PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI HỌC KỲ I Năm học: 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ- Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) TT Nội Đơn vị Mức độ nhận thức Tổng % dung kiến thức tổng kiến điểm thức Nhận Thông Vận Vận Số Số biết hiểu dụng dụng CH CH thấp cao Số Số TN TL CH CH Số Số CH CH 1.1. Nhà ở 1 1 5 đối với con người 1.2. Xây 1 1 5 1 1. Nhà dựng nhà ở ở 1.3. Ngôi 1 1 2 10 nhà thông minh 2 2. Bảo 2.1. Thực 2 3 1 5 1 45 quản phẩm và và chế dinh biến dưỡng. thực 2.2. Bảo 2 1 3 15 phẩm quản thực phẩm 2.3. Chế 1 1 1 2 1 20 biến thực phẩm Tổng 8 6 1 1 14 2 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 Nội Số câu hỏi theo mức độ Mức độ kiến thức, kĩ dung Đơn vị nhận thức TT năng cần kiểm tra, kiến kiến thức Nhận Thông Vận Vận đánh giá thức biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1.1. Nhà Nhận biết: 1 ở đối với - Nêu được vai trò của con nhà ở. người 1.2. Xây Nhận biết: 1 dựng nhà - Kể tên được một số ở vật liệu xây dựng nhà ở. 1.3.Ngôi Nhận biết: 1 1 I. Nhà ở nhà - Nêu được đặc điểm thông của ngôi nhà thông minh minh. Thông hiểu: 1 - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 2 II. 2.1. Thực Nhận biết: Bả phẩm và - Nêu được một số 1 o dinh nhóm thực phẩm quản dưỡng chính. v - Nêu được giá trị 1 à dinh dưỡng của từng chế biến nhóm thực phẩm thực chính. phẩm Thông hiểu: - Phân loại được thực 1 phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm 1 dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con ½ người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần 1/2 thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. 2.2. Bảo quảnNhận biết: thực - Trình bày được vai phẩm trò, ý nghĩa của bảo 1 quản thực phẩm. 1 - Nêu được một số phương pháp bảo quản 1 thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số 1 phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. -Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. 2.3 Chế Nhận biết: 1 biến thực - Nêu được một số phẩm phương pháp chế biến thực phẩm. Thông hiểu: 1 - Trình bày được ưu nhược điểm của một số phương pháp chế 1 biến thực phẩm. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản có dùng nhiệt và không sử dụng nhiệt. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Năm học: 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề số 01: I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn một chữ cái (A, B,C,D) đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1.Nhà ở giúp bảo vệ con người trước các hiện tượng thiên nhiên là: A. Mưa, nắng B. Lũ lụt C. Gió, bão D. Lũ lụt, Gió, bão, Mưa, nắng hCâu 2.Vật liệu nào sau đây khôngdùng để xây dựng nhà kiên cố: A. Thép B. Gạch, đá C. Xi măng, cát D. Lá cọ Câu 3.Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về ngôi nhà thông minh: A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng phục vụ việc vui chơi giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. C. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị đồ dùng điện trong nhà. D. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. Câu 4.Đâu là nhóm thực phẩm hỗ trợ cho hệ tiêu hóa: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. C.Nhóm thực phẩm giàu Vitamin D.Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 5.Thế nào là bữa ăn hợp lý: A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm là động vật. B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. C. Chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích. D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng cơ thể. Câu 6.Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng. Câu 7.Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chin thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 8.Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt bao gồm: A. Rang và trộn hỗn hợp. B. Xào và muối chua. C. Luộc, kho, rán, nướng D. Rán và trộn dầu giấm. Câu 9.Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự dộng tới chủ nhà. C. Đèn báo, tin nhắn. D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 10.Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần: A. Ăn thật no. B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. Ăn đúng bữa, đúng cách đủ chất dinh dưỡng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm. Câu 11.Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm: A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Thịt, trứng, sữa. C. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. D. Bơ, mỡ, dầu đậu nành. Câu 12.Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 13.Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin. D. Chất đạm. Câu 14.Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1 (2điểm): a. Bình là học sinh lớp 6, có cân nặng thừa, béo phì so với tiêu chuẩn. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Bình lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp cho bữa ăn, giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. b.Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau: Tên thực phẩm Gạo Cá Rau củ Thịt lợn Số lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5 Giá tiền cho 1 kg (đồng) 15 000 60 000 30 000 130 000 Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền? Câu 2 (1điểm): Để làm được một món phở cuốn em cần chuẩn bị những loại nguyên liệu nào? ......Hết.......... PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Năm học: 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề số 02: I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn một chữ cái (A, B,C,D) đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Nhà ở giúp bảo vệ con người trước các hiện tượng thiên nhiên là: A. Mưa, nắng B. Lũ lụt, Gió, bão, Mưa, nắng C. Gió, bão D. Lũ lụt Câu 2. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng nhà kiên cố: A. Lá cọ B. Gạch, đá C. Xi măng, cát D. Thép Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về ngôi nhà thông minh: A. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị đồ dùng điện trong nhà. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng phục vụ việc vui chơi giải trí. C. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. D. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. Câu 4. Đâu là nhóm thực phẩm hỗ trợ cho hệ tiêu hóa: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu Vitamin D. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. Câu 5. Thế nào là bữa ăn hợp lý: A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm là động vật. B. Chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích. C. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng cơ thể. Câu 6: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì: A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. B. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. C. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. D. Ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng. Câu 7. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Làm chín thực phẩm. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm lạnh và đông lạnh. D. Nướng và muối chua. Câu 8. Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt bao gồm: A. Rang và trộn hỗn hợp. B. Xào và muối chua. C. Rán và trộn dầu giấm. D. Luộc, kho, rán, nướng Câu 9. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự dộng tới chủ nhà. D. Đèn báo, tin nhắn. Câu 10. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần: A. Ăn đúng bữa, đúng cách đủ chất dinh dưỡng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. B. Ăn thật no. C. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm. Câu 11. Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm: A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bơ, mỡ, dầu đậu nành. C. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. D. Thịt, trứng, sữa Câu 12. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 13. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo B. Tinh bột C. Chất đạm. D. Vitamin. Câu 14. Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. C. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1 (2điểm): a.Bình là học sinh lớp 6, có cân nặng thiếu, thấp bé so với tiêu chuẩn. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Bình lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp cho bữa ăn, giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. b. Bạn Bình xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 6 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau: Tên thực phẩm Gạo Cá chép Rau bắp cải Thịt lợn Số lượng (kg) 0,7 1 1 0,7 Giá tiền cho 1 kg (đồng) 15 000 60 000 30 000 130 000 Em hãy giúp bạn Bình tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền? Câu 2 (1 điểm): Để làm được một món trộn nộm rau muống thịt tôm em cần chuẩn bị những loại nguyên liệu nào. ......Hết.......... PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp:6 ĐỀ SỐ 01 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)(Mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D D C B B C A Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D C B D C B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a. Lời khuyên: + Hạn chế ăn đồ ăn nhanh, rán và chiên xào 0,25 + Tăng cường ăn rau xanh và hoa quả. 0,25 + Kết hợp đa dạng các loại thực phẩm trong bữa ăn. 0,25 + Uống nhiều nước. 0,25 -HS có đáp án đúng khác cho điểm tối đa b. Viết được phép tính: 0,5đ 0,5 15 000 + 0,5 60 000 + 1 30 000 + 0,5 130 000 0,5đ + Tính ra kết quả: 132 500 đồng 2 HS nêu được 4 nguyên liệu chính sau: + Bánh phở 0,25đ + Thịt lợn và trứng, giò.. 0,25đ + Hỗn hợp nước mắm ,lạc rang, rau thơm, .. 0,25đ + Dưa chuột, rau thơm 0,25đ ĐỀ SỐ 02: I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):(Mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B A A D C A C Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B A D B D B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 - Lời khuyên: + Ăn nhiều thực phẩm giàu chất đạm 0,25 + Tăng cường ăn rau xanh và hoa quả. 0,25 + Kết hợp đa dạng các loại thực phẩm trong bữa ăn. 0,25 + Uống nhiều nước. 0,25 -HS có đáp án đúng khác cho điểm tối đa + Viết được phép tính: 0,7 15 000 + 1 60 000 + 1 30 000 + 0,7 130 000 0,5đ + Tính ra kết quả: 191,500 đồng 0,5đ 2 HS nêu được 4 nguyên liệu chính sau: + Bánh phở 0,25đ + Thịt lợn và trứng, giò.. 0,25đ + Hỗn hợp nước mắm ,lạc rang, rau thơm, .. 0,25đ + Dưa chuột, rau thơm 0,25đ GV RA ĐỀ Duyệt Tổ CM Duyêt BGH (Đã duyệt) Lục Thị Thùy Duyên Tống Mỹ Linh
Tài liệu đính kèm: