.
 D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả.
Câu 3: Trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng bằng biện pháp hoá học, yêu cầu “Đảm bảo 
thời gian cách li đúng quy định” là : 
 A. đảm bảo thời gian cách li người phun thuốc với những người khác trong gia đình.
 B. đảm bảo thời gian từ khi phun thuốc đến khi thu hoạch.
 C. đảm bảo thời gian giữa hai lần phun thuốc.
 D. đảm bảo thời gian từ khi trồng đến khi phun thuốc.
Câu 4: Ưu điểm của biện pháp sinh học là
 A. hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường. B. tốn thời gian.
 C. ô nhiễm môi trường. D. tiêu diệt sâu, bệnh nhanh.
Câu 5: Làm cỏ cho cây trồng nhằm mục đích gì? 
 A. Giúp cây đứng vững.
 B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh.
 C. Giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng, hạn chế nơi trú ẩn của sâu, bệnh
 D. Đảm bảo mật độ cây trồng.
Câu 6: Cây trồng nào sau đây thu hoạch bằng phương pháp đào?
 A. Khoai tây B. Lúa C. Lạc D. Chôm chôm
Câu 7: Có mấy phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phổ biến?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt là:
 A. đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. B. cẩn thận, càng muộn càng tốt.
 C. cẩn thận, thu hoạch khi có nhu cầu. D. cẩn thận, càng sớm càng tốt.
Câu 9: Phương pháp ghép là:
 A. dùng một đoạn cành bánh tẻ ghép vào thân của cây khác.
 B. dùng một bộ phận sinh dưỡng của một cây ghép vào một cây khác, sau đó bó lại.
 C. cắt đoạn cành bánh tẻ, nhúng vào dung dịch kích ra rễ sau đó cắm xuống đất ẩm. D. lấy dao tách đoạn vỏ trên thân cây, dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất bó 
 vào đoạn vừa tách, bọc nylon và dùng dây buộc chặt.
Câu 10: Quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành nào sau đây là đúng 
thứ tự?
 A. Chọn cành giâm → Cắt cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm 
 sóc cành giâm.
 B. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm 
 sóc cành giâm.
 C. Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắt cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm 
 sóc cành giâm.
 D. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Cắm cành giâm → Xử lí cành giâm → Chăm 
 sóc cành giâm.
Câu 11: Nhân giống vô tính không áp dụng với cây trồng nào sau đây?
 A. Cây ổi. B. Cây hoa mai.
 C. Cây xoài. D. Cây rau cải.
Câu 12: Phương pháp chiết cành là:
 A. cắt đoạn bánh tẻ có đủ mắt, nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ, cắm 
 xuống đất.
 B. dùng bộ phận sinh dưỡng của cây ghép vào cây khác rồi bó lại.
 C. chọn cây khỏe mạnh, lấy dao tách đoạn vỏ, dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp 
 đất bó vào đoạn vừa tách, bọc nylon và dùng dây buộc chặt.
 D. cắt đoạn cành bánh tẻ, nhúng vào dung dịch kích ra rễ sau đó cắm xuống đất ẩm.
Câu 13: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng:
 A. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại hải sản.
 B. Bảo tồn nguồn gen sinh vật, phục vụ cho nông nghiệp.
 C. điều hoà không khí, chống biến đổi khí hậu, là nơi cư trú của động thực vật.
 D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
Câu 14: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm :
 A. thực vật và động vật rừng.
 B. đất rừng và thực vật rừng.
 C. đất rừng và động vật rừng. 
 D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác
Câu 15: Các loại rừng phổ biến ở nước ta là:
 A. rừng sản xuất, rừng phòng hộ. B. rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.
 C. rừng sản xuất và rừng đặc dụng. D. rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đầu nguồn.
Câu 16: Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm các bước theo thức tự nào sau đây:
 A. Tạo lỗ trong hố đất → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc → Đặt cây vào lỗ 
trong hố.
 B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc → Lấp đất kín gốc cây → 
Nén đất.
 C. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → 
Vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc → Lấp đất kín 
gốc cây.
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Theo em rừng gồm những thành phần nào? Ở nước ta có những loại rừng 
phổ biến nào? Ở địa phương nơi em sinh sống có những loại rừng phổ biến nào?
Câu 2: (2,0 điểm) Tình hình hiện nay rừng của nước ta đang bị tàn phá nghiêm trọng. Là 
học sinh, em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ rừng?
Câu 3:(1,0 điểm) Sáng nay, Lan ra thăm vườn rau và phát hiện luống rau muống có một số 
cây bị lốm đốm trắng ở mặt dưới lá, gây sần sùi và làm biến dạng lá rau. Lan rất lo lắng 
không biết nên xử lí như thế nào? Em hãy cho biết đây là dấu hiệu bệnh gì ở rau muống và 
tìm cách giải quyết giúp bạn Lan? 
Người ra đề Tổ chuyên môn BGH duyệt
 Lâm Ngọc Quyên Vàng Thị Chản Lâm Văn Tráng PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS MÔN: CÔNG NGHỆ
 NẬM KHÁNH Năm học: 2022 - 2023
 Lớp: 7
 ĐỀ 1
 A.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C C B A C A D A B A D C C D B C
 B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 *Rừng gồm những thành phần sau: Hệ thực vật rừng, động vật rừng, vi 1,0
1 sinh vật rừng và các yếu tố môi trường khác, trong đó hệ thực vật là 
(3.0điểm) thành phần chính của rừng. 1,0
 *Các loại rừng ở nước ta: 
 - Rừng phòng hộ. 1,0
 - Rừng sản xuất.
 - Rừng Đặc dụng
 *Ở địa phương nơi em sinh sống có những loại rừng
 Rừng phòng hộ.
 - Rừng sản xuất.
 Một số việc làm để bảo vệ rừng:
2 - Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng. 0,5
(2,0 điểm) - Tuyên truyền cho người thân và bạn bè về luật bảo vệ rừng, báo ngay 0,5
 cho cơ quan khi phát hiện có người tàn phá rừng, cháy rừng, 
 - Giữ gìn tài nguyên động, thực vật. 0,5
 - Tích cực tham gia các phong trào bảo vệ rừng, không tiếp tay cho hành0,5 
 vi làm tổn hại rừng, 
 Đây là dấu hiệu của bệnh rỉ trắng ở rau muống. Để phòng bệnh rỉ trắng 0,25
3 ở rau muống ta phải:
(1,0 điểm) – Không trồng dày và phải bón phân đầy đủ cho rau muống phát triển 0,25
 tốt;
 – Thu hoạch đúng lúc không để kéo dài. Vệ sinh luống trồng sau mỗi 0,25
 đợt thu hoạch để hạn chế bệnh;
 – Thường xuyên kiểm tra ruộng rau, nếu phát hiện sớm lá bị bệnh thì 0,25
 ngắt bỏ lá bệnh để tránh lây lan;
 Người ra đề Tổ chuyên môn BGH duyệt
 Lâm Ngọc Quyên Vàng Thị Chản Lâm Văn Tráng PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học: 2022 - 2023
 NẬM KHÁNH MÔN: CÔNG NGHỆ
 Lớp: 7
 ĐỀ 2 Thời gian: 45phút ( không kể thời gian phát đề)
A.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Một trong những mục đích của việc cày đất ?
 A. San phẳng mặt ruộng.
 B. Làm tăng độ dày lớp đất trồng.
 C. Thuận lợi cho việc chăm sóc.
 D. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây.
Câu 2 : Bón phân lót cho cây trồng vào thời gian nào? 
 A. Sau khi hạt nảy mầm.
 B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa.
 C. Trước khi gieo trồng.
 D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả.
Câu 3: Trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng bằng biện pháp hoá học, yêu cầu “Đảm bảo 
thời gian cách li đúng quy định” là : 
 A. đảm bảo thời gian cách li người phun thuốc với những người khác trong gia đình.
 B. đảm bảo thời gian từ khi phun thuốc đến khi thu hoạch.
 C. đảm bảo thời gian giữa hai lần phun thuốc.
 D. đảm bảo thời gian từ khi trồng đến khi phun thuốc.
Câu 4: Ưu điểm của biện pháp sinh học là
 A. hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường. B. tốn thời gian.
 C. ô nhiễm môi trường. D. tiêu diệt sâu, 
 bệnh nhanh.
Câu 5: Một trong những công việc chính chăm sóc cây trồng là:
 A. Làm cỏ, vụn xới, tưới nước, bón phân.
 B. Gieo hạt, trồng cây con.
 C. Lên luống.
 D. Cày, bừa đất.
Câu 6: Cây trồng nào sau đây thu hoạch bằng phương pháp đào?
 A. Khoai tây B. Lúa C. Lạc D. Chôm chôm
Câu 7: Phương án nào sau đây KHÔNG phải là một trong những phương pháp chính trong 
thu hoạch sản phẩm trồng trọt.
 A. Bổ (cam)
 B. Hái (đậu).
 C. Nhổ (sự hào).
 D. Cắt (hoa).
Câu 8: Yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt là:
 A. đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. B. cẩn thận, càng muộn càng tốt.
 C. cẩn thận, thu hoạch khi có nhu cầu. D. cẩn thận, càng sớm càng tốt. Câu 9: Giâm cành là phương pháp:
 A. Nuôi cấy mô 
 B. Nhân giống vô tính 
 C. Nhân giống hữu tính 
 D. Nhân giống vô tính và hữu tính
Câu 10: Quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành nào sau đây là đúng 
thứ tự?
 A. Chọn cành giâm → Cắt cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm 
 sóc cành giâm.
 B. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm 
 sóc cành giâm.
 C. Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắt cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm 
 sóc cành giâm.
 D. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Cắm cành giâm → Xử lí cành giâm → Chăm 
 sóc cành giâm.
Câu 11: Phương thức gieo trồng phổ biến trong các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta là 
gì? 
 A. Gieo bằng hạt, trồng bằng cây con.
 B. Trồng bằng củ, gieo bằng hạt.
 C. Trồng bằng đoạn thân.
 D. Trồng bằng rễ.
Câu 12: Phương pháp chiết cành là:
 A. cắt đoạn bánh tẻ có đủ mắt, nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ, cắm 
 xuống đất.
 B. dùng bộ phận sinh dưỡng của cây ghép vào cây khác rồi bó lại.
 C. chọn cây khỏe mạnh, lấy dao tách đoạn vỏ, dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp 
 đất bó vào đoạn vừa tách, bọc nylon và dùng dây buộc chặt.
 D. cắt đoạn cành bánh tẻ, nhúng vào dung dịch kích ra rễ sau đó cắm xuống đất ẩm.
Câu 13: Bảo vệ di tích lich sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây?
 A. Rừng phòng hộ.
 B. Rừng sản xuất.
 C. Rừng đặc dụng.
 D. Rừng đầu nguồn.
Câu 14: Những nguyên nhân nào làm diện tích rừng suy giảm nghiêm trọng làm ảnh hưởng 
đến môi trường sinh thái?
 A. Cháy rừng, đốt nương làm rẫy
 B. Cháy rừng, đốt nương làm rẫy, chặt phá rừng bừa bãi
 C. Khai thác rừng không đúng cách, chặt phá rừng bừa bãi.
 D. Cháy rừng, đốt nương làm rẫy, chặt phá rừng bừa bãi, khai thác rừng không 
 Câu 15: Rừng Cát Tiên (thuộc địa phận 3 tỉnh Đồng Nai, Lâm Đồng và Bình Phước) 
với mục đích sử dụng chủ yếu là:
 A. Rừng đặc dụng B. Rừng phòng hộ C. Rừng tự nhiên D. Rừng sản xuất
 Câu 16: Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm các bước theo thức tự nào sau đây: A. Tạo lỗ trong hố đất → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc → Đặt cây vào 
lỗ trong hố.
 B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc → Lấp đất kín gốc cây 
→ Nén đất.
 C. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất 
→ Vun gốc.
 D. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc → Lấp đất 
kín gốc cây.
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Theo em rừng có vai trò như nào đối với đời sống con người và hệ sinh 
thái? Ở nước ta có những loại rừng phổ biến nào? Ở địa phương nơi em sinh sống có những 
loại rừng nào phổ biến?
Câu 2: (2,0 điểm) Tình hình hiện nay rừng của nước ta đang bị tàn phá nghiêm trọng. Là 
học sinh, em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ rừng?
Câu 3:(1,0 điểm) Sáng nay, Mai ra thăm vườn rau và phát hiện luống rau muống có một số 
cây bị lốm đốm trắng ở mặt dưới lá, gây sần sùi và làm biến dạng lá rau. Mai rất lo lắng 
không biết nên xử lí như thế nào? Em hãy cho biết đây là dấu hiệu bệnh gì ở rau muống và 
tìm cách giải quyết giúp bạn Mai? 
Người ra đề Tổ chuyên môn BGH duyệt
 Lâm Ngọc Quyên Vàng Thị Chản Lâm Văn Tráng PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS MÔN: CÔNG NGHỆ
 NẬM KHÁNH Năm học: 2022 - 2023
 Lớp: 7
 ĐỀ 2
 A.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B C B A A A A A B A A C C D A C
 B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 *Rừng có vai trò đối với môi trường sinh thái và đời sống của con 
 người là
 1 1,0
 - Vai trò của rừng là vô cùng quan trọng với cuộc sống
 (3.0 điểm) +Rừng là một hệ sinh thái mà quần xã cây rừng giữ vai trò chủ đạo 
 trong mối quan hệ tương tác giữa sinh vật với môi trường. 
 +Rừng có vai trò rất quan trọng đối với cuộc sống của con người 
 cũng như môi trường: cung cấp nguồn gỗ, củi, điều hòa, tạo ra oxy, 
 điều hòa nước, là nơi cư trú động thực vật và tàng trữ các nguồn gen 
 quý hiếm, bảo vệ và ngăn chặn gió bão, chống xói mòn đất, đảm bảo 
 cho sự sống, bảo vệ sức khỏe của con người,là nơi du lịch,thám 
 hiểm, 
 1,0
 *Các loại rừng ở nước ta:
 Rừng phòng hộ.
 Rừng sản xuất.
 Rừng Đặc dụng
 *Ở địa phương nơi em sinh sống có những loại rừng 1,0
 Rừng phòng hộ.
 Rừng sản xuất.
 Một số việc làm để bảo vệ rừng:
 - Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng. 0,5
 2
 - Tuyên truyền cho người thân và bạn bè về luật bảo vệ rừng, báo 0,5
 (2,0 điểm) ngay cho cơ quan khi phát hiện có người tàn phá rừng, cháy rừng, 
 - Giữ gìn tài nguyên động, thực vật. 0,5
 - Tích cực tham gia các phong trào bảo vệ rừng, không tiếp tay cho 0,5
 hành vi làm tổn hại rừng, 
 Đây là dấu hiệu của bệnh rỉ trắng ở rau muống. Để phòng bệnh rỉ 0,25
 trắng ở rau muống ta phải:
 3
 – Không trồng dày và phải bón phân đầy đủ cho rau muống phát 0,25
 (1,0 điểm) triển tốt; – Thu hoạch đúng lúc không để kéo dài. Vệ sinh luống trồng sau mỗi 0,25
 đợt thu hoạch để hạn chế bệnh;
 – Thường xuyên kiểm tra ruộng rau, nếu phát hiện sớm lá bị bệnh 0,25
 thì ngắt bỏ lá bệnh để tránh lây lan;
 (Lưu ý: Nếu HS có đáp án khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Người ra đề Tổ chuyên môn BGH duyệt
Lâm Ngọc Quyên Vàng Thị Chản Lâm Văn Tráng

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_hoc_ki_i_cong_nghe_7_nam_hoc_2022_2023_truong_ptdt.docx