2 Đề kiểm tra hết học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 18 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra hết học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra hết học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)
 BẢ ĐẶC TẢ ĐỀ KT HẾT C 
 CS CỐC LY I h -2023 
 Môn: Toán 7 
 Số câu hỏi theo mứ độ nhận thức 
 Chương/ 
T Nội dung/Đơn vị Vận 
 ứ độ đ nh gi Nhận Thông Vận 
T Chủ đề kiến thức dụng 
 biêt hiểu dụng 
 cao 
 Số hữu tỉ và tập hợp 1 TN 
 hận iết (C1) 
 Chủ đề: Số các số hữu tỉ. Thứ tự 
 1 – 0,25 
 hữu tỉ trong tập hợp các số 
 . 
 hữu tỉ 
 Nhận biết: 1 TN 
 (C2) 
 Căn bậc hai số học – Nh n bi c khái niệm ă c hai s học của 0,25 
 một s không âm. 
 Chủ đề : Số 
 2 hận iết 2 TN 
 th (C3;4) 
 – p p â ạ p 
 ố ỉ ố ự 0,25 
 p â ô ạ ầ o . 
 – ứ ự ro g p p á ự . Gó ở ị rí đặ biệ Nhận biết : 1 TN 
 (C5) 
3 Tia p ân giá ủa 
 – p â g á ủ mộ g . 0,25 
 mộ gó 
 Nhận biết: 1 TN 1 TN 
 (C6) (C7) 
 Hai đường ẳng – g g o g 0,25 0,25 
 song song Tiên đề song. 
 Eu lid ề đường Thông hiểu : 
 ẳng song song 
 – ô mộ ủ g g 
 Chủ đề: song song 
 C h nh 
 K ái niệm địn lí, Nhận biết: 1 TN 
 h nh h (C8) 
 ứng min mộ địn 
 ơ n - o mộ . 0,25 
 lí 
 Tam giá Tam giá Nhận biết: 1TN 1TN 
 (C9) (C10) 
 bằng n au Tam 
 – g r g rự ủ mộ oạ 0,25 0,25 
 giá ân Quan ệ g ủ g r g rự . 
 giữa đường u ng 1/3TL 1/3TL 
 Thông hiểu: (C15) (C15) 
 gó à đường xiên 
 1,0 1,0 
 Cá đường đồng – g á g ro g mộ 
 o
 quy ủa am giá m g á ằ g 180 . 1TL 
 (C16) 
 – á r g p ằ g ủ m g á , ủ m g á ô g. 1,0 
 – ô m g á â g 
 ủ m g á â ạ ằ g 
 g á ằ g ). 
 Vận dụng: 1/3TL 1TL 
 (C15) (C17) 
 – ạ p ứ g m ọ 0,5 1,0 
 ro g g r g p g (ví d : l p lu n và 
 chứ g m á oạn th ng bằng nhau, các góc 
 Giải bài oán ó nội bằng nhau từ á u kiệ ầu liên quan n tam 
 dung ìn ọ à giác,...). 
 ận dụng giải quyế 
 – q mộ ự (đơn giản, 
 ấn đề ự iễn 
 quen uộ ) q ứ g g ủ ọ 
 liên quan đến ìn 
 o, , ạo ự g á ọ . 
 ọ 
 Vận dụng cao: 
 – q mộ ự (p ứ ợp, 
 k ng quen uộ ) liên quan ứ g g ủ 
 ọ o, , ạo ự g á ọ . 
 T u ập, p ân Thông hiểu : 1TN 
 Chủ đề: (C11) 
 loại, 
4 hu thập – p ủ ệ eo á 0,25 
 biểu diễn dữ liệu 
 và tổ hứ oá ọ g p , ạ ệ 
 theo các tiêu chí 1TL dữ liệu o rướ ủ mộ k ro g p ỏ g p ủ á (C13) 
 q g áo ...). 0,5 
 Nhận biết: 1TN 
 (C12) 
 – Nh n bi c nh ng dạng biểu di n khác nhau cho một 0,25 1/3TL 
 t p d liệu. (C14) 
 M ả à biểu diễn 0,5 
 Thông hiểu: 
 dữ liệu rên á 
 bảng, biểu đồ – Nh r c v hoặc quy lu g n dựa 
 trên phân tích các s liệ c ở ạ g ể ồ 
 q ạ rò o ẵ ) pie chart) ể ồ oạ 
 g line graph). 
 Hình thành và giải Vận dụng: 2/3TL 
 Chủ đề: (C14) 
 quyết vấn đề đơn 
 Phân tích – Gi i quy c nh ng v g q n 1,5 
5 giản xuất hiện từ 
 và xử lí dữ các s liệ c ở ạ g ể ồ q ạ rò o 
 các số liệu và biểu 
 liệu ẵ ) pie chart) ể ồ oạ g line graph). 
 đồ thống kê đã ó 
 Tổng 9 TN 3 TN 1TL 1TL 
 2,25 0,75 2,0 1,0 
 1/3 TL 8/3 TL 
 1,0 3,0 Tỉ lệ % 32,5 % 37,5% 20% 10% 
 Tỉ lệ chung 70% 30% 
 MA TRẬ ĐỀ ẾT C 
 CS CỐC LY I h -2023 
 Môn: Toán 7 
TT Nội dung/đơn vị kiến ứ độ đ nh gi ổng 
 Chương/Chủ đề điểm 
(1) thức (4-11) (2) (3) (12) 
 hận iết h ng hiểu ận dụng ận dụng 
 TN 
 TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL 
 KQ 
1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp các 1 1(0,25) 
 (14 tiết) số hữu tỉ. thứ tự trong tập (C1) 2,5% 
 hợp các số hữu tỉ 
 0,25 
 Các phép tính với số 
 hữu tỉ 
2 Số th c Căn bậc hai số học 1 1(0,25) 
 (10 tiết) (C2) 2,5% 
 0,25 
 ố ỉ ố ự 2 2(0,5) 
 (C3,4) 5% 
 0,5 
3 và Góc ở vị rí đặc biệt. 1 1(0,25) 
 đư ng th ng 
 Tia phân giác của một (C5) 2,5% 
 song song góc 
 (1 tiết) 0,25 
 Hai đường thẳng song 1 1 2(0,5) 
 song Tiên đề Euclid về (C6) (C7) 5% 
 đường thẳng song song 
 0,25 0,25 Khái niệm định lí, chứng 1 1(0,25) 
 minh mộ định lí (C8) 2,5% 
 0,25 
4 Tam giác 
 Tam giá Tam giá 1/3 
 bằng nhau 
 bằng nhau. Tam giác (C15) 
 (14 tiết) 11/3(3,5) 
 cân. Quan hệ giữa 1 1/3 1 
 1,0 35% 
 đường vuông góc và (C9) (C15) (10) 
 1 
 đường xiên. Các 0,25 1,0 0,25 
 (C16) 
 đường đồng quy của 
 1,0 
 tam giác 
 Giải bài toán có nội 
 dung hình học và vận 1/3 1 
 dụng giải quyết vấn đề (C15) (C17) 4/3(1,5) 
 thực tiễn liên quan đến 0,5 1,0 15% 
 hình học 
 4/3 
5 Thu thập và Thu thập, phân loại, 1 
 biểu diễn dữ biểu diễn dữ liệu theo (C13;1 7/3(1,75) 
 á iêu í o rước (C11) 
 liệu 4) 17,5% 
 0,25 
 (10 tiết) 1,0 
 Mô tả và biểu diễn dữ 1 1(0,25) 
 liệu trên các bảng, biểu (C12) 2,5% 
 đồ 
 0,25 Hình thành và giải 
 2/3 
 quyết vấn đề đơn giản 2/3(1,0) 
 xuất hiện từ các số liệu (C14) 
 10% 
 và biểu đồ thống kê đã 
 1,5 
 có 
 Tổng 9(2,25) 1/3(1,0) 3(0,75) 8/3(3,0) 1(2,0) 1(1,0) 17(10,0) 
 Tỉ lệ % 3,25% 37,5% 20% 10% 100 
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 
 Ghi chú: 
 - ộ 2 ộ 3 g ủ ro g g r g áo p ô g mô oá 2018, gồm á ủ ạ eo k oạ g áo 
 ểm k ểm r . 
 - ộ 12 g g % ểm ủ mỗ ủ . 
 - k ểm r ọ k 1 k o g 10% -30% ểm ể k ểm r , á g á p ầ ộ g ộ ử ầ ủ ọ k . k ểm r 
 ọ k 2 k o g 10% -30% ểm ể k ểm r , á g á p ầ ộ g ừ ầ ăm ọ g ọ k 2. 
 - ệ % ểm ủ á ủ g ứ g ớ ệ g ạ ọ ủ á ủ . 
 - ệ á mứ ộ á g á k o g ừ 30-40% ô g ể k o g ừ 30-40% V g k o g ừ 20-30% V g o 
k o g 10%. 
 - ệ ểm KQ k o g 30%, L k o g 70%. 
 - S â ỏ KQ k o g 12-15 â , mỗ â k o g 0,2 - 0,25 ểm L k o g 7-9 â , mỗ â k o g 0,5 -1,0 ểm g ứ g ớ 
 g o KQ k o g 30 p ú , L k o g 60 p ú . PHÒNG C HÀ ĐỀ KI M TRA HẾT H C KỲ I 
 NG PTDTBT THCS CỐC LY 1 MÔN: Toán 7 
 Ă C: 2022-2023 
 ĐỀ 1 
 Th i gian: 90 phút 
 (Không kể thời gian giao đề) 
 ( gồm 3 trang 17 câu) 
 I. TRẮC NGHIỆ (3, điểm). L a ch n đ p n đúng nhất cho các câu sau: 
 Câu 1. Trong các cách vi â , á t nào cho ta s h u t ? 
 21 2
 A. B. C. 3 D. 5,2 . 
 0 3 0,75 24,7
 Câu 2: Giá tr biểu thức 81 là: 
 A. -9 B. 9 C. 9 D. 92. 
 Câu 3: S nào trong các s ớ â th p phân h u hạn ? 
 5
 A. 0,5(3) B. 5,4213... C. 3,23 D. . 
 3
 Câu 4 : ro g á á o á , á o á o ú g? 
A. A. 25,6754 < 25,7 B. B. -6,7754 < -6,7865 
C. C. -0,2176 < - 0,2276 D. D. 0,2(34) = 0,234. 
 Câu 5: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy thì? 
 · · · · · · · ·
 A. xoy= zoy B. xoz= xoy C. xoy= yox D. xoz= zoy . 
 Câu 6: p á ể 
 “ Q mộ ểm ằm go g g ....” 
 A. mộ g g q o g o g ớ . 
 . g g o g o g ớ . 
 . mộ g g o g o g ớ . 
 . ô g g o g o g ớ . 
 0 µ
 Câu 7: Cho hình v có a // b và Â1 = 100 k o ủa B1
 bằng: A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1800 
 Câu 8: o “ u hai góc k bù bằng nhau thì mỗi góc là 
 mộ g ô g”. K t lu n củ nh lí trên là: 
 A. Hai góc k bù bằng nhau B. Một góc vuông 
 C. Hai góc bằng nhau D. Mỗi góc là một góc vuông. 
 Câu 9: Cho hình sau, bi ng trung trực củ oạn th ng AB, kh g nh nào sau 
 â ú g 
 A. IA= IB B. MA = IA C. MB = IB D. MB = IA. 
Câu 10: r ng h p o â ú g k t ng ba góc của tam giác ABC: 
 µ 0µ 0µ 0 µ 0µ 0µ 0
A. A= 35;B = 70;C = 75 B. A= 50;B = 75;C = 65 
 µ 0µ 0µ 0 µ 000µ µ
C . A= 55;B = 70;C = 60 D. A= 50;B = 60;C = 80 . 
Câu 11: Biể ồ oạn th ng trong hình bên 
biểu di n ểm bài ôn luyện môn Toán 
của bạn Khanh qua các tuần 1, tuần 2, tuần 3, 
tuần 4, tuần 5. Hãy cho bi ểm 7 bạn 
Khanh ạ c vào tuần nào ? 
 A. Tuần 1 và tuần 2 
 B. Tuần 1 và tuần 4 
 C. Tuần 2 và tuần 4 
 D. Tuần 2 và tuần 5. Hình 1 
Câu 12: Trên hình 1, ở tuần nào bạ K ạ ểm cao nh t: 
A. Tuần 2 B. Tuần 3 C. Tuần 4 D. Tuần 5 . 
II. TỰ LUẬ (7, điểm) 
Câu 13 ( ,5 đ): ể k niệm g q â ội nhân dân Việt Nam 22/12. r ng PTDTBT 
THCS C c Ly 1 chức ngày hội STEM. Sau khi k t thúc ngày hội, câu lạc bộ của 
sự i củ r g chức kh o sát mứ ộ thích thú của họ ro g r ng 
theo 2 cách kh o sát sau: 
Cách 1: L y ý ki n của t t c 38 học sinh lớp 7A 
Cách 2: L y ngẫu nhiên ý ki n của 38 họ ro g r ng 
Theo em cách nào h p , g i thích? 
Câu 14:(2,0 đ) Biể ồ 
 Tỉ lệ h c sinh THCS tham gia các môn thể thao của tỉnh Lào Cai 
a) Trong biểu ồ trên, có m y loại môn thể o c th g k ? ng môn nào? 
b) Môn thể o o c ít các bạn tham gia nh t? chi m bao nhiêu phầ răm ủa c t nh. 
c) N u s ng họ m g mô á ầu là 26 họ mô g á o 
nhiêu bạn tham gia? 
Bài 15 ( ,5đ): Cho ABC có AB AC , phân giác AM ( M BC ). Chứng minh: 
 a) ABM ACM 
 b) Chứng minh AM BC 
 c) AM có ph i ng trung trực củ oạn th ng BC không? vì sao? 
 A
 ài 16 (1, đ) Tìm s o g x ủa tam giác trong hình bên 75 
 66 x
Câu 17 (1, đ) B C
 ộ o g q ộ á k ô g x 
 ểm â ). m 
 g mộ ểm ể xâ ự g mộ 
 rạm o o rạm á 
 ểm â . 
 BGH duyệt Tổ CM duyệt gư i r đề 
 Phạ n â àng hị Hồng Phạm Thị Bích 
 PHÒNG C HÀ ỚNG DẪN CHẤM H C KỲ 1 
 NG PTDTBT THCS CỐC LY 1 Môn: Toán 7 
 h c: 2022 - 2023 
 ĐỀ 1 (HDC gồm: 02 trang) 
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
 áp á B B C A D A C D A A B D 
 . ểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 
 Câu Nội dung Điểm 
Câu 13 Theo cách 2 là h p . 0,25 
 ,5 đ N u theo cách 1 thì các bạn học sinh trong các lớp khác không 
 c tham gia kh o sát nên d liệu thu th p m b o tính 0,25 
 ại diện. 
 a) Trong biể ồ trên, có m y 4 loại môn thể o c th ng kê 0,25 
 g á, ộ , á ầu, cầu lông 0,25 
 b) ô ộ c các bạn tham gia nhi u nh t. chi m bao 35% 0,5 
 của c t nh. 
Câu 14 
 , đ c) T ng s học của c t nh Lào Cai tham gia thể thao là 
 0,5 
 (26.100): 13 = 200 (học sinh) 
 S họ m g mô g á là: 0,5 
 (200. 30) : 100 = 60(học sinh) 
 A
 0,25 
 B M C 
Câu 15 
 2,5 đ a) Xét ABM và ACM có: 
 AB AC(gt) 0,25 
 BAM· CAM· ( AM là phân giác) 
 Cạnh AM chung 0,25 
 ABM ACM (c - g - c) 
 0,25 
 b) ABM ACM ( câu a) 
 · ·
 AMB AMC 2 g g ứng) (1) 
 0,25 Mà: AMB· AMC· 180 (2) 0,25 
 Từ (1) và (2) suy ra 
 180
 AMB· AMC· 90  0,25 
 2 
 Hay AM BC p m) 0,25 
 c) ABM ACM (câu a) MB MC ( Hai cạ g ứng) 0,25 
 mà (câu a) Suy ra A M ng trung trực của BC 0,25 
 µ µ µ 0 0,5 
 Trong tam giác ABC ta có A+ B + C = 180 
Câu 16 
 µ 0µ µ 0 0 0 0
 o C= 180 - A - B = 180 - 75 - 66 = 39 
1, đ 0 0,5 
 v y x = 39
 ọ A ểm â ểm ặ rạm m là 0,25 
 g q ộ 
 V á A ộ g r g rự ủ A 
 mà C ∈ g o ểm ủ g r g rự ) ủ 
 0,25 
 AB. 
Câu 17 
 1, đ 0,25 
 ọ 2 ểm â ểm A, . ể xâ ự g rạm ở 0.25 
 g á ểm â rạm p là 
 g o ểm g o g g r g rự ủ A . 
 C HÀ ĐỀ KI M TRA HẾT H C KỲ I 
 NG PTDTBT THCS CỐC LY 1 MÔN: Toán 7 
 Ă C: 2022-2023 
 ĐỀ 2 
 Th i gian: 90 phút 
 (Không kể thời gian giao đề) 
 gồm 3 trang 17 câu) 
 I. TRẮC NGHIỆ (3, điểm). L a ch n đ p n đúng nhất cho các câu sau: 
 Câu 1. Trong các cách vi â , á t nào cho ta s h u t ? 
 21 2 5 1,2
 A. B. C. D. . 
 4 0 0,15 4,17
 Câu 2: Giá tr biểu thức 64 là: 
 A. 8 B. -8 C. 8 D. 82. 
 Câu 3: S nào trong các s ớ â th p phân vô hạn tuần hoàn ? 
 5
 A. 0,5(3) B. 5,4213... C. 3,23 D. . 3
 Câu 4 : Trong các cách so sánh sau, cách so sánh nào sai ? 
E. A. 25,6754 -6,7865 
G. C. 0,2176 < 0,2276 H. D. 0,2(34) = 0,234. 
 Câu 5: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì? 
 · · · · · · · ·
 A. xot= toy B. xot> toy C. xoy= tox D. yot= xoy . 
 Câu 6: p á ể 
 “.................... mộ g g q o g o g ớ .” 
 A. Q g g 
 B. Q mộ ểm ộ g g 
 C. Q mộ ểm ằm go g g 
 D. Qua ểm ểm A ằm go g g . 
 0 ¶
 Câu 7: Cho hình v có a // b và Â1 = 100 k o ủa B2
 bằng: A. 800 B. 900 C. 1000 D. 
 1800 
 Câu 8: o “ u hai góc k bù bằng nhau thì mỗi góc là mộ g ô g”. Gi 
 thi t củ nh lí trên là: 
 A. Một góc là một góc vuông B. N u hai góc k bù bằng nhau 
 C. Hai góc bằng nhau D. N u hai góc k bù. 
 Câu 9: Cho bi ng trung trực củ oạn th ng AB, M là mộ ểm nằm trên 
 ởng th ng D kh g o â ú g 
 A. MA > MB B. MA = AB C. MB = MA D. MB = AB . 
 Câu 10: r ng h p o â ú g k t ng ba góc của tam giác ABC: µ 0µ 0µ 0
A. A= 55;B = 65;C = 75 B. 
 µ 0µ 0µ 0
C . D.A= 50;B = 60;C = 70 . 
Câu 11: Biể ồ oạn th ng trong hình bên 
biểu di n s họ ạ ểm giỏi trong b n lần kiểm tra 
 µ 0µ 0µ 0
môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lầnA 4.= Hãy 50;B cho = 75;C = 65
bi Aµt s= 55;Bhọ0 µ = 70;C 0ạ µ =ểm 60 0giỏi ở lần kiểm tra thứ hai. 
 A. 7 Học sinh 
 B. 8 Học sinh 
 C. 9 Học sinh 
 D. 12 Học sinh. 
 Hình 1 
Câu 12: Trên hình 1, S họ ạ ểm giỏi nhi u nh t ở lần kiểm tra thứ m y? 
A. Lần 1 B. Lần 2 C. Lần 3 D . Lần 4. 
II. TỰ LUẬ (7, điểm) 
Câu 13 ( ,5 đ) ể k niệm ngày q â ội nhân dân Việt Nam 22/12. r ng PTDTBT 
THCS C c Ly 1 chức gi u bóng chuy . Sau khi k t thúc gi i, câu lạc 
bộ bóng chuy củ r g chức kh o sát mứ ộ thích thú của học sinh trong 
 r ng theo 2 cách kh o sát sau: 
Cách 1: L y ý ki n của t t c 66 học sinh lớp 6A và 8A. 
Cách 2: L y ngẫu nhiên ý ki n của 66 họ ro g r ng. 
Theo em cách nào h p , g i thích? 
Câu 14 ( , đ) Cho biể ồ sau: 
 Ỉ LỆ Ầ RĂ Á LOẠI RÁI ÂY ƯỢ IAO O ỬA A
 5%
 20% Cam
 50% Soài
 ở 
 25% Mít
 a) Trong biể ồ trên, có m y loại trái cây của hàng A nh p v , em có nh n xét gì 
 v t lệ phầ răm ủa cam?. 
 b) Loại trái cây nào nh p v nhi u nh t, loại nào ít nh t, chi m bao nhiêu phần 
 răm. 
 c) N u s ng cam nh p là 45 kg ng soài nh p v là bao nhiêu? 
 ài 15 ( ,5đ) Cho ABC có AB AC , BCˆ ˆ , Tia phân giác góc Aˆ cắt BC tại D . a) Chứng minh : ADB ADC . 
 b) Chứng minh : AD BC . 
 c) AD có ph ng trung trực củ oạn th ng BC không? vì sao?. 
 E
 ài 16 (1, đ) Tìm s o g x ủa tam 
 63
giác trong hình bên: 
 37 x
 D
Câu 17 (1, đ) F
 ộ o g q ộ á k ô g x 
 ểm â ). m 
 g mộ ểm ể xâ ự g mộ 
p â ệ r g ọ sao cho r g này 
 á ểm â . 
 BGH duyệt Tổ CM duyệt gư i r đề 
 Phạ n â àng hị Hồng Phạm Thị Bích 
 C HÀ ỚNG DẪN CHẤM H C KỲ 1 
 NG PTDTBT THCS CỐC LY 1 Môn: Toán 7 
 h c: 2022 - 2023 
 ĐỀ 2 (HDC gồm: 02 trang) 
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
Đ p n A C A D A C A B C D B C 
 . Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 
Câu Nội dung Điểm 
Câu 13 Theo cách 2 là h p . 0,25 
 ,5 đ N u theo cách 1 thì các bạn học sinh trong các lớp khác không 
 c tham gia kh o sát nên d liệu thu th p m b o 0,25 
 ại diện. 
 a) Trong biể ồ trên có 4 loạ rá â c nh p v : Cam, 0,25 
 xo , ởi, mít. 
 - T lệ phầ răm ủa cam là 50% chi m một nửa hình tròn 0,25 
 b) m c nh p v nhi u nh t chi m 50% 
 0,25 
Câu 14 
 - c nh p v ít nh t, chi m bao 5% 0,25 
 , đ 
 c) T ng kh ng các loại qu c nh p v là 
 (45.100): 50 = 90 kg 0,5 
 Kh g o c nh p v là: 
 (90. 25) : 100 = 22,5 kg 0,5 
 Ghi GT+ KL ú g 
 0,25 
Câu 15 
 2,5 đ 
 a) Xét ADB và ADC có: 
 ˆ ˆ
 B C(gt) 0,25 
 AB AC(gt) 
 0,25 
 BAD· CAD· ( AD là tia phân giác củaAˆ ) 
 0,25 
 Suy ra: ADB ADC (g.c.g) 
 b) Vì ADB ADC (ý a) nên: ADB· ADC· g g 
 ứng) (1) 0,25 
 0
 Vì ADB· ADC· 180 (2 góc k bù) (2) 0,25 
 · · 0
 Từ (1) và (2) suy ra: ADB ADC 90 0,25 
 M BC
 Hay AD BC . 
 0,25 
 c) Vì (ý a) nên: DB DC (hai cạ g 
 ứng) 0,25 
 mà (ý a) Suy ra A ng trung trực của 
 0,25 
 µ µ µ 0 0,5 
 Trong tam giác DEF ta có D+ E + F = 180 
Câu 16 
 µ 0µ µ 0 0 0 0
1, đ o F= 180 - D - E = 180 - 37 - 63 = 80 0,5 
 v y x = 800 
 ọ A ểm â ểm ặ r g ọ ; m 0,25 
 g q ộ 
 V á A ộ g r g rự ủ A mà 
 C ∈ g o ểm ủ g r g rự ) ủ 0,25 
 AB. 
Câu 17 
 1, đ 0,25 
 ọ 2 ểm â ểm A, . ể xâ ự g r g ọ 0.25 
 ở g á ểm â rạm r g ọ 
 p g o ểm g o g g r g rự ủ 
 AB. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_het_hoc_ki_i_toan_7_nam_hoc_2022_2023_truong_p.pdf