2 Đề kiểm tra cuối kì I Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)

docx 18 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 01/11/2025 Lượt xem 48Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối kì I Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra cuối kì I Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN + BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 MÔN: TIN HỌC 7
 NĂM HỌC: 2022 – 2023
 Thời gian: 45 phút
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
 MÔN TIN HỌC, LỚP 7
 Tổng
 Mức độ nhận thức
 Chương/chủ Nội dung/đơn vị % điểm
TT
 đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH
 1 Chủ đề A. Thiết bị vào - ra 12,5%
 Máy tính 3 2 (1,25điểm)
 và cộng 
 Phần mềm máy tính 5%
 đồng 1 1
 (0,5điểm)
 Quản lí dữ liệu 5%
 1 1
 trong máy tính (0,5điểm)
 2 Chủ đề C. Mạng xã hội và một 10%
 Tổ chức số kênh trao đổi (1điểm)
 lưu trữ, tìm thông tin trên internet
 3 1
 kiếm và 
 trao đổi 
 thông tin 
 3 Chủ đề D. Ứng xử trên mạng 7,5%
 1 2
 Đạo đức, (0,75điểm) pháp luật 
 và văn hoá 
 trong môi 
 trường số 
4 Làm quen với phần 10%
 Chủ đề E. 3 1
 Ứng dụng mềm bảng tính (1điểm)
 Tính toán tự động 40%
 tin học 4 2/3 1/3
 trên bảng tính (4điểm)
 Công cụ hỗ trợ tính 10%
 3 1
 toán (1điểm)
 Tổng 15 13 2/3 1/3
 Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 20% 10% 100%
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 MÔN: TIN HỌC, LỚP 7
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá
TT
 Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng 
 hiểu cao
 1 Chủ đề A. Thiết bị vào - ra Nhận biết: 3 TN 2 TN
 Máy tính – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong 
 và cộng mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình 
 đồng
 dạng của các thiết bị. (Câu 1)
 - Biết được chức năng của một số thiết bị vào 
 ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông 
 tin. (Câu 2, câu 3)
 Thông hiểu:
 – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác 
 không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị 
 và hệ thống xử lí thông tin. (Câu 4, câu 5)
 Phần mềm Nhận biết: 1 TN 1 TN
 máy tính – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã 
 sử dụng (Câu 6)
 Thông hiểu:
 – Hiểu được chức năng của hệ điều hành (Câu 
 8)
 Quản lí dữ liệu Nhận biết: 1 TN 1 TN
 trong máy tính – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài 
 mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết 
 phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus ) 
 (Câu 7)
 Thông hiểu
 – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở 
 rộng (Câu 9)
2 Chủ đề C. Mạng xã hội Nhận biết: 3 TN 1 TN
 Tổ chức và một số kênh - Nêu được tên kênh trao đổi thông tin thông dụng 
 lưu trữ, trao đổi thông trên internet và loai thông tin trao đổi trên kênh đó 
 tìm kiếm tin trên (câu 11, câu 12)
 và trao Internet - Nhận biết được một số website là mạng xã hội 
 đổi thông (câu 10)
 tin
 Thông hiểu:
 – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử 
 dụng thông tin vào mục đích sai trái. (câu 13)
3 Chủ đề D. Ứng xử trên Nhận biết: 1 TN 2 TN
 Đạo đức, mạng – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. 
 pháp luật 
 (câu 14)
 và văn 
 hoá trong Thông hiểu:
 môi – Ứng xử hợp lí khi gặp những thông tin trên 
 trường số mạng có nội dung xấu, không phù hợp lứa tuổi, 
 đang truy cập mạng (câu 15, câu 16) 4 Chủ đề E. Làm quen với Nhận biết: 3 TN 1 TN
 Ứng dụng phần mềm bảng - Biết kí hiệu của các phép toán trong phần mềm 
 tin học tính bảng tính (câu 17)
 - Biết cách nhập dữ liệu vào ô tính (câu 18)
 - Biết các thành phần chính trên bảng tính (câu 19)
 Thông hiểu:
 - Hiểu các bước nhập dữ liệu kiểu công thức vào ô 
 tính (câu 20)
 Tính toán tự Thông hiểu: 4 TN 2/3 TH 1/3 TH
 động trên bảng - Hiểu được các bước sao chép ô tính chứa công 
 tính thức (câu 21)
 - Hiểu được tính năng quan trọng của phần mềm 
 bảng tính (câu 22, câu 23)
 - Hiểu được thứ tự thực hiện các phép toán trên 
 bảng tính (câu 24)
 Vận dụng:
 - Tạo được bảng tính đơn giản, sử dụng được công 
 thức và dùng được địa chỉ trong công thức. (Câu 29 
 ý a và ý b)
 Vận dụng cao:
 - Thực hành sao chép được ô tính chứa công thức 
 (câu 29 ý c)
 Công cụ hỗ trợ Nhận biết: 3 TN 1 TN
 tính toán - Biết hàm được xác định bởi những thành phần 
 nào (câu 25)
 - Biết ý nghĩa của một số hàm sử dụng trong phần 
 mềm bảng tính (câu 27, câu 28).
 Thông hiểu: - Hiểu một số lỗi gặp phải khi tính toán trên bảng 
 tính (câu 26)
Tổng 15 TN 13 TN 2/3 TH 1/3 TH
Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TIN HỌC 7
 TẢ CỦ TỶ 1 NĂM HỌC: 2022 – 2023
 Thời gian: 45 phút
 Đề 1
 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
 Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị ra.
 A. Loa, chuột, màn hình
 B. Màn hình, máy in, loa
 C. Bàn phím, loa, camera
 D. Micro, camera, màn hình
 Câu 2: Thiết bị nào truyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài
 A. Máy ảnh
 B. Micro
 C. Màn hình
 D. Loa
 Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của micro là gì?
 A. Nhận dữ liệu từ máy tính
 B. Truyền âm thanh từ máy tính tới người dùng
 C. Thu nhận âm thanh và chuyển vào máy tính
 D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính
 Câu 4: Theo em thao tác nào sau đây được sử dụng để tắt máy tính an toàn?
 A. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm khi máy tính đang hoạt động
 B. Sử dụng nút lệnh Shut down.
 C. Nhấn giữ nút nguồn của máy tính trong vài giây
 D. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng
 Câu 5: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không 
nghe được âm thanh từ máy tính?
 A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth
 B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro
 C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh
 D. Cả đáp án A và C
 Câu 6: Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau?
 A. Linux
 B. Windows 10
 C. Microsoft word
 D. Android
 Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho máy tính cũng như dữ liệu máy tính em cần làm gì?
 A. Cài phần mềm diệt virus
 B. Không cần đăng xuất khi kết thúc phiên làm việc C. Sao lưu dữ liệu
 D. Cả A và C đều đúng
 Câu 8: Trước khi cài đặt phần mềm Mind Maple vào máy tính, ta cần cài đặt phần 
mềm nào sau đây:
 A. zalo
 B. Windows 10
 C. Window Media player 
 D. Gmail
 Câu 9: Trong các tệp sau đây tệp nào là tệp văn bản?
 A. bai1.mp3
 B. bai2.xlsx
 C. bai1.avi
 D. bai2.docx
 Câu 10: Trong những website sau, website nào là mạng xã hội?
 A. B. 
 C. D. 
 Câu 11: Kênh nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên internet?
 A. Thư truyền thống B. Bán hàng online 
 C. Lớp học online D. Mạng xã hội
 Câu 12: Thông tin trên internet tồn tại ở những dạng nào?
 A. Đánh máy B. Viết tay
 C. Video D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản, Video
 Câu 13: Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái 
là hành vi bị nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật? Theo em điều 
đó là:
 A. Đúng
 B. Sai
 Câu 14: Tác hại của bệnh nghiện Internet?
 A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng. 
 B. Biết được các trò chơi trực tuyến.
 C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói. 
 D. Dễ quen biết các bạn trên mạng.
 Câu 15: Khi bị nói xấu trên mạng xã hội, em sẽ làm gì?
 A. Ngay lập tức nói lời xúc phạm người đó.
 B. Gọi bạn bè đe dọa người nói xấu mình.
 C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ.
 D. Quên đi và tiếp tục chịu đựng.
 Câu 16: Khi sử dụng trình dyệt web em nhận được thông báo đường link đến một 
trang web có nội dung xấu, em sẽ làm thế nào?
 A. Bấm ngay vào đường link đó.
 B. Tắt thông báo đó đi.
 C. Báo cho người có trách nhiệm chặn thông báo đó. D. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem.
 Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính là:
 A. Dấu “.” và “:” B. Dấu “.” và “/”
 C. Dấu “*” và “:” D. Dấu “*” và “/”
 Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao 
tác:
 A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập.B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
 C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập.D. Nháy chuột vào ô muốn nhập.
 Câu 19: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là:
 A. Tên hàng. B. Tên ô.
 C. Tên cột. D. Tên khối
 Câu 20: Sắp xếp thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính của bảng tính: 
 1. Chọn ô tính 
 2. Gõ công thức 
 3. Gõ dấu bằng = 
 4. Gõ phím Enter để hoàn thành việc nhập công thức 
 A. 1-2-3-4
 B. 1-3-2-4
 C. 1-4-3-2
 D. 1-3-4-2
 Câu 21: Hãy cho biết cách sao chép công thức ở ô D4 vào ô D5:
 A. Chọn ô D4 -> nháy Copy -> chọn ô D5 -> nháy Paste
 B. Chọn ô D4 -> nháy Copy -> nháy Paste -> chọn ô D5
 C. Chọn ô D5 -> nháy Copy -> chọn ô D4 -> nháy Paste
 D. Chọn ô D5 -> nháy Copy -> nháy Paste -> chọn ô D4
 Câu 22: Khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức sẽ được 
tự động thay đổi thành 
 A.= B3 * 12000 
 B.= C3 * 12000
 C.= B3 * C3
 D.= B3 /12000
 Câu 23: Ô A1=C2+D1 nếu sao chép ô A1 vào A3 thì công thức trong ô A3 là: A. C3+D4
 C. C2+D1
 B. C4+D3
 D. C1+D2
 Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: C2:= 5 * (4 – 2) 
 A. -10
 B. 8
 C. 10
 D. 18
 Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi
 A. Tên hàm, các tham số
 B. Tên hàm
 C. Các tham số
 D. Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt
 Câu 26: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì?
 A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn
 B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số
 C. Công thức nhập vào không đúng
 D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số
 Câu 27: Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu thì 
nên dùng hàm gì?
 A. Sum; Min
 B. Sum; Max
 C. Sum; Average
 D. Max, Min
 Câu 28: Để tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì?
 A. Max; Sum
 B. Max; Average
 C. Max; Min
 D. Sum; Min
 B. THỰC HÀNH (3 điểm)
 Câu 29 (3 điểm) 
 a. (1 điểm) Mở chương trình bảng tính Microsoft Excel và tạo bảng tính theo mẫu 
dưới đây: b. (1 điểm) Nhập công thức chứa địa chỉ ô tính vào ô D4 để tính tổng số học sinh 
giỏi của lớp 7A.
 c. (1 điểm) Thực hiện sao chép công thức ở ô D4 xuống các ô D5, D6, D7, D8 để 
tính tổng số học sinh giỏi của các lớp 7B, 7C, 7D, 7E. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TIN HỌC 7
 TẢ CỦ TỶ 1 NĂM HỌC: 2022 – 2023
 Thời gian: 45 phút
 Đề 2
 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
 Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào?
 A. Thiết bị vào
 B. Thiết bị ra
 C. Thiết bị vừa vào vừa ra
 D. Thiết bị lưu trữ
 Câu 2: Thiết bị nào truyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài
 A. Loa
 B. Micro
 C. Màn hình
 D. Máy ảnh
 Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của micro là gì?
 A. Nhận dữ liệu từ máy tính
 B. Truyền âm thanh từ máy tính tới người dùng
 C. Thu nhận âm thanh và chuyển vào máy tính
 D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính
 Câu 4: Theo em thao tác nào sau đây được sử dụng để tắt máy tính an toàn?
 A. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm khi máy tính đang hoạt động
 B. Sử dụng nút lệnh Shut down.
 C. Nhấn giữ nút nguồn của máy tính trong vài giây
 D. Cả 3 đáp án A, C, D đều đúng
 Câu 5: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không 
nghe được âm thanh từ máy tính?
 A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth
 B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro
 C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh
 D. Cả đáp án A và C
 Câu 6: Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau?
 A. Linux
 B. Windows 10
 C. Android
 D. Microsoft Excel
 Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho máy tính cũng như dữ liệu máy tính em cần làm gì?
 A. Cài phần mềm diệt virus
 B. Đặt mật khẩu mạnh cho tài khoản của mình trên máy tính. C. Không cần đăng xuất khi kết thúc phiên làm việc
 D. Cả A và B đều đúng
 Câu 8: Trước khi cài đặt phần mềm Mind Maple vào máy tính, ta cần cài đặt phần 
mềm nào sau đây:
 A. zalo
 B. Facebook
 C. Window Media player 
 D. Windows 7
 Câu 9: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh?
 A. .sb3
 B. .mp3
 C. .avi
 D. .com
 Câu 10: Website nào sau đây không phải là mạng xã hội?
 A. facebook. com
 B. youtube. com
 C. zalo. me
 D. google. com
 Câu 11: Kênh nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên internet?
 A. Thư truyền thống B. Bán hàng online 
 C. Thư điện tử D. Lớp học online
 Câu 12: Thông tin trên internet tồn tại ở những dạng nào?
 A. Đánh máy B. Viết tay
 C. Video D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản, video
 Câu 13: Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái 
là hành vi bị nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật? Theo em điều 
đó là:
 A. Đúng
 B. Sai
 Câu 14. Những phương án nào là tác hại của việc nghiện internet?
 A. Dễ quen biết các bạn trên mạng
 B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân.
 C. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng. 
 D. Biết được các trò chơi trực tuyến.
 Câu 15: Khi bị nói xấu trên mạng xã hội, em sẽ làm gì?
 A. Ngay lập tức nói lời xúc phạm người đó.
 B. Gọi bạn bè đe dọa người nói xấu mình.
 C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ.
 D. Quên đi và tiếp tục chịu đựng.
 Câu 16: Khi sử dụng trình dyệt web em nhận được thông báo đường link đến một 
trang web có nội dung xấu, em sẽ làm thế nào?
 A. Bấm ngay vào đường link đó. B. Tắt thông báo đó đi.
 C. Báo cho người có trách nhiệm chặn thông báo đó.
 D. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem.
 Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính là:
 A. Dấu “.” và “:” B. Dấu “.” và “/”
 C. Dấu “*” và “:” D. Dấu “*” và “/”
 Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao 
tác:
 A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập.B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
 C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập.D. Nháy chuột vào ô muốn nhập.
 Câu 19: Trên trang tính, các số 1, 2, 3, .theo thứ tự từ trên xuống dưới được gọi là:
 A. Tên hàng. B. Tên ô.
 C. Tên cột. D. Tên khối
 Câu 20: Sắp xếp thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính của bảng tính: 
 1. Gõ dấu =
 2. Gõ công thức 
 3. Chọn ô tính 
 4. Gõ phím Enter để hoàn thành việc nhập công thức 
 A. 1-2-3-4
 B. 1-3-2-4
 C. 3-1-2-4
 D. 1-3-4-2
 Câu 21: Hãy cho biết cách sao chép công thức ở ô D4 vào ô D6:
 A. Chọn ô D4 -> nháy Copy -> chọn ô D6 -> nháy Paste
 B. Chọn ô D4 -> nháy Copy -> nháy Paste -> chọn ô D6
 C. Chọn ô D6 -> nháy Copy -> chọn ô D4 -> nháy Paste
 D. Chọn ô D6 -> nháy Copy -> nháy Paste -> chọn ô D4
 Câu 22: Khi sao chép công thức từ ô C2 = D2 * 5000 sang ô C3, công thức sẽ được 
tự động thay đổi thành 
 A.= B3 * 5000
 B.= D3 * 5000
 C.= D2 * 5000
 D.= B3/5000 Câu 23: Ô C1=A2+B1 nếu sao chép ô C1 vào C3 thì công thức trong ô A3 là:
 A. A3+B2
 B. A2+B1
 C. A4+B3
 D. C2+D1
 Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: C2:= 5 * (10 - 2) 
 A. -40
 B. 40
 C. 48
 D. 18
 Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi
 A. Tên hàm
 B. Tên hàm, các tham số
 C. Các tham số
 D. Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt
 Câu 26: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì?
 A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn
 B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số
 C. Công thức nhập vào không đúng
 D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số
 Câu 27: Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu thì 
nên dùng hàm gì?
 A. Sum; Min
 B. Sum; Average
 C. Sum; Max
 D. Max, Min
 Câu 28: Để tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì?
 A. Max; Sum
 B. Max; Average
 C. Sum; Min
 D. Max; Min
 B. THỰC HÀNH (3 điểm)
 Câu 29 (3 điểm) 
 a. (1 điểm) Mở chương trình bảng tính Microsoft Excel và tạo bảng tính theo mẫu 
dưới đây: b. (1 điểm) Nhập công thức chứa địa chỉ ô tính vào ô D4 để tính tổng số học sinh 
bán trú của lớp 6A.
 c. (1 điểm) Thực hiện sao chép công thức ở ô D4 xuống các ô D5, D6, D7, D8 để 
tính tổng số học sinh bán trú của các lớp 6B, 7A, 8A, 9A. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 TẢ CỦ TỶ 1 MÔN: TIN HỌC 7
 NĂM HỌC: 2022 – 2023
 Thời gian: 45 phút
 Đề 1
 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
 Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B D C B B C D B D B D D A C
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C C D D C B A A B C A D C C
 B. THỰC HÀNH (3 điểm)
 Câu 29: (3 điểm)
 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
 a. Tạo được bảng tính như mẫu 1đ
 29 b. Nhập được công thức vào ô D4: =B4 + C4 1đ
 c. Sao chép được công thức ở ô D4 xuống các ô D5, D6, 1đ
 D7, D8 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 TẢ CỦ TỶ 1 MÔN: TIN HỌC 7
 NĂM HỌC: 2022 – 2023
 Thời gian: 45 phút
 Đề 2
 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
 Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B A C B B D D D B D C D A B
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C C D D A C A B C B B D B D
 B. THỰC HÀNH (3 điểm)
 Câu 29: (3 điểm)
 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
 a. Tạo được bảng tính như mẫu 1đ
 29 b. Nhập được công thức vào ô D4: =B4 + C4 1đ
 c. Sao chép được công thức ở ô D4 xuống các ô D5, 1đ
 D6, D7, D8
 GIÁO VIÊN DUYỆT CỦA TTCM DUYỆT CỦA BGH
 Hoàng Thị Dung Hoàng Thị Thanh

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_cuoi_ki_i_tin_hoc_7_nam_hoc_2022_2023_truong_p.docx