PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN + BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 MÔN: TIN HỌC 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TIN HỌC, LỚP 6 Tổng Mức độ nhận thức % Chương/chủ Nội dung/đơn vị TT điểm đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH 1 7,5% Thông tin và dữ 2 1 (0,75 Chủ đề A. liệu điểm) Máy tính Biểu diễn thông và cộng 12,5% tin và lưu trữ dữ đồng 2 3 liệu trong máy (1,25 tính điểm) 2 Chủ đề B. Giới thiệu về 15% Mạng máy mạng máy tính 4 2 tính và (1,5 và Internet Internet điểm) 3 Chủ đề C. Tổ chức World Wide 65% lưu trữ, tìm Web, thư điện tử 8 6 0,5 0,5 kiếm và và công cụ tìm (6,5 trao đổi kiếm thông tin điểm) thông tin Tổng 16 12 0,5 0,5 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TIN HỌC, LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận kiến thức hiểu dụng cao 1 Chủ đề Thông tin Nhân biết A. Máy và dữ liệu Trong các tình huống cụ thể : tính và - Nhận biết được vật mang tin. (Câu 1) cộng - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. 2 TN 1 TN đồng (Câu 2) Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. (Câu 3) Biểu diễn Nhân biết thông tin và - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông lưu trữ dữ tin. (Câu 4) liệu trong - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) máy tính của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ 2 TN 3 TN byte. (Câu 5) Thông hiểu - Nêu được các bộ phận của máy tính tham gia vào quá trình xử lý thông tin. (Câu 26) - Hiểu được việc đổi giữa các đơn vị đo thông tin (Câu 6) - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 7) 2 Chủ đề Giới thiệu Nhận biết B. Mạng về mạng - Biết mạng máy tính là gì. (Câu 8) máy tính máy tính và - Biết Internet là gì. (Câu 9) và Internet - Nêu được lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính 4 TN 2 TN Internet (Câu 13) - Biết đặc điểm của Internet (Câu 14) Thông hiểu - Hiểu các thành phần trong mạng máy tính (Câu 28) - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 11) 3 Chủ đề World Wide Nhận biết C. Tổ Web, thư - Nêu được tên của trình duyệt web, tên phần mềm chức lưu điện tử và truy cập web (Câu 10, câu 15). trữ, tìm công cụ tìm - Biết máy tìm kiếm là gì. (Câu 16) kiếm và kiếm thông - Biết khái niệm từ khóa (Câu 18) trao đổi tin - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử (Câu 21, câu thông 24) tin - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác (Câu 23, câu 25) Thông hiểu 8 TN 6 TN 0,5 TH 0,5 TH - Hiểu khái niệm World Wide Web (Câu 12) - Hiểu được công dụng của máy tìm kiếm (Câu 17) - Hiểu cấu trúc của địa chỉ thư điện tử (Câu 22) - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước (Câu 19, câu 20). - Hiểu các bước thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm (Câu 27) Vận dụng: Thực hiện được việc tìm kiếm và khai thác thông tin trên internet (Câu 29 ý a) Vận dụng cao: Lưu được thông tin và hình ảnh về máy tính (Câu 29 ý b) Tổng 16 TN 12 TN 0,5 TH 0,5 TH Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TIN HỌC 6 TẢ CỦ TỶ 1 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút Đề 1 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin? A. Sách giáo khoa. B. Xô, chậu. C. Thẻ nhớ. D. Cột đèn giao thông Câu 2. Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin của con người: A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin. B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin. C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin. D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. Câu 3. Xem thời khóa biểu, em biết được “ngày mai có tiết thể dục”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai? A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Chuẩn bị giày thể dục. C. Mặc đồng phục. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. Câu 4. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin? A. Bit B. Byte C. Kilobyte D. Megabyte Câu 5. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây? A. Byte B. Megabyte C. Kilobyte D. Terabyte Câu 6. Một MB tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 7. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 8: Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau B. Một số máy tính bàn. C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về mạng Internet? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia B. Internet chỉ mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu C. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện D. Internet là một mạng liên kết các máy tính trên khắp thế giới Câu 10: Trong các tên sau đây, tên nào là tên của trình duyệt web ? A. Microsoft Word B. Paint C. Cốc Cốc D. Microsoft Excel Câu 11. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. Câu 12. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web? A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm. B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn. C. Một tên gọi khác của phần mềm vẽ D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. Câu 13. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng. C. Không thuộc sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 15. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet? A. Trình chỉnh sửa web. B. Trình duyệt web. C. Trình thiết kế web. D. Trình soạn thảo web Câu 16. Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ virut khỏi máy tính B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet D. Một website đặc biệt giúp người sử dụng có thể tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 17. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn? A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh. D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói. Câu 18. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. Câu 19. Hãy xác định từ khóa cần tìm trong tình huống sau: Bạn Lan muốn lên Sa Pa du lịch nhưng bạn chưa biết trên đó có những điểm tham quan nào. A. Áo ấm B. Du lịch Sa Pa C. Địa danh du lịch D. Thời tiết Sa Pa Câu 20. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona”. D. “Virus” + “Corona”. Câu 21. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG cần khai báo thông tin nào sau đây? A. Họ và tên. B. Ngày sinh. C. Địa chỉ nhà. D. Địa chỉ thư của phụ huynh. Câu 22. Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không đúng ? A. [email protected] B. [email protected] C.thanlan.tk91.gmail.com D. [email protected] Câu 23. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, thư rác. D. Chi phí cao. Câu 24. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây? A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. Câu 25. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử? A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng. B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, ... C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. Câu 26. Bàn phím máy tính dùng để làm gì trong quá trình xử lí thông tin trên máy tính. A. Tiếp nhận thông tin B. Xử lí thông tin C. Lưu trữ thông tin D. Truyền thông tin Câu 27. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 2. Truy cập vào máy tìm kiếm 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. 1 – 2 - 3 B. 2 – 1 - 3 C. 1 – 3 – 2 D. 2 – 3 -1 Câu 28. Trong mạng máy tính, thì máy tính thuộc thành phần nào? A. Thiết bị đầu cuối. B. Thiết bị kết nối C. Phần mềm mạng D. Môi trường mạng. B. THỰC HÀNH (3 điểm) Câu 29: (3 điểm) a. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm www.google.com để tìm kiếm thông tin và hình ảnh điểm du lịch bản Cát Cát ở huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai trên mạng Internet. b. Lưu thông tin (sử dụng phần mềm Microsoft Word) và hình ảnh về bản Cát Cát vừa tìm kiếm được về máy tính (lưu hình ảnh vào thư mục mang tên em). PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TIN HỌC 6 TẢ CỦ TỶ 1 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin? A. Xô, chậu B. Sách giáo khoa C. Thẻ nhớ. D. Cột đèn giao thông Câu 2. Các hoạt động xử lí thông tin bao gồm A. Thu nhận và xử lí thông tin B. Lưu trữ và xử lý thông tin C. Thu nhận và lưu trữ thông tin D. Thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin Câu 3. Nghe bản tin dự báo thời tiết "Ngày mai trời có thể mưa", em sẽ xử lí thông tin và quyết định như thế nào ? A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Chuẩn bị giày thể dục. C. Mặc đồng phục. D. Đi học mang theo áo mưa Câu 4. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin? A. Byte B. Bit C. Kilobyte D. Megabyte Câu 5. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây? A. Byte B. Megabyte C. Gigabyte D. Kilobyte Câu 6. Một GB tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 7. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 011100111. B. 011000110. C. 011100110. D. 010101110. Câu 8: Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau B. Một số máy tính bàn. C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về mạng Internet? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia B. Internet chỉ mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu C. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện D. Internet là một mạng liên kết các máy tính trên khắp thế giới Câu 10: Trong các tên sau đây, tên nào là tên của trình duyệt web ? A. Microsoft Word B. Google Chrome C. Paint D. Microsoft Excel Câu 11. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. Câu 12. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web? A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm. B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Một tên gọi khác của phần mềm vẽ Câu 13. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng. C. Thông tin không được cập nhật thường xuyên D. Không thuộc sở hữu của ai Câu 15. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet? A. Trình duyệt web. B. Trình chỉnh sửa web. C. Trình thiết kế web. D. Trình soạn thảo web Câu 16. Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ virut khỏi máy tính B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet D. Một website đặc biệt giúp người sử dụng có thể tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 17. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn? A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh. D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói. Câu 18. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. Câu 19. Hãy xác định từ khóa cần tìm trong tình huống sau: Ban Nam muốn lên Sa Pa du lịch nhưng bạn chưa biết được thời tiết của Sa Pa tuần này có lạnh hay không để bạn còn mang nhiều áo ấm. A. Áo ấm B. Du lịch Sa Pa C. Địa danh du lịch D. Thời tiết Sa Pa Câu 20. Để tìm kiếm thông tin về vai trò của quá trình quang hợp, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Vai trò của quá trình quang hợp B. “Vai trò của quá trình quang hợp”. C. Quang hợp D. “Vai trò” + “quang hợp”. Câu 21. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử, em KHÔNG cần khai báo thông tin nào sau đây? A. Họ và tên. B. Ngày sinh. C. Địa chỉ nhà. D. Địa chỉ thư của phụ huynh. Câu 22. Địa chỉ thư điện tử nào sau đây đúng ? A. [email protected] B. banglangtim_lucngan.yahoo.com C.thanlan.tk91.gmail.com D. dangquynhthuong85.gmail.com Câu 23. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, thư rác. D. Chi phí cao. Câu 24. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây? A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet C. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. D. Cam kết không tạo thêm hộp thư mới Câu 25. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử? A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng. B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, ... C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. Câu 26. Màn hình máy tính dùng để làm gì trong quá trình xử lí thông tin trên máy tính. A. Tiếp nhận thông tin B. Xử lí thông tin C. Lưu trữ thông tin D. Truyền thông tin Câu 27. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 2. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết 3. Truy cập vào máy tìm kiếm A. 1 – 2 - 3 B. 2 – 1 - 3 C. 1 – 3 – 2 D. 3 – 1 - 2 Câu 28. Trong mạng máy tính, thì đường truyền dữ liệu thuộc thành phần nào? A. Thiết bị kết nối B. Thiết bị đầu cuối C. Phần mềm mạng D. Môi trường mạng. B. THỰC HÀNH (3 điểm) Câu 29: (3 điểm) a. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm www.google.com để tìm kiếm thông tin và hình ảnh chợ phiên Bắc Hà ở huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai trên mạng Internet. b. Lưu thông tin (sử dụng phần mềm Microsoft Word) và hình ảnh chợ phiên Bắc Hà vừa tìm kiếm được về máy tính (lưu hình ảnh vào thư mục mang tên em). PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TẢ CỦ TỶ 1 MÔN: TIN HỌC 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút Đề 1 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C B A D B A C D C D D B D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D B B B C C C C D A A B A B. THỰC HÀNH (3 điểm) Câu 29: (3 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm - Mở được 1 trình duyệt có trên máy tính và truy cập được máy tìm kiếm Google bằng cách nhập 0,5đ www.google.com vào ô địa chỉ. - Gõ được từ khóa “du lịch bản Cát Cát Sa Pa” vào ô 1đ dành để nhập từ khóa và nhấn phím Enter. - Nháy chuột vào các liên kết để tìm kiếm thông tin và hình ảnh phù hợp. 0,5đ Câu 29) b. - Lưu được thông tin về điểm du lịch Cát Cát (lưu vào phần 0, 5đ mềm Microsoft Word) trong thư mục em tạo ra trên máy tính. - Lưu được hình ảnh về bản Cát Cát vào thư mục em tạo ra trên máy tính. 0,5đ PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TẢ CỦ TỶ 1 MÔN: TIN HỌC 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D D B C C C C D B D C B C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A D B B D B C A C C A D D A B. THỰC HÀNH (3 điểm) Câu 29: (3 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm - Mở được 1 trình duyệt có trên máy tính và truy cập được máy tìm kiếm Google bằng cách nhập 0,5đ www.google.com vào ô địa chỉ. - Gõ được từ khóa “chợ phiên Bắc hà” vào ô dành để 1đ nhập từ khóa và nhấn phím Enter. - Nháy chuột vào các liên kết để tìm kiếm thông tin và hình ảnh phù hợp. 0,5đ Câu 29) b. - Lưu được thông tin về chợ phiên Bắc Hà (lưu vào phần 0, 5đ mềm Microsoft Word) trong thư mục em tạo ra trên máy tính. - Lưu được hình ảnh về chợ phiên Bắc Hà vào thư mục em tạo ra trên máy tính. 0,5đ GIÁO VIÊN DUYỆT CỦA TTCM DUYỆT CỦA BGH Hoàng Thị Dung Hoàng Thị Thanh
Tài liệu đính kèm: