PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ NĂM HỌC: 2022 - 2023 CỦ TỶ 1 ĐỊA LÍ 8 (Thời gian làm bài 45 phút) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Nội dung kiểm tra Tổng TN TL TN TL TN TL Tự nhiên Trình bày và giải châu Á thích được một số 1,0đ 3,0 đ 2,0đ đặc điểm tự nhiên cơ 10% 30% 20% bản của châu Á. Đặc điểm Trình bày được một dân cư – số đặc điểm nổi bật 1,0 đ xã hội của dân cư - xã hội 1,0đ 10% châu Á châu Á. 10% Kinh tế Kĩ năng vẽ biểu đồ 3,0 3,0đ châu Á cơ cấu kinh tế 30% 30% Khu vực Trình bày được Tây Nam những đặc điểm nổi 3,0 3,0đ Á và bật về tự nhiên khu 30% 30% Nam Á. vực Tây Nam Á và Nam Á. 2,0đ 5,0đ 3,0đ 10đ Cộng 20% 50% 30% 100% TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Địa lí 8 ; Năm học: 2022 – 2023. Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu những ý trả lời đúng trong các câu sau. 1.1/ Đặc điểm phân bố dân cư châu Á là: a. tập trung đông đúc ở khu vực khí hậu gió mùa. b. tập trung đông đúc ở khu vực khí hậu lục địa. c. phân bố rất đồng đều giữa các khu vực. d. tập trung đông đúc ở vùng đồi núi. 1.2/ Đặc điểm tôn giáo châu Á là: a. Môn -gô-lô-it, Nê- grô- ít, Ô-xtra-lô-it. b. Ơ- rô-pê-ô- ít, Ô-xtra-lô-it, Nê- grô- ít. c. thuộc nhiều chủng tộc: Nê- grô- ít, Môn -gô-lô-it d. dân cư châu Á thuộc nhiều chủng tộc: Môn -gô-lô-it, Ơ- rô-pê-ô- ít, Ô-xtra-lô-it. 1.3/ Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là: a. Đông Á. b. Nam Á. c. Đông Nam Á. d. Tây Nam Á. 1.4/ Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng a. Rìa lục địa b. Trung tâm lục địa c. Ven biển d. Ven đại dương Câu 2 (1,0 điểm) Viết chữ Đ (nếu đúng ) và điền chữ S ( nếu sai ) vào ô trả lời tương ứng ở cột kết quả sao cho đúng với kiến thức đã học. Tự nhiên châu Á Kết quả 1. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới. 2. Dân cư Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nội địa và thưa thớt ở ven biển. 3. Dân số Châu Á tăng nhanh mật độ dân số không đồng đều. 4. Khí hậu châu Á phổ biến là kiểu khí hậu lục địa. Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) a, Nêu vị trí, giới hạn khu vực Tây Nam Á ? b, Trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu và cảnh quan khu vực Tây Nam Á? Câu 2 (2,0 điểm): Tại sao nói khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng? Câu 3 (3,0 điểm) KINH TẾ CHÂU Á Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP của Hàn Quốc và Cam-pu-chia năm 2013 Cơ cấu GDP (%) Quốc gia Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Hàn Quốc 2,3 38,6 59,1 Cam-pu-chia 33,5 25,6 40,9 a, Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Hàn Quốc và Cam-pu-chia năm 2013. b, Cho biết sự khác nhau về cơ cấu kinh tế của hai quốc gia này TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Địa lí 8 ; Năm học: 2022 – 2023. Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu những ý trả lời đúng trong các câu sau: 1.1/ Năm 2013 châu Á có số dân là: A. 740 triệu người. B. 4302 triệu người C. 1806 triệu người D. 358,2 triệu người. 1.2/ Năm 2013 châu Á có mật độ dân số là: A.135 người/km2. B. 32 người/km2 C. 36 người/km2 D. 23 người/km2. 1.3/ Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Bắc Á, Đông Á và Trung Á B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. C. Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á D. Nam Á, Tây Nam Á và Đông Á. 1.4/ Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C. xích đạo. B. cận nhiệt núi cao. D.cận cực và cực. Câu 2 (0,5 điểm) Viết chữ Đ (nếu đúng ) và điền chữ S ( nếu sai ) vào ô trả lời tương ứng ở cột kết quả sao cho đúng với kiến thức đã học. Tự nhiên châu Á Kết quả 1. Châu Á có diện tích đất liền là 41,5 triệu km 2, cả đảo là 44,4 triệu km2. 2. Dân số Châu Á khá cao, chỉ đứng sau Châu Phi. 3. Châu Á có ít hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới. 2. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) a, Vị trí, giới hạn khu vực Nam Á ? b, Trình bày đặc điểm địa hình và sông ngòi khu vực Nam Á. Câu 2 (2,0 điểm): Tại sao nói địa hình châu Á bị chia cắt phức tạp? Câu 3 (3,0 điểm) KINH TẾ CHÂU Á Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP của Trung Quốc và Nê-pan năm 2013 Cơ cấu GDP (%) Quốc gia Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Trung Quốc 10,0 43,9 46,1 Nê - pan 35,1 15,7 49,2 a, Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Trung Quốc và Nê–pan năm 2013. b, Cho biết sự khác nhau về cơ cấu kinh tế của hai quốc gia này TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 1 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Kiểm tra học kì I Năm học: 2022 – 2023. Môn: Địa lí lớp 8 Đề 1 Câu Nội dung Điểm Phần I. Trắc nghiệm 2,0 1.1-a 1.2-d 1,0 1 1.3-b 1.4-d 2 Đ; S, Đ, S 1,0 Phần II. Tự luận 3,0 đ a, Vị trí, giới hạn: Nằm trong khoảng vĩ độ từ 12 0B đến 420B; Giáp 0,5 với vịnh Péc-xích, biển A-rap, biển Đỏ, biển Địa Trung Hải, biển Đen, Caxpi và các khu vực: Trung Á, Nam Á; châu Phi, châu Âu. b, Địa hình, khí hậu và Cảnh quan: * Địa hình: Có ba miền địa hình 0,5 1 + Phía Bắc và Đông Bắc: Hệ thống núi và sơn nguyên cao có hướng tây bắc - đông nam. + Ở giữa là đồng bằng Lưỡng Hà màu mỡ. 0,5 + Tây Nam có sơn nguyên A- Rap xen lẫn với hoang mạc rộng lớn. 0,5 * Khí hậu: Phần lớn thuộc khí hậu cận nhiệt và nhiệt đới khô. * Cảnh quan: Thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc chiếm diện 0,5 tích chiếm diện tích lớn. 0,5 *) Tại sao nói khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng? + Sự đa dạng này là do lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng 0,5 Xích đạo. + Ở một số đới lại chia thành nhiều kiểu mà nguyên nhân chính là do 0,5 2 lãnh thổ rất rộng +Có các dãy núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu vào nội địa. 0,5 + Trên các núi và sơn nguyên cao khí hậu còn thay đổi theo chiều cao. 0,5 - Vẽ 2 biểu đồ tròn, yêu cầu: 2,0 + Vẽ chính xác, khoa học + Đầy đủ kí hiệu và bảng chú giải 4 (Thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm) - Sự khác nhau: + Hàn Quốc: Ngành dịch vụ và ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong khi ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất nhỏ 2,3% trong cơ cấu 1,0 GDP. + Cam-pu-chia: Ngành nông nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn trong khi ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhất 25,6% trong cơ cấu GDP. TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 1 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Kiểm tra học kì I Năm học: 2022 – 2023. Môn: Địa lí lớp 8 Đề 2 Câu Nội dung Điểm Phần I. Trắc nghiệm 2,0 1.1-b 1.2-a 1,0 1 1.3-b 1.4-a 2 Đ;S;S;Đ 1,0 Phần II. Tự luận 8,0 đ a, Vị trí, giới hạn khu vực Nam Á - Là bộ phận nằm ở phía Nam của châu Á, khoảng 8oB đến 37oB . 0,5 - Giáp với vịnh Ben-gan, biển A-rap và các khu vực: TNA, Đông Á, 0,5 ĐNÁ. b, Đặc điểm địa hình và sông ngòi khu vực Nam Á. * Địa hình - Phía Bắc: Là hệ thống núi Hi-ma-lay-a cao đồ sộ, hướng TB-ĐN dài 0,5 1 2600 km, rộng 320- 400 km, có cảnh quan núi cao rất độc đáo. - Ở giữa : Đồng bằng châu thổ Ấn- Hằng rộng và bằng phẳng, chạy từ 0,5 bờ biển A-ráp đến bờ vịnh Ben-gan dài trên 3000km, rộng TB 250-350 km. - Phía Nam: Là sơn nguyên Đê-can tương đối thấp và bằng phẳng. 0,5 * Sông ngòi: Có ba sông lớn là sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma- 0,5 put. Chế độ nước theo mùa. *)Tại sao nói địa hình châu Á chia cắt phức tạp? - Do vị trí địa lí, địa hình lãnh thổ rộng lớn, các dãy núi và sơn 0,25 nguyên cao ngăn cản sự xâm nhập của biển vào sâu nội địa. 2 - Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới. 0,25 - Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây, Bắc – Nam hoặc gần Bắc – Nam. 0,25 - Các dãy núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm. 0,25 - Vẽ 2 biểu đồ tròn, yêu cầu: 2,0 + Vẽ chính xác, khoa học + Đầy đủ kí hiệu và bảng chú giải 3 (Thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm) - Sự khác nhau: 1,0 + Trung Quốc: Ngành dịch vụ và ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong khi ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhất( 10,0% trong cơ cấu GDP). + Nê-pan: Ngành nông nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn trong khi ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhất( 15,7% trong cơ cấu GDP).
Tài liệu đính kèm: