PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS Năm học: 2022 - 2023
BẢN LIỀN Môn: Toán - Lớp: 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng.
Câu 1: Kết quả phép chia 36x2 cho 6x là:
A. 30x B. 6x
C. 24x2 D. 6x3
Câu 2: Khai triển hằng đẳng thức (A – B)2 được:
A. A2 + 2AB + B2 B. A2 -2AB + B2
C. A2 - AB - B2 D. A2 + AB - B2
Câu 3: Phân tích đa thức 4x2 + 8x + 4 thành nhân tử được :
A. (x + 1)2 B. 4(x + 1)2
C. (x - 1)2 D. 4(x - 1)2
5 4
Câu 4: Kết quả của phép cộng bằng:
3xy 3xy
A. 1 B. 1
6xy xy
C. 4 D. 3
xy xy
C©u 5: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ?
A. Hình bình hành B. Hình vuông
C. Hình thang D. Hình tam giác
C©u 6: Trong hình bình hành:
A. Các cạnh bằng nhau.
B. Hai góc kề một cạnh bằng nhau
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 12(cm); chiều rộng bằng
6(cm). Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
A. 72 cm2 B. 18 cm2
C. 42 cm2 D. 36 cm2
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a. x(3x2 1)
b. (3x3 + 6x2 – 9x) : 3x
Câu 9: (1 điểm)
a) Tìm x, biết: x2 – x = 0
b) Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 + 6x – y2 + 9
x 3 2x 5
Câu 10: (2 điểm) Cho biểu thức: Q =
x 7 x 7 a) Tìm điều kiện của x để Q xác định.
b) Thu gọn Q.
Câu 11: (2 điểm)
Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trên tia đối
của tia NM xác định điểm E sao cho EN = NM.
a) Chứng minh rằng tứ giác AECM là hình bình hành.
b) Tính diện tích tam giác ABC biết MN =4cm, đường cao AH=5cm.
Câu 12: (1 điểm)
a. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 + 2x + 3 ?
b. Tìm n Z để 2n3 - n + 1 chia hết cho n - 1
PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS Năm học: 2022 - 2023
BẢN LIỀN Môn: Toán - Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (Không
kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng.
Câu 1: Kết quả phép chia 20x2 cho 4x là:
A. 80x3 B. 40x2
C. 5x D. 5x3
Câu 2: Khai triển hằng đẳng thức (A – B)2 được:
A. A2 + 2AB + B2 B. A2 -2AB + B2
C. A2 - AB - B2 D. A2 + AB - B2
Câu 3: Phân tích đa thức x3 + 2x2 + x thành nhân tử được :
A. x(x - 1)2 B. x(x + 1)2
C. 2(x - 1)2 D. 2(x + 1)2
Câu 4: Kết quả của phép cộng 1 + 5 bằng:
2xy 2xy
A. 3 B. 6
xy xy
C. 3 D. 1
2xy 3xy
Câu 5: Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình chữ nhật B. Hình thang cân
C. Hình bình hành D. Hình vuông
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Hình thang cân có 1 góc vuông là hình vuông.
D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 10(cm); chiều rộng bằng
6(cm). Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
A. 8 cm2 B. 60 cm2
C. 4 cm2 D. 16 cm2
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a. x2 (2x 1)
b. (9x3 + 6x2 – 12x) : 3x
Câu 9: (1 điểm)
a) Tìm x, biết: 2x2 – 6x = 0
b) Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 + 8x – y2 + 16
4x x 3
Câu 10: (2 điểm) Cho biểu thức: Q =
x 2 x 2 a) Tìm điều kiện của x để Q xác định.
b) Thu gọn Q.
Câu 11: (2 điểm)
Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trên tia đối
của tia NM xác định điểm E sao cho EN = NM.
a) Chứng minh rằng tứ giác AECM là hình bình hành.
b) Tính diện tích tam giác ABC biết MN =5cm, đường cao AH=7cm.
Câu 12: (1 điểm)
a. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 - 2x + 5?
b. Tìm n Z để n3 + n + 5 chia hết cho n + 1
PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
BẢN LIỀN Năm học: 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp: 8
ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án D B B D B C D
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 8: a. x(3x2 1) 3x3 x 1
(2 điểm) 1
b. (3x3 6x2 – 9x) : 3x x2 2x 3
a. x2 – x = 0 x(x – 1)
x 0 x 0
=>
x 1 0 x 1
0,5
Vậy x = 0 hoặc x = 1
Câu 9: b.
(1 điểm) x2 6x – y2 9 (x2 6x 9) y2
(x 3)2 y2
0,5
(x y 3)(x y 3)
a. ĐKXĐ: x -7 ≠ 0 x ≠ 7 0,5
x 3 2x 5
b. Q =
x 7 x 7
Câu 10:
x 3 2x 5 1
(2 điểm) Q =
x 7
Q = 3x 2
x 7 0,5
a.
GT ABC , M AB, N AC, AM = MB, AN = NC, MN = 0,25
NE; MN=4cm, AH =5cm.
KL a. Y AECM là hình bình hành.
b. S ? A
ABC 0,25
Câu 11: M N E
(2 điểm) Ta có: AN = NC(gt), MN = NE(gt)
Y AECM có hai đường chéo ME và AC 0,5
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường B H C
=> Tứ giác ECM là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hbh)
b. AM = MB (gt), AN = NC(gt) 0,25
Suy ra MN là đường trung bình của ABC 1
Ta có: MN BC BC 2MN 8(cm) 0.25
2
1 1
Suy ra S BC.AH .8.5 20(cm2 ) 0,5
ABC 2 2
a. Ta có: x2 + 2x + 3 = x2 + 2x + 1 + 2 = (x + 1)2 + 2 2 0,25
Biểu thức trên có giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi:
(x + 1)2 = 0 x + 1 = 0 x = -1 0,25
Câu 12: 2
(1 điểm) b. Ta có: 2n3 - n + 1 : (n - 1) = (2n2 + 2n + 1) +
n 1 0,25
Để 2n3 - n + 1 chia hết cho n - 1 thì 2 ⋮ (n – 1)
Hay (n - 1) {1; -1; 2; -2} 0,25
Vậy n nhận những giá trị: 3, 2, -1, 0 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS BẢN LIỀN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỀ SỐ 2 Năm học: 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp: 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án C B B A B D B
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 8: a. x2 (2x 1) 2x3 x2 1
(2 điểm) b. (9x3 + 6x2 - 12x) : 3x = 3x2 + 2x - 6 1
a. Tìm x biết: 2x2 – 6x = 0
2x(x - 3) = 0 0,5
2x = 0 hoặc x - 3 = 0
x = 0 hoặc x = 3
Câu 9:
b. Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 8x – y2 + 16
(1 điểm) 0,5
x2 8x – y2 16 (x2 8x 16) y2
(x 4)2 y2
(x y 4)(x y 4)
a. ĐKXĐ: x - 2 ≠ 0 x ≠ 2 0,5
4x x 3
b.Q =
x 2 x 2 0,5
Câu 10: 4x x 3
=
(2 điểm) x 2 0,5
5x-3
=
x 2
0,5
a.
GT ABC , M AB, N AC, AM = MB, AN = NC, 0,25
MN = NE; MN=5cm, AH=7cm.
KL a. Y AECM là hình bình hành. A
b. S ? 0,25
ABC M N E
Câu 11: Ta có: AN = AC(gt), MN = NE(gt) 0,5
B
(2 điểm) Y AECM có hai đường chéo ME và AC H C
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
=> Tứ giác AECM là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hbh)
b.AM = MB (gt), AN = NC(gt) 0,25
Suy ra MN là đường trung bình của ABC
1
Ta có: MN BC BC 2MN 10(cm)
2 0.25 1 1
Suy ra S BC.AH .10.7 35(cm2 )
ABC 2 2
0,5
a. Ta có: x2 - 2x + 5 = x2 - 2x + 1 + 4 = (x - 1)2 + 4 4 0,25
Biểu thức trên có giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi:
(x - 1)2 = 0 x - 1 = 0 x = 1 0,25
Câu 12: 3
(1 điểm) b. Ta có: n3 + n + 5 : (n + 1) = (n2 - n + 2) +
n 1 0,25
Để n3 + n + 5 chia hết cho n + 1 thì 3 ⋮ ( n + 1)
Hay (n +1) {1; -1; 3; -3}
Vậy n nhận những giá trị: 2, -2, 0, -4 0,25
NGƯỜI RA ĐỀ TCM DUYỆT BGH DUYỆT
Giàng Thị Ho Trần Thế AnhTài liệu đính kèm: