2 Đề kiểm tra cuối kì I Tin học 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)

docx 15 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 01/11/2025 Lượt xem 58Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối kì I Tin học 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra cuối kì I Tin học 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)
 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KỲ I
 MÔN: TIN HỌC LỚP: 6
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận 
TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận 
 Chủ đề kiến thức dụng 
 biết hiểu dụng
 cao
 1 Chủ đề A. Thông tin và dữ Nhân biết
 Máy tính liệu Trong các tình huống cụ thể :
 và cộng - Phân biệt được thông tin với vật mang tin.
 - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông 
 đồng tin và dữ liệu.
 - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí 
 thông tin.
 Thông hiểu
 - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ 2 (TN) 1 (TN)
 giữa thông tin và dữ liệu.
 - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng 
 của thông tin.
 Vận dụng
 Giải thích được máy tính và các thiết 
 bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, 
 lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu 
 được ví dụ minh hoạ cụ thể.
 Biểu diễn thông Nhân biết
 tin và lưu trữ dữ - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu 
 liệu trong máy trữ thông tin.
 - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ 
 tính thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung 
 lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi 
 được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo 3 (TN) 2 (TN)
 lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn 
 byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 
 1 tỉ byte.
 Thông hiểu
 - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1.
 Vận dụng
 Xác định được khả năng lưu trữ của 
 các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa 
 quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ 
 nhó',...
2 Chủ đề B. Giới thiệu về Nhận biết
 Mạng mạng máy tính - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng 
 máy tính và Internet máy tính.
 - Nêu được các thành phần chủ yếu của một 
 và mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết 
 Internet nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản 
 như máy tính, cáp nối, Switch, Access 
 Point,... 3(TN) 2(TN) 1 (TL)
 - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính 
 của Internet.
 Thông hiểu
 Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp 
 mạng không dây tiện dụng hơn mạng 
 có dây.
3 Chủ đề C. World Wide Nhận biết
 Tổ chức Web, thư điện tử - Trình bày được sơ lược về các khái niệm 
 lưu trữ, và công cụ tìm WWW, website, địa chỉ của website, trình 
 duyệt.
 tìm kiếm kiếm thông tin Xem và nêu được những thông tin 
 và trao chính trên trang web cho trước.
 đổi thông - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm.
 tin
 - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. 8(TN) 7(TN) 1(TL) 1(TL)
 Thông hiểu
 - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản 
 của dịch vụ thư điện tử so với các phương 
 thức liên lạc khác.
 - Xác định được từ khoá ứng với một mục 
 đích tìm kiếm cho trước.
 Vận dụng
 - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời 
 tiết, tin thời sự, ... theo yêu cầu.
 Thực hiện được một số thao tác cơ 
 bản: tạo tài khoản email, đăng nhập 
 tài khoản email, soạn và gửi thư, nhận 
 và trả lời thư, đăng xuất hộp thư.
 Vận dụng cao
 - Khai thác đứợc thông tin trên một số 
 trang web thông dụng để phục vụ cho 
 nhu cầu học tập và cuộc sống.
 Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30% KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KỲ I
 MÔN TIN HỌC, LỚP 6
 Tổng
 Mức độ nhận thức % 
 Chương/chủ điểm
TT Nội dung/đơn vị kiến thức
 đề Vận dụng 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 cao
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 1 7,5% 
 Thông tin và dữ liệu 2 1 (0,75 
 Chủ đề A. điểm)
 Máy tính và 
 12,5%
 cộng đồng Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu 
 3 2
 trong máy tính (1,25 
 điểm)
 2 Chủ đề B. 22,5%
 Mạng máy 
 Giới thiệu về mạng máy tính và Internet 3 2 1
 tính và (2,25 
 Internet điểm)
 3 Chủ đề C. Tổ 
 chức lưu trữ, 57,5%
 World Wide Web, thư điện tử và công 
 tìm kiếm và 8 7 1 1
 cụ tìm kiếm thông tin (5,75 
 trao đổi thông điểm)
 tin
 Tổng
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 
 NĂM HỌC2022- 2023
 Môn: TIN HỌC - Lớp: 6
 Thời gian làm bài: 45 phút
 Không tính thời gian phát đề
 Họ và tên học sinh:..........................Mã số học sinh:......................
 Đề 1
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin?
 A. Sách giáo khoa.
 B. Xô, chậu.
 C. Thẻ nhớ.
 D. Cột đèn giao thông.
 Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của 
con người?
 A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin.
 B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin.
 C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin.
 D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. 
 Câu 3. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu
trữ thông tin?
 A. Bit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Megabyte.
 Câu 4. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây?
 A. Byte B. Megabyte C. Kilobyte D. Terabyte
 Câu 5. Một MB tương đương với khoảng bao nhiêu Byte?
 A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte.
 C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte.
 Câu 6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy 
tính?
 A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
 B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của 
riêng họ.
 C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
 D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng.
 Câu 7. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính?
 A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
 B. Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng.
 C. Máy tính và các thiết bị kết nối.
 D. Máy tính và phần mềm mạng.
 Câu 8. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet?
 A. Phạm vi hoạt động toàn cầu.
 B. Có nhiều dịch vụ đa dạng.
 C. Không thuộc sở hữu của ai.
 D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
 Câu 9. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập 
các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet?
 A. Trình chỉnh sửa web.
 B. Trình duyệt web.
 C. Trình thiết kế web.
 D. Trình soạn thảo web. Câu 10. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây?
 A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet.
 B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu.
 C. Dịch vụ chuyển phát nhanh.
 D. Dịch vụ y tế toàn cầu.
 Câu 11. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web 
www.google.com.vn?
 A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm.
 B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ 
khóa tìm kiếm.
 C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin 
dạng hình ảnh.
 D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin 
bằng giọng nói.
 Câu 12. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web?
 A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc 
trỏ đến một trang web khác.
 B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm 
thông tin.
 C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin.
 D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng.
 Câu 13. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web?
 A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo 
nhóm trong cùng một thời điểm.
 B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính 
toán trên dữ liệu có sẵn.
 C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet.
 D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ 
thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
 Câu 14. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG 
cần khai báo thông tin nào sau đây?
 A. Họ và tên.
 B. Ngày sinh.
 C. Địa chỉ nhà.
 D. Địa chỉ thư của phụ huynh.
 Câu 15. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau 
đây?
 A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet.
 B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet
 C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới.
 D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông 
qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới.
 Câu 16. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
 A. 
 B. www\\tienphong.vn
 C. 
 D. https\\:www.tienphong.vn
 Câu 17. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có tiết thể dục”. 
Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai?
 A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Chuẩn bị giầy thể dục. C. Mặc đồng phục. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
 Câu 18. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0.
Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ?
A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110.
Câu 19. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 
bit:
 0 1 2 3 4 5 6 7
 000 001 010 011 100 101 110 111
 Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit
nào dưới đây?
 A. 010 000 101110.
 B. 010 000 110101.
 C. 000 010 110101.
 D. 011 000 110110.
 Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có 
dây?
 A. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
 B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
 C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
 D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
 Câu 21. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có 
dây?
 A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
 B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
 C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các 
điện thoại di động.
 D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
 Câu 22. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến Điện biên Phủ trên không, em sử dụng 
từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
 A. Điện biên Phủ trên không.
 B. Trận chiến Điện biên Phủ trên không.
 C. Trận chiến trên Điện biên Phủ trên không.
 D. “Điện biên Phủ trên không”.
 Câu 23. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để 
thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
 A. Corona.
 B. Virus Corona.
 C. “Virus Corona”.
 D. “Virus” + “Corona”.
 Câu 24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm 
thông tin trên Internet?
 A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng 
cung cấp.
 B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung 
cấp.
 C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước.
 Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng 
từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
 A. Thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay.
 B. Thời tiết Nha Trang.
 C. “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”.
 D. “Thời tiết Nha Trang hôm nay”.
 Câu 26. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác?
 A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người.
 B. Thời gian gửi thư lâu.
 C. Phải phòng tránh virus, thư rác.
 D. Chi phí cao.
 Câu 27. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của 
dịch vụ thư điện tử?
 A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng.
 B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, ...
 C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người.
 D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng.
 Câu 28. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của 
phương thức liên lạc bằng thư viết tay?
 A. Có thể gửi một thư cho nhiều người.
 B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng.
 C. Không bị làm phiền bởi thư rác
 D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập.
 II. PHẦN TỰ LUẬN (1 điểm)
 Câu 29(1 điểm). Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung 
lượng khoảng 2MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa mà điện thoại có thể chứa
tùy theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau?
 Dung lượng 
 64 126 240 460
 (GB)
 Số bức ảnh
 III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm)
 Câu 30(1 điểm). Trong môn Lịch sử, thầy (cô) giáo giao cho nhóm em làm thuyết 
trình về Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm để tìm hiểu về 
nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa và lưu lại thông tin em tìm được (sử 
dụng một trong các phần mềm MS Word, Notepad, ...).
 Lưu ý: Ghi lại từ khóa em đã sử dụng để tìm kiếm và kết quả tìm kiếm.
 Câu 31(1 điểm). Em hãy soạn một thư điện tử để gửi những thông tin của nhóm đã 
tìm hiểu được về Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng cho thầy (cô)giáo qua địa chỉ email 
[email protected].
 Yêu cầu: Soạn thư với đầy đủ nội dung:
 + Địa chỉ email
 + Tiêu đề thư
 + Nội dung thư ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 NĂM HỌC2022 - 2023
 Môn: TIN HỌC - Lớp: 6
 Đề 1
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B C A D B B B D B C B A D C
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D A B A B A D D C B D C A A
 II. PHẦN TỰ LUẬN 
 Câu 29. (1 điểm)
 Thang điểm 0,25 0,25 0,25 0,25
 Dung lượng (GB) 64 126 240 460
 Số bức ảnh 32.000 63.000 120.000 230.000
 III. PHẦN THỰC HÀNH
 Câu hỏi Nội dung Điểm
 - Thực hiện các thao tác tìm kiếm với từ khóa đã cho 0.25
 - Từ khóa là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung tìm 
 dụ:kiếm. nguyên Ví nhân, diễn biến, ý nghĩa + Cuộc khởi nghĩa Hai 0.25
 Câu 30 Bà Trưng.
 (1điểm) - Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép “” để thu hẹp phạm vi 0.25
 tìm kiếm
 - Lưu thông tin (lưu vào một trong các phần mềm MS 
 Word, Notepad, ...) 0.25
 - Truy cập trang web mail.google.com 0.25
 - Đăng nhập vào hộp thư 0.25
 - Soạn thư với đầy đủ nội dung 0.25
 Câu 31
 (1điểm) + Địa chỉ email
 + Tiêu đề thư
 0.25
 + Nội dung thư
 + Gửi thư ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 NĂM HỌC2022 - 2023
 Môn: TIN HỌC - Lớp: 6
 Đề 2
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin?
 A. Sách giáo khoa.
 B. Xô, chậu.
 C. Thẻ nhớ.
 D Cột đèn giao thông.
 Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của 
con người?
 A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin.
 B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin.
 C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin.
 D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. 
 Câu 3. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị lớn nhất để biểu diễn và lưutrữ thông tin?
 B. Bit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Megabyte.
 Câu 4. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây?
 B. Byte B. Megabyte C. Kilobyte D. Terabyte
 Câu 5. Một Gigabye tương đương với khoảng bao nhiêu Byte?
 A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte.
 C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte.
 Câu 6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy 
tính?
 A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
 B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của 
 riêng họ.
 C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
 D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng.
 Câu 7. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính?
 A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
 B. Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng.
 C. Máy tính và các thiết bị kết nối.
 D. Máy tính và phần mềm mạng.
 Câu 8. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet?
 A. Phạm vi hoạt động toàn cầu.
 B. Có nhiều dịch vụ đa dạng.
 C. Không thuộc sở hữu của ai.
 D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
 Câu 9. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập 
các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet?
 A. Trình chỉnh sửa web.
 B. Trình duyệt web.
 C. Trình thiết kế web.
 D. Trình soạn thảo web.
 Câu 10. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây?
 A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet.
 B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu.
 C. Dịch vụ chuyển phát nhanh. D. Dịch vụ y tế toàn cầu.
 Câu 11. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web 
www.google.com.vn?
 A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm.
 B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa 
 tìm kiếm.
 C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng 
 hình ảnh.
 D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin 
 bằng giọng nói.
 Câu 12. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web?
 A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc 
 trỏ đến một trang web khác.
 B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm 
 thông tin.
 C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin.
 D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng.
 Câu 13. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web?
 A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo 
 nhóm trong cùng một thời điểm.
 B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán 
 trên dữ liệu có sẵn.
 C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet.
 D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ 
 thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
 Câu 14. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG 
cần khai báo thông tin nào sau đây?
 A. Họ và tên.
 B. Ngày sinh.
 C. Địa chỉ nhà.
 D. Địa chỉ thư của phụ huynh.
 Câu 15. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau 
đây?
 A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet.
 B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet
 C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới.
 D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông 
 qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới.
 Câu 16. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
 A. 
 B. www\\tienphong.vn
 C. 
 D. https\\:www.tienphong.vn
 Câu 17. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”. Thông tin 
này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai?
 A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Đi học mang theo áo mưa.
 C. Mặc đồng phục. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
 Câu 18. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ?
A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110.
Câu 19. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 
bit:
 0 1 2 3 4 5 6 7
 000 001 010 011 100 101 110 111
 Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit
nào dưới đây?
 A. 010 000 101110.
 B. 010 000 110101.
 C. 000 010 110101.
 D. 011 000 110110.
 Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có 
dây?
 A. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
 B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
 C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
 D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
 Câu 21. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có 
dây?
 A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
 B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
 C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các 
 điện thoại di động.
 D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
 Câu 22. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Đằng, em sử dụng từ 
khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
 A. Sông Bạch Đằng.
 B. Trận chiến trên sông.
 C. Trận chiến trên sông Bạch Đằng.
 D. “Trận chiến trên sông Bạch Đằng”.
 Câu 23. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để 
thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
 A. Corona.
 B. Virus Corona.
 C. “Virus Corona”.
 D. “Virus” + “Corona”.
 Câu 24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm 
thông tin trên Internet?
 A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng 
 cung cấp.
 B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung 
 cấp.
 C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng.
 D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước.
 Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng 
từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
 A. Thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay. B. Thời tiết Nha Trang.
 C. “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”.
 D. “Thời tiết Nha Trang hôm nay”.
 Câu 26. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác?
 A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người.
 B. Thời gian gửi thư lâu.
 C. Phải phòng tránh virus, thư rác.
 D. Chi phí cao.
 Câu 27. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của 
dịch vụ thư điện tử?
 A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng.
 B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, ...
 C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người.
 D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng.
 Câu 28. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của 
phương thức liên lạc bằng thư viết tay?
 A. Có thể gửi một thư cho nhiều người.
 B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng.
 C. Không bị làm phiền bởi thư rác
 D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập.
 II. PHẦN TỰ LUẬN (1 điểm)
 Câu 29(1 điểm). Giả định một video trong máy tính có dung lượng khoảng 512 MB. 
Em hãy điền số video mà máy tính có thể chứa tùy theo dung lượng của máy tính trong 
bảng sau?
 Dung lượng 
 64 128 240 460
 (GB)
 Số video
 III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm)
 Câu 30(1 điểm). Trong môn Giáo dục địa phương, thầy (cô) giáo giao cho nhóm em 
làm thuyết trình về du lịch Bắc Hà. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm để tìm hiểu về vị trí 
địa lí, các địa điểm du lịch, ẩm thực và sản vật của Bắc Hà và lưu lại thông tin em tìm 
được (sử dụng một trong các phần mềm MS Word, Notepad, ...).
 Lưu ý: Ghi lại từ khóa em đã sử dụng để tìm kiếm và kết quả tìm kiếm.
 Câu 31(1 điểm). Em hãy soạn một thư điện tử để gửi những thông tin của nhóm đã 
tìm hiểu được về du lịch Bắc Hà cho thầy (cô) giáo qua địa chỉ email [email protected].
 Yêu cầu: Soạn thư với đầy đủ nội dung:
 + Địa chỉ email
 + Tiêu đề thư
 + Nội dung thư ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 
 NĂM HỌC2022 - 2023
 Môn: TIN HỌC - Lớp: 6
 Đề 2
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B C D D C B B D B C B A D C
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D A B A B A D D C B D C A A
 II. PHẦN TỰ LUẬN 
 Câu 29. (1 điểm)
 Thang điểm 0,25 0,25 0,25 0,25
 Dung lượng (GB) 64 128 240 460
 Số video 128 256 480 920
 III. PHẦN THỰC HÀNH
 Câu hỏi Nội dung Điểm
 - Thực hiện các thao tác tìm kiếm với từ khóa đã cho 0.25
 - Từ khóa là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung tìm 
 kiếm. Vídụ: vị trí địa lí, các địa điểm du lịch, ẩm thực và sản 0.25
 vật của Bắc Hà.
 Câu 30
 - Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép “” để thu hẹp phạm vi 
 (1điểm)
 tìm kiếm 0.25
 - Lưu thông tin (lưu vào một trong các phần mềm MS 
 Word, Notepad, ...) 0.25
 - Truy cập trang web mail.google.com 0.25
 - Đăng nhập vào hộp thư 0.25
 - Soạn thư với đầy đủ nội dung 0.25
 Câu 31
 (1điểm) + Địa chỉ email
 + Tiêu đề thư
 0.25
 + Nội dung thư
 + Gửi thư

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_cuoi_ki_i_tin_hoc_6_nam_hoc_2022_2023_co_dap_a.docx