2 Đề kiểm tra cuối học kì I Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án + Ma trận)

docx 23 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 06/11/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kì I Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra cuối học kì I Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án + Ma trận)
 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
 MÔN : KHTN 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT
 Số ý -số câu 
 Vị trí
 TL/TN
 TL
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN
 (Số ý/ TN TL
 (Số ý/ 
 Số 
 Số câu)
 câu)
 1. Mở đầu (5 tiết)
- Giới thiệu Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Phân biệt được các 
về Khoa học lĩnh vực khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu
tự nhiên. – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực 
Các lĩnh hành.
vực chủ yếu – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông 
của Khoa thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo 
học tự nhiên chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...).
- Giới thiệu Thông – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối 
một số dụng hiểu tượng nghiên cứu.
cụ đo và – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc 
quy tắc an sống.
toàn trong – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và 
phòng thực vật không sống.
hành Vận dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
 bậc thấp – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
 – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng 
 thực hành.
 2. Các thể của chất. (3 tiết)
– Sự đa Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, 
dạng của trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật 
 1 Số ý -số câu 
 Vị trí
 TL/TN
 TL
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN
 (Số ý/ TN TL
 (Số ý/ 
 Số 
 Số câu)
 câu)
chất hữu sinh)
– Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta.
(trạng thái) – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên.
cơ bản của - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo.
– Sự chuyển - Nêu được chất có trong các vật vô sinh.
đổi thể - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh.
(trạng thái) Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự 
của chất ngưng tụ, đông đặc.
 – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy
 – Nêu được khái niệm về sự sự sôi.
 – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi.
 – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ.
 – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. 
 Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, 
 hiểu vật vô sinh, vật hữu sinh.
 – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất.
 – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể 
 của chất.
 – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn.
 – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng.
 – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí.
 - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái 
 rắn, lỏng và khí.
 – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy.
 2 Số ý -số câu 
 Vị trí
 TL/TN
 TL
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN
 (Số ý/ TN TL
 (Số ý/ 
 Số 
 Số câu)
 câu)
 – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.
 – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi.
 – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ.
 – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi.
 Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn 
 sang thể lỏng của chất và ngược lại.
 – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể 
 lỏng sang thể khí.
 Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt 
 cao độ, mặt thoáng chất lỏng và gió.
 - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí.
 – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
 3. Oxygen (oxi) và không khí (4 tiết)
 Nhận biết
 Thông - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, 
 hiểu tính tan, ...).
 - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự 
 cháy và quá trình đốt nhiên liệu.
 - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon 
 dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
 - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.
 - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
 Vận dụng - Đề xuất được phương án tiến hành đơn giản để xác định 
 3 Số ý -số câu 
 Vị trí
 TL/TN
 TL
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN
 (Số ý/ TN TL
 (Số ý/ 
 Số 
 Số câu)
 câu)
 thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí.
 - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, 
 nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô 
 nhiễm.
 Vận dụng - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí.
 cao - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính 
 chất và ứng dụng của chúng (8 tiết)
 Nhận biết - Nêu được khái niệm nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, lương 
 thực, thực phẩm.
 - Nêu được cách sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và 
 bảo đảm sự phát triển bền vững.
 - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả 
 và bảo đảm sự phát triển bền vững.
 - Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả 
 và bảo đảm sự phát triển bền vững.
 Thông – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu 
 hiểu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, 
 gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...
 – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu 
 thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng 
 dầu, ...
 – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên 
 4 Số ý -số câu 
 Vị trí
 TL/TN
 TL
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN
 (Số ý/ TN TL
 (Số ý/ 
 Số 
 Số câu)
 câu)
 liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá 
 vôi, ...
 – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực 
 – thực phẩm trong cuộc sống.
 Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng.
 – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính 
 cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật 
 liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông 
 dụng.
 – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được 
 kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên 
 liệu, lương thực – thực phẩm.
 Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật 
 cao liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
5. Chất tinh khiết - Hỗn hợp. Phương pháp tách các chất (8 tiết)
 Nhận biết – Nêu được khái niệm hỗn hợp. 3 C1,C2,C3
 – Nêu được khái niệm chất tinh khiết.
 – Nhận ra được một số chất hoà tan trong nước để tạo thành 
 một dung dịch. 
 – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan 
 trong nước.
 Thông - Phân biệt được dung môi và dung dịch. 1 1 C4 C17
 hiểu – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng 
 nhất.
 5 Số ý -số câu 
 Vị trí
 TL/TN
 TL
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN
 (Số ý/ TN TL
 (Số ý/ 
 Số 
 Số câu)
 câu)
 – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt 
 được dung dịch với huyền phù, nhũ tương.
 – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan 
 trong nước.
 – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi 
 hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó.
 Vận dụng – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì.
 – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. 
 – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất 
 thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và 
 ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
 – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra 
 khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
 – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra 
 khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống ( 8 tiết: 5 tiết nửa đầu HK I + 3 tiết nửa sau HK I)
– Khái niệm Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào. 3 C5,C6,C7
tế bào - Nêu được chức năng của tế bào.
– Hình dạng - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.
và kích - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
thước tế bào - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng 
– Cấu tạo và quang hợp ở cây xanh.
chức năng - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, 
tế bào tế bào thực vật.
 6 Số ý -số câu 
 Vị trí
 TL/TN
 TL
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN
 (Số ý/ TN TL
 (Số ý/ 
 Số 
 Số câu)
 câu)
– Sự lớn lên - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân 
và sinh sản thực, tế bào nhân sơ.
của tế bào Thông – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần 
– Tế bào là hiểu chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào.
đơn vị cơ sở – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
của sự sống – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế 
 bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào).
 Vận dụng – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, 
 tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. 
 - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào 
 nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.
 Vận dụng - Tính được số tế bào con được tạo ra ở lần sinh sản thứ I, II, 
 cao ...n.
7. Từ tế bào đến cơ thể ( 7 tiết)
– Từ tế bào Nhận biết -Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào 2 C8,C9
đến mô - Nêu được các cấp độ tổ chức của cơ thể đa bào
– Từ mô - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan
đến cơ quan Thông - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành 1 C18
– Từ cơ hiểu nên mô. 
quan đến hệ - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành 
cơ quan nên cơ quan. 
– Từ hệ cơ - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành 
quan đến cơ nên hệ cơ quan
thể - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành 
 7 Số ý -số câu 
 Vị trí
 TL/TN
 TL
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN
 (Số ý/ TN TL
 (Số ý/ 
 Số 
 Số câu)
 câu)
 nên cơ thể. 
 Vận dụng - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành 
 nên mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô.
 - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành 
 nên cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. 
 - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành 
 nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. 
 - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành 
 nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. 
 - Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn 
 bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...).
 - Thực hành:
 + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); 
 + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; 
 + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người.
 Vận dụng Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành 
 cao nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ 
 mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến 
 cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế.
8. Đa dạng thế giới sống (23 tiết)
- Phân loại Nhận biết – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương 1 C10
thế giới và tên khoa học.
sống Thông - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống.
 hiểu - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới 
 8 Số ý -số câu 
 Vị trí
 TL/TN
 TL
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN
 (Số ý/ TN TL
 (Số ý/ 
 Số 
 Số câu)
 câu)
 lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới
 - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số 
 lượng loài và đa dạng về môi trường sống
 Vận dụng – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng 1 C19
 phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối 
 tượng sinh vật.
 – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được 
 ví dụ minh họa cho mỗi giới.
- Virus và vi Nhận biết - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn 2 C11,C12
khuẩn: giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi 
+ Khái niệm khuẩn.
+ Cấu tạo sơ - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn.
lược - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra.
+ Sự đa Thông - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và 
dạng hiểu đã có cấu tạo tế bào).
+ Một số - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus 
bệnh gây ra và vi khuẩn gây ra.
bởi virus và - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus 
vi khuẩn và vi khuẩn gây ra.
 Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn để giải thích 1 C20
 cao một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu 
 bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa 
 chua, ...).
 - Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được 
 9 Số ý -số câu 
 Vị trí
 TL/TN
 TL
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN
 (Số ý/ TN TL
 (Số ý/ 
 Số 
 Số câu)
 câu)
 dưới kính hiển vi quang học.
- Đa dạng Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C13
nguyên sinh Thông - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua 
vật: hiểu quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, 
+ Sự đa trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...).
dạng của - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
nguyên sinh - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh 
vật vật gây ra. 
+ Một số Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính 
bệnh do lúp hoặc kính hiển vi.
nguyên sinh 
vật gây nên
- Đa dạng Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C14
nấm: Thông - Nhận biết được một số loại nấm thông qua quan sát hình ảnh, 
+ Sự đa hiểu mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào). Một số đại diện phổ biến: nấm 
dạng của đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa 
nấM dạng của nấm.
+ Vai trò - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực 
của nấm tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
+ Một số - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
bệnh do Vận dụng Thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt 
nấm gây ra thường hoặc kính lúp).
 Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện 
 cao tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, 
 10 Số ý -số câu 
 Vị trí
 TL/TN
 TL
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN
 (Số ý/ TN TL
 (Số ý/ 
 Số 
 Số câu)
 câu)
 nấm độc, ...
- Đa dạng Nhận biết - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm 2 C15,C16
thực vật: thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, 
+ Sự đa không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); 
dạng Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
+ Thực Thông - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong 
hành hiểu tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng 
 và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). 
 Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành 
 các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN HỌC: KHTN 6, NĂM HỌC 2022 - 2023
 11 Chủ đề MỨC ĐỘ
 Tổng số ý/câu
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm 
 Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự số
 nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Mở đầu (5 tiết) 
2. Các thể của 
chất(3 tiết)
3. Oxygen (oxi) và 
không khí (4 tiết)
4. Một số vật liệu, 
nhiên liệu, nguyên 
liệu, lương thực, 
thực phẩm thông 
dụng; tính chất và 
ứng dụng của chúng 
(8 tiết)
5. Chất tinh khiết - 
 3 1 1
Hỗn hợp. Phương 
 (C ,C ,C ) (C ) (C ) 4 1 2,5
pháp tách các chất (8 1 2 3 4 17
 0,75 0,25 1,5
tiết)
6. Tế bào – đơn vị cơ 
sở của sự sống (5 tiết 
nửa trước HK I)
6. Tế bào – đơn vị cơ 3
sở của sự sống (3 tiết (C5,C6,C7) 3 0,75
nửa sau HK I) 0,75
 12 Chủ đề MỨC ĐỘ
 Tổng số ý/câu
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm 
 Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự số
 nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
7. Từ tế bào đến cơ 1 1
 (C8,C9) (C18) 2 1 1,75
thể ( 7 tiết) 0,5 1,25
 7
 (C ,C ,
 10 11 ½ 1 1/2
8. Đa dạng thế giới C , C ,
 12 13 (C ) (C ) (C ) 7 2 5,0
 C ,C 20a 19 20b
sống (23 tiết) 14 15 0,25 2,0 1,0
 C16)
 1,75
 Điểm số 3,75 0,25 0,25 2,75 2,0 1,0 16 4 10 
 10 
 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm
 điểm
 13 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Môn: KHTN 6
 ĐỀ SỐ 1 Năm học: 2022 - 2023
 Thời gian làm bài: 90'
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm). Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Mỗi đáp 
án đúng được 0,25 điểm
 Câu 1.Chọn câu đúng
 A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan
 B. Nước đường không phải là dung dịch
 C. Dầu ăn tan được trong nước
 D. Có 2 cách để chất rắn hòa tan trong nước
Câu 2.Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch?
A. Nước đường.B. Nước phù sa.C.Nước camD.Nước cất.
Câu 3.Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết?
A.Gỗ. B. Nước khoáng.
C. Sodium chloride. D. Nước biển.
Câu 4. Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn hợp vào 
nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Sulfur và muối ăn. B. Bột than và sắt.
C. Đường và muối. D. Giấm và rượu.
Câu 5. Quan sát hình ảnh và cho biết tế bào dưới đây thuộc loại tế bào nào?
A. Tế bào nhânsơ.
B. Tế bào nhânthực.
C. Tế bào thựcvật.
D. Tế bào độngvật.
Câu 6. Chức năng của màng tế bào là
A.Nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
B. Bảo vệ và kiểm soát các chất vào, đi ra khỏi tế bào.
C.Trung tâm kiểm soát hầu hết hoạt động sống tế bào.
D.Chứa vật chất di truyền.
Câu 7. Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật:
A. Nhân B. Màng sinh chất 
C. Lục lạp D. Chất tế bào
Câu 8. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo đơn bào?
A. Trùng roi xanhB. Nấm rơmC. Con kiếnD. Cây thông
Câu 9. Trong cơ thể đa bào, tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một chức 
năng trong cơ thể gọi là
A. Tế bào. B. Cơ quan. C. Mô.D. Hệ cơ quan
Câu 10.Tên khoa học của loài được hiểu là
A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.
B. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).
C.Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.
D. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).
 14 Câu 11.Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên ?
A.Bệnh kiết lị. B. Bệnh dại.
C.Bệnh thanD.Bệnh sốt rét.
Câu 12.Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa 
chọn đáp án đúng.
A. (1) Vỏ ngoài, (2) vỏ protein, (3) Phần lõi.
B. (1) Vỏ protein, (2) vỏ ngoài, (3) Phần lõi.
C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) vỏ ngoài.
D. (1) Vỏ ngoài, (2) Phần lõi, (3) vỏ protein.
Câu 13. Trung gian truyền bệnh sốt rét là
A.Muỗi Anopheles.B.Chuột. C. Vi khuẩn.D. Virus.
Câu 14. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra?
A.Tay chân miệng. B. Á sừng.
C.Bạch tạng. D.Lang ben.
Câu 15.Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín 
là:
A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây nhãn.
B.cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
C.cây mận, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D.cây đào, cây rêu, cây lúa, cây rau muống.
Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật Hạt kín mà không có ở các 
nhóm thực vật khác?
A. Sinh sản bằng hạtB. Có hoa và quả
C. Thân có mạch dẫnD. Sống chủ yếu ở cạn
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17.(1,5 điểm)
Muối ăn có thành phần gồm natri clorua được sản xuất chủ yếu từ nước biển.
a. Quá trình làm muối từ nước biển sử dụng phương pháp tách chất nào?
b. Có một mẫu muối có lẫn cát, em hãy đề xuất phương pháp tách muối khỏi cát.
Câu 18 (1.25 điểm). Hãy quan sát hình sau
 Hình 1 Hình 2 Hình 3
 15 a. Hãy gọi tên và sắp sếp các cấp độ tổ chức cơ thể theo thứ tự tăng dần.
 b. Trình bày mối quan hệ giữa tế bào và mô. 
 Câu 19 (2.0 điểm). Cho một số sinh vật sau:cây mận, con vịt, con mèo,con cá. 
 Em hãy xác định các đặc điểm đối lập và xây dựng khoá lưỡng phân và phân 
 loại các sinh vật trên
 Câu 20 (1.25 điểm). 
a.Quan sát hình bên và cho biết virus này gây bệnh gì?
b. Tại sao khi tiếp xúc gần với bệnh nhân bị bệnh do virus 
 trên gây ra ta có thể bị nhiễm bệnh? Hãy cho biết cách 
 phòng chống bệnh do virus gây ra?
 16 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Môn: KHTN 6
 ĐỀ SỐ 2 Năm học: 2022 - 2023
 Thời gian làm bài: 90'
I. Trắc nghiệm. (4,0 điểm). Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Mỗi đáp 
án đúng được 0,25 điểm
Câu 1. Hỗn hợp được tạo ra từ
A. nhiều nguyên tử. B. một chất. 
C. nhiều chất trộn lẫn vào nhau.D. nhiều chất để riêng biệt.
Câu 2. Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan?
A. Nước mắm. B. Sữa.
C. Nước chanh đường. D. Nước đường.
Câu 3.Trường hợp nào sau đây là hỗn hợp?
A. Nước cất. B. Đường tinh luyện.
C. Sodium chloride. D. Muối tinh.
Câu 4. Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn hợp vào 
nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Đường và muối. B. Bột than và sắt.
C. Cát và muối ăn. D. Giấm và đường.
Câu 5. Quan sát hình ảnh và cho biết tế bào thuộc loại nào sau đây?
A. Tế bào nhânthực.
B. Tế bào nhânsơ.
C. Tế bào vikhuẩn.
D. Tế bào thựcvật.
Câu 6. Chức năng của chất tế bào là
A.Bảo vệ và kiểm soát các chất vào, đi ra khỏi tế bào
B.Nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào
C.Trung tâm kiểm soát hầu hết hoạt động sống tế bào.
D.Chứa vật chất di truyền
Câu 7.Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì?
A.Tổng hợp protein
B.Lưu trữ thông tin di truyền
C.Kiểm soát các chất vào, đi ra khỏi tế bào
D. Quang hợp
Câu 8. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo đơn bào?
A. Trùng giàyB. Nấm hương
C. Con trâuD. Cây mận
Câu 9. Trong cơ thể đa bào, tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện một 
chức năng nhất định gọi là
A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan
Câu 10.Tên địa phương của loài được hiểu là
A.Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.
B.Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).
 17 C.Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.
 D.Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).
 Câu 11. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do vi khuẩn gây nên ?
 B.Bệnh kiết lị. B. Bệnh lao phổi
 C. Bệnh quai bịD.Bệnh sốt rét.
 Câu 12. Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa 
 chọn đáp án đúng
A. (1) Thành tế bào, (2) Màng tế bào, (3) Nhân.
B. (1) Chất tế bào, (2) thành tế bào, (3) vùng nhân.
C.(1) Màng tế bào, (2) Chất tế bào, (3) Vùng nhân
D. (1) Thành tế bào, (2) Chất tế bào, (3) nhân
 Câu 13. Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào 
 A.Muỗi Anôphen (Anopheles). B.Muỗi Mansonia.
 C.Muỗi Culex. D.Muỗi Aedes.
 Câu 14. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra?
 A.Tay chân miệng. B. Á sừng.
 C.Bạch tạng. D. Hắc lào.
 Câu 15. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt 
 kín là
 A.Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
 B.Cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
 C.Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
 D.Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống.
 Câu 16.Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa?
 A. Rêu. B. Dương xỉ.C. Hạt trần. D. Hạt kín.
 II. Tự luận. (6,0 điểm)
 Câu 17 (1.5 điểm). 
 Muối ăn có thành phần gồm natri clorua được sản xuất chủ yếu từ nước biển.
 a. Quá trình làm muối từ nước biển sử dụng phương pháp tách chất nào?
 b. Có một mẫu nước có lẫn bột sulfur, em hãy đề xuất phương pháp tách bột 
 sulfur ra khỏi nước.
 Câu 18 (1.25 điểm). Hãy quan sát hình sau:
 Hình 1: Hình 2: Hình 3:
 a. Hãy sắp sếp các cấp độ tổ chức và gọi tên theo thứ tự tăng dần
 b. Trình bày mối quan hệ giữa mô và cơ quan.
 Câu 19 (2.0 điểm).Cho một số sinh vật sau:cây khế,con gà,con thỏ,con cá. Em 
 hãy xác định các đặc điểm đối lập và xây dựng khoá lưỡng phân và phân loại 
 các sinh vật trên
 18 Câu 20 (1.25 điểm). 
a.Quan sát hình bên và cho biết virus này gây bệnh gì?
b. Tại sao khi tiếp xúc gần với bệnh nhân bị bệnh do virus 
 trên gây ra ta có thể bị nhiễm bệnh? Hãy cho biết cách 
 phòng chống bệnh do virus gây ra?
 19 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Môn: KHTN 6
 ĐỀ SỐ 1 Năm học: 2022 - 2023
I. Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A A C A A B C A
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B B B C A D C B
II. Tự luận:
Câu Nội dung trả lời Biểu 
 điểm
17 a. Quá trình làm muối từ nước biển sử dụng phương pháp cô 0,5
(1.5 cạn.
điểm) b. Ta ngâm hỗn hợp muối và cát vào nước, quấy đểu cho muối 1,0
 tan hết và để cát lặng xuống đáy ta thu được dung dịch nước 
 muối. Dùng phương pháp cô cạn ta tách muối ra được khỏi dung 
 dịch đó.
18 a. Các cấp độ tổ chức và gọi tên theo thứ tự tăng dần
(1.25 
điểm)
 0,75
 Hình 1 Hình 3 Hình 2
 Tế bào Mô Cơ quan
 b. Mối quan hệ từ tế bào đến mô: các tế bào tập hợp lại thành 0,5
 một nhóm tạo thành mô
19 Bảng đặc điểm đối lập
(2.0 
điểm) Khả năng di chuyển Môi trường Số chân
 sống
 Cây mận Không 0.25
 Con vịt Có Trên cạn 2 chân 0.25
 Con mèo Có Trên cạn Bốn chân 0.25
 Con cá Có Dưới nước 0.25
 Xây dựng khoá lưỡng phân
 1.0
 20

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_khoa_hoc_tu_nhien_6_nam_hoc_2022.docx