16 bài tập vô cơ mức điểm 8 – 10 môn: Hoá học

pdf 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1770Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "16 bài tập vô cơ mức điểm 8 – 10 môn: Hoá học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
16 bài tập vô cơ mức điểm 8 – 10 môn: Hoá học
BÙI HƯNG ĐẠO THPT AN LÃO THÂN TẶNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 12 
TRƯỜNG THPT AN LÃO 
16 BÀI TẬP VÔ CƠ MỨC ĐIỂM 8 – 10 NĂM 2016 
Môn : HOÁ HỌC 
Thời gian làm bài:90 phút (không kể phát đề) 
(Đề thi gồm 04 trang, 50 câu trắc nghiệm) 
Họ, tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ................................. 
Chữ ký của GT1: .................................................Chữ ký của GT2:........................................................... 
Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; S = 32; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba=137. 
Câu 1: Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3 và Cu tác dụng với dung dịch chứa 0,414 mol H2SO4 
loãng, sau phản ứng thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chứa 2 muối. Cô cạn dung dịch B thì thu được m 
gam muối khan. Giá trị lớn nhất của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
 A. 64 B. 61 C. 73 D. 66 
Câu 2: Hòa tan hết m gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HCl (dùng dư HCl) thu được V lít khí ở đktc và 
dung dịch X. Cho tiếp 19,2 gam Cu vào dung dịch X, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn dư 6,4 gam chất rắn, lọc 
bỏ chất rắn, đem cô cạn phần dung dịch thu được muối hỗn hợp muối Y. Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư ta thu 
được 183 gam kết tủa. Biết rằng sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO. Giá trị của m là 
A. 21,6 gam. B. 32,0 gam. C. 19,2 gam. D. 28,8 gam. 
C©u 3: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác dụng với 
dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 24,15 gam chất tan, đồng thời thấy thoát ra V lít H2. Hoà tan 
phần hai bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 39,93 gam muối và 1,5V lít khí NO (sản phẩm 
khử duy nhất). Biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V lần lượt là 
A. 25,20 và 1,008 B. 24,24 và 0,672 C. 24,24 và 1,008 D. 25,20 và 0,672 
Câu 4: Cho 11,36 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng với 600 ml dung dịch HNO3 1M (dư), 
thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với 240 ml dung 
dịch NaOH 2M, thu được 14,98 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là 
A. 2,240. B. 2,688. C. 3,360. D. 1,344. 
Câu 5: Lấy 200ml dung dịch NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X. 
Chia X thành 2 phần bằng nhau 
- Phần 1 : Cô cạn thu được 17,12 gam hỗn hợp muối khan 
- Phần 2 : Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Xác định m? (Biết muối photphat và 
hidrophotphat của Canxi đều không tan) 
A. 14,70 gam B. 9,30 gam C. 20,24 gam D. 14,74 gam 
Câu 6: Nung 19,4 gam hỗn hợp Fe(NO3)2, AgNO3 một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào nước 
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho Y vào dung dịch HCl dư có 4,32 
gam chất rắn không tan. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thì có khí không màu thoát ra hóa nâu trong không 
khí. Phần trăm khối lượng của AgNO3 trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 30,94%. B. 35,05 % C. 22,06%. D. 30,67%. 
C©u 7: Cho a gam hçn hîp A gåm Fe2O3, Fe3O4, Cu vµo dung dÞch HCl d- thÊy cã 1 mol axit ph¶n øng vµ cßn l¹i 
0,256 a gam chÊt r¾n kh«ng tan. MÆt kh¸c, khö hoµn toµn a gam hçn hîp A b»ng H2 d- thu ®-îc 42 gam chÊt r¾n. 
TÝnh phÇn tr¨m vÒ khèi l-îng Cu trong hçn hîp A? 
A. 25,6% B. 50% C. 44,8% D. 32% 
Câu 8: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. 
Phần 1: cho khí H2S dư vào được 1,28g kết tủa. Phần 2: cho Na2S dư vào được 3,04g kết tủa. Giá trị của m là: 
A. 14,6 g B. 8,4 g C. 10,2 g D. 9,2 g 
Câu 9: Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 gam dung dịch H2SO4 60% thì 
thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là: 
A. 506,78gam B. 312,56 gam C. 539,68gam D. 496,68gam 
Câu 10: Cho a gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch chứa x mol CuSO4 và 0,1 mol H2SO4 loãng, 
sau phản ứng hoàn toàn thu được khí H2, a gam chất rắn và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của 
x là 
BÙI HƯNG ĐẠO THPT AN LÃO THÂN TẶNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 12 
A. 0,35. B. 0,70. C. 0,67. D. 0,75. 
Câu 11. Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện 
không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần. 
- Phần 1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 g chất rắn không tan. 
- Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm 
khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là: 
A. 39,72 gam và FeO B. 39,72 gam và Fe3O4 C. 38,91 gam và FeO D. 36,48 gam và Fe3O4 
Câu 12: Trong bình kín (không có không khí) chứa m gam hỗn hợp gồm Fe, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. Nung bình ở 
nhiệt độ cao thu được hỗn hợp rắn X chứa các oxit và 14,448 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Cho 13,5 gam bột Al vào X 
rồi nung trong khí trơ thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch NaOH dư thu được 0,24 mol H2 và còn lại 
22,8 gam rắn không tan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là ? 
 A. 45 B. 60 C. 40 D. 52 
Câu 13 : Cho m gam Al tác dụng với oxi sau 1 thời gian thu được m+2,88 gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác 
dụng với dung dịch HCl dư thu được a mol H2 và dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y ta có 
đồ thị sau 
Cho hỗn hợp X tác dung với dung dịch HNO3 dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với 
hiđro là 16,75 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m+249a gam chất rắn khan. Giá trị của V gần nhất 
với? 
A. 2,0 B. 1,8 C. 1,9 D. 1,7 
Câu 14 : Hỗn hợp gồm m gam các oxit của sắt và 0,54m gam Al. Nung hỗn hợp X trong chân không cho đến khi 
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít 
H2 (đktc) ; dung dịch Z và chất rắn T. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Z thu được 67,6416 gam kết tủa. Cho chất 
rắn T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,22V lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro 
là 17. Giá trị của V gần nhất với? 
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 
Câu 15: Cho m gam Al2O3 vào 200 gam dung dịch hỗn hợp X gồm NaOH a% và KOH b % đun nóng. Sau khi 
phản ứng kết thúc dung dịch Y và (m–69,36) gam chất rắn không tan. Nếu cho 200 gam dung dịch X tác dụng 
vừa đủ với dung dịch HNO3 12,6% thu được dung dịch Z trong đó nồng độ % cùa NaNO3 là 5,409%. Giá trị của b 
là : 
A. 11,2% B. 5,6% C.22,4% D. 16,8% 
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp E gồm X, Y, T trong đó X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (MX< MY). 
T là este tạo bởi X, Y và 1 ancol no hai chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng oxi dư thu được a mol 
CO2 và (a – 0,49) mol H2O (biết a < 1,65 mol). Mặt khác m gam E tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam 
Ag. Khi cho m gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì khối lượng muối thu được là bao 
nhiêu gam ? 
A. 70,6 gam B. 76,5 gam C. 81,4 g am D. 77,2 gam 
 HẾT  

Tài liệu đính kèm:

  • pdf16_BAI_TAP_MUC_8_10_DIEM.pdf