100 Bài tập trắc nghiệm bài "Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng" (Có đáp án)

docx 11 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 07/01/2023 Lượt xem 427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "100 Bài tập trắc nghiệm bài "Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng" (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
100 Bài tập trắc nghiệm bài "Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng" (Có đáp án)
TRẮC NGHIỆM BÀI
 ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Dạng 1: Câu hỏi lý thuyết cơ bản
Câu 1:	 Cho hình chóp giác. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đỉnh của hình chóp là .	B. Số mặt của hình chóp là .
C. Số cạnh của hình chóp là .	D. Số mặt của hình chóp bằng số đỉnh của nó.
Câu 2:	 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đấy hoặc đồng qui hoặc đôi một song song.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng cũng song song với hai đường thẳng đó.
D. Hai mặt phẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 3:	 Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó.	B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng.	D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.
Câu 4:	 Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Ba đường thẳng đôi một song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Ba đường thẳng phân biệt đôi một cắt nhau thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Ba đường thẳng đôi một cắt nhau thì chúng đồng quy tại một điểm.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 5:	 Trong các hình vẽ sau hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện? 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6:	 Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cạnh là
A. cạnh.
B. cạnh.
C. cạnh.
D. cạnh.
Câu 7:	 Cho các khẳng định:
: Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
: Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
: Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
: Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng thì chúng thẳng hàng.
Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8:	 Trong các tính chất sau, tính chất nào không đúng?
A. Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 9:	 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì cheo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 10:	 Cho hai đường thẳng và chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song với 
A. .	B. Vô số.	C. .	D. 
Câu 11:	 Cho hai đường thẳng chéo nhau và . Lấy , thuộc và , thuộc .
Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng và ?
A. Cắt nhau.	B. Song song nhau.	
C. Có thể song song hoặc cắt nhau.	D.Chéo nhau.
Câu 12:	 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.
Câu 13:	 Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14:	 Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng?
A. Vô số.	B. .	C. 	D. .
Câu 15:	 Trong không gian cho đường thẳng và điểm Có bao nhiêu đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng ?
A. Không có.	B. Có hai.	C. Vô số.	D. Có một và chỉ một.
Câu 16:	 Một hình chóp có tổng số đỉnh và số cạnh bằng . Tìm số cạnh của đa giác đáy.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17:	 Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A. mặt, cạnh.	B. mặt, cạnh.	C. mặt, cạnh.	D. mặt, cạnh.
Câu 18:	 Hình chóp có cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19:	 Cho hình chóp . Gọi lần lượt là trung điểm của . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20:	 Hình chóp có cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. .	B. .	C. .	D. .
Dạng 2: Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
Câu 1:	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Giao tuyến của và là
A. ( là trung điểm của ).	B. ( là tâm của hình bình hành ).
C. ( là trung điểm của ).	D. .
Câu 2:	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi , lần lượt là trung điểm của và . lần lượt là trung điểm của và . Giao tuyến của và là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3:	Cho hình chóp có đáy là hình thang với đáy lớn, . Gọi là giao điểm của và Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4:	Cho hình chóp tứ giác Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5:	Cho hình chóp có đáy là hình thang. Gọi là trung điểm của . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A. với là giao điểm của và .	B. với là giao điểm của và .
C. với là giao điểm của và .	D. với là giao điểm của và .
Câu 6:	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm và . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. ( là trung điểm ).	B. ( là tâm hình bình hành ).
C. ( là trung điểm ).	D. .
Câu 7:	Cho hình chóp , biết cắt tại , cắt tại . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .
A. .B. .C. .D. .
Câu 8:	Cho hình chóp với là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. Đường thẳng .	B. Đường thẳng .	C. Đường thẳng .	D. Đường thẳng .
Câu 9:	Cho hình chóp có đáy là hình thang, đáy lớn là . Kết luận nào sau đây sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng đi qua và không song song với .
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng đi qua và song song với 
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng đi qua và song song với .
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng đi qua và giao điểm của và .
Câu 10:	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là
trung điểm và . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. ( là trung điểm ).	B. ( là tâm hình bình hành ).
C. ( là trung điểm ).	D. .
Câu 11:	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Khẳng định nào sau đây sai?
A. .	B. là hình thang.
C. .	D. ( là tâm ).
Câu 12:	Cho hình chóp có , . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13:	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của và là?
A. Đường thẳng đi qua và song song với .
B. Đường thẳng đi qua và song song với .
C. Đường thẳng đi qua và song song với .
D. Đường thẳng đi qua và song song với .
Câu 14:	Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. ( là giao điểm của và ).	B. ( là giao điểm của và ).
C. ( là giao điểm của và ).	D. ( là giao điểm của và ).
Câu 15:	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , là trung điểm . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Giao tuyến của và là .	B. và chéo nhau.
C. cắt .	D. Giao tuyến của và là .
Câu 16:	Cho tứ diện, là trung điểm của, là điểm trên mà , là điểm trên đoạn mà . Gọi là giao điểm của và , là giao điểm của và . Khi đó giao tuyến của và là
A. .B. .C. .D. .
Câu 17:	Cho bốn điểm không đồng phẳng. Gọi lần lượt là trung điểm hai đoạn thẳng và . là giao tuyến của cặp mặt phẳng nào sau đây ?
A. và .	B. và .
C. và .	D. và .
Câu 18:	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. là trung điểm của . Gọi là giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19:	Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Gọi là trọng tâm tam giác . Thiết diện tạo bởi tứ diện đều và mặt phẳng có diện tích bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Dạng 3: Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
Câu 1:	Cho mặt phẳng và hai đường thẳng song song và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu song song với thì cũng song song với .
B. Nếu cắt thì cũng cắt .
C. Nếu chứa thì cũng chứa .
D. Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 2:	Trong nên từ đó .Cho tứ giác có và giao nhau tại và một điểm không thuộc mặt phẳng . Trên đoạn lấy một điểm không trùng với và . Giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng là
A. giao điểm của và .
B. giao điểm của và .
C. giao điểm của và .
D. giao điểm của và .
Câu 3:	Cho tứ diện . Các điểm thứ tự là trung điểm của . là trọng tâm tam giác . Giao điểm của và là:
A. Giao điểm của và 	B. Giao điểm của và 
C. Điểm 	D. Giao điểm của và 
Câu 4:	Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh ; là trọng tâm của tam giác . Khi đó, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là:
A. Điểm .
B. Giao điểm của đường thẳng và đường thẳng .
C. Điểm .
D. Giao điểm của đường thẳng và đường thẳng .
Câu 5:	Cho hình chóp có là trung điểm của , giao điểm của và là
A. Điểm .B. Điểm .C. Điểm .D. Điểm .
Câu 6:	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. lần lượt thuộc đoạn Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giao điểm của và là giao điểm của và 
B. Đường thẳng không cắt mặt phẳng .
C. Giao điểm của và là giao điểm của và , trong đó là giao điểm của và BD. 
Câu 7:	Cho tứ diện có theo thứ tự là trung điểm của . Gọi là điểm thuộc cạnh sao cho và là điểm thuộc cạnh sao cho bốn điểm đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. là trung điểm của đoạn thẳng .	B. 
C. 	D. .
Câu 8:	Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. Gọi theo thứ tự là trọng tâm . Gọi G là giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng , O là tâm của hình chữ nhật ABCD. Khi đó tỉ số bằng
A. 	B. .	C. 	D. .
Câu 9:	Cho tứ diện , gọi lần lượt là trung điểm của , ; là trọng tâm tam giác . Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là
A. Giao điểm của đường thẳng và .	B. Điểm .
C. Giao điểm của đường thẳng và .	D. Giao điểm của đường thẳng và .
Câu 10:	Cho tứ diện có , lần lượt là trung điểm của , . Gọi là trọng tâm của tam giác . Gọi là giao điểm của với mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11:	Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh , điểm là trọng tâm của tam giác . Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng .
A. Giao điểm của và .
B. Giao điểm của và .
C. Giao điểm của và .
D. Giao điểm của và .
Câu 12:	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm của , điểm nằm giữa và sao cho . Tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng .
A. Là giao điểm của đường thẳngvà đường thẳng .
B. Là giao điểm của đường thẳngvà đường thẳng .
C. Là giao điểm của đường thẳngvà đường thẳng .
D. Là giao điểm của đường thẳngvà đường thẳng .
Câu 13:	Cho tứ diện . Lấy điểm sao cho và là trung điểm . Gọi là một điểm thuộc miền trong của . Giao điểm của với là giao điểm của với
A. .	B. .	C. đều đúng.	D. đều sai.
Câu 14:	Cho hình chóp , là một điểm trên cạnh , là một điểm trên cạnh , , , . Khi đó giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng là
A. Giao điểm của và .	B. Giao điểm của và .
C. Giao điểm của và .	D. Giao điểm của và .
Câu 15:	Cho hình chóp có đáy là tam giác, như hình vẽ bên duới.
Với lần lượt là các điểm thuộc vào các cạnh sao cho không song song với Gọi là giao điểm của hai đường thẳng với . Gọi là giao điểm của đường với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. là giao điểm của hai đường thẳng với 
B. là giao điểm của hai đường thẳng và .
C. là giao điểm của hai đường thẳng và .
D. là giao điểm của hai đường thẳng và .
Câu 16:	Cho hình chóp có đáy ABCD là một tứ giác. Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho Giao điểm của MN với là điểm K. Hãy chọn cách xác định điểm K đúng nhất trong 4 phương án sau:
A. K là giao điểm của MN với AC. 	B. K là giao điểm của MN với AB. 
C. K là giao điểm của MN với BC. 	D. K là giao điểm của MN với BD. 
Câu 17:	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của . là giao điểm của và . Giao điểm của với là điểm . Hãy chọn cách xác định điểm đúng nhất trong bốn phương án sau:
A. là giao điểm của với .	B. là giao điểm của với .
C. là giao điểm của với .	D. là giao điểm của với .
Câu 18:	Cho hình chóp . Gọi lần lượt là trung điểm của và là điểm nằm trên cạnh sao cho . Gọi là giao điểm của và . Tính tỉ số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19:	Cho hình chóp Gọi lần lượt là trung điểm của và là điểm nằm trên cạnh sao cho Gọi là giao điểm của và mặt phẳng Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20:	Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh , điểm là trọng tâm của tam giác . Gọi giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng . Khi đó tỉ lệ bằng bao nhiêu?
A. . B. .C. .D. .
Câu 21:	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Hai điểm thứ tự là trung điểm của các cạnh . Gọi theo thứ tự là giao điểm của với mặt phẳng . Tính 
A. .B. .C. .D. .
Câu 22:	Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Trên cạnh lấy điểm sao cho . Gọi là giao điểm của với mặt phẳng . Tính tỉ số .
A. .B. .C. .D. .
Câu 23:	Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm của AC. Trên cạnh AD lấy điểm N sao cho AN=2ND, trên cạnh BC lấy điểm Qsao cho BC=4BQ.gọi I là giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng, J là giao điểm của đường thẳng BD và mặt phẳng.Khi đó bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24:	Cho hình chóp có đáy là hình thang với và . Gọi là điểm trên cạnh thỏa mãn . Mặt phẳng cắt cạnh bên tại điểm . Tính tỉ số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Dạng 4: Xác định thiết diện
Câu 1:	Cho hình chóp với là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng tùy ý với hình chóp không thể là
A. tam giác.	B. tứ giác.	C. ngũ giác.	D. lục giác.
Câu 2:	Cho hình chóp có là hình thang cân đáy lớn . Gọi lần lượt là hai trung điểm của . Gọi là mặt phẳng qua và cắt mặt bên theo một giao tuyến. Thiết diện của và hình chóp là:
A. Hình bình hành.	B. Hình chữ nhật.	C. Hình thang.	D. Hình vuông.
Câu 3:	Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là trọng tâm tam giác , mặt phẳng cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4:	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm các cạnh . Thiết diện hình chóp với mặt phẳng là một
A. tam giác.	B. tứ giác.	C. ngũ giác.	D. lục giác.
Câu 5:	Cho tứ diện . Trên các cạnh lần lượt lấy các điểm sao cho , không trùng với . Gọi là thiết diện của mặt phẳng với hình tứ diện . Khi đó là
A. hình thang cân.	B. hình thang.
C. một tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song.	D. hình bình hành.
Câu 6:	Cho hình chóp . Có đáy là hình bình hành. Gọi , , lần lượt là trung điểm của các cạnh , , . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng là đa giác có bao nhiêu cạnh?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7:	Thiết diện của hình chóp tứ giác không thể là hình nào dưới đây?
A. Lục giác.	B. Ngũ giác.	C. Tam giác.	D. Tứ giác.
Câu 8:	Cho hình chóp có đáy là hình thang, // và . Gọi là giao điểm của và . Lấy thuộc cạnh , thuộc cạnh sao cho .
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là
A. một tam giác.	B. một tứ giác.	C. một hình thang.	D. một hình bình hành.
Câu 9:	Cho hình chóp có đáy là hình thang với đáy lớn là trung điểm của cạnh là các điểm thuộc cạnh không là trung điểm của ). Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là một hình
A. lục giác.	B. ngũ giác.	C. tam giác.	D. tứ giác.
Câu 10:	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm . Thiết diện của hình chóp cắt bởi là
A. Tứ giác .	B. Hình thang ( là trung điểm ).
C. Hình thang ( là trung điểm ).	D. Tam giác .
Câu 11:	Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Gọi là trọng tâm tam giác . Cắt tứ diện bởi mặt phẳng . Tính diện tích của thiết diện.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12:	Cho khối lập phương cạnh . Các điểm lần lượt trung điểm và . Tính diện tích thiết diện của khối lập phương cắt bởi mặt phẳng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13:	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm
. Thiết diện của hình chóp cắt bởi là:
A. Tứ giác .	
B. Hình thang ( là trung điểm ).
C. Hình thang ( là trung điểm ).	
D. Tam giác .
Câu 14:	Cho hình chóp . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Thiết diện của hình chóp và mặt phẳng là hình gì
A. Tam giác.	B. Ngũ giác.	C. Tam giác cân.	D. Tứ giác.
Câu 15:	Khi cắt hình chóp tứ giác bởi một mặt phẳng, thiết diện không thể là hình nào?
A. Lục giác.	B. Ngũ giác.	C. Tam giác.	D. Tứ giác.
Câu 16:	Cho tứ diện có lần lượt là trung điểm của và là một điểm thuộc cạnh ( không trùng trung điểm cạnh ). Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng là:
A. Tam giác.	B. Lục giác.	C. Ngũ giác.	D. Tứ giác.
Câu 17:	Cho hình chóp , có là trung điểm của , thuộc cạnh sao cho . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là
A. hình thang cân.	B. hình bình hành.	C. tam giác.	D. tứ giác.
Câu 18:	Cho hình chóp có đáy là điểm trên cạnh sao cho . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng là một đa giác cạnh. Tìm .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19:	Cho tứ diện có lần lượt là trung điểm của và là một điểm thuộc cạnh ( không trùng trung điểm cạnh ). Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng là:
A. Tam giác.B. Lục giác.C. Ngũ giác.D. Tứ giác.
Câu 20:	Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và G là trọng tâm tam giác . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 21:	Cho tứ diện có các mặt là những tam giác đều có độ dài các cạnh bằng . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh , và là trọng tâm tam giác . Mặt phẳng cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22:	Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính diện tích thiết diện của hình lập phương đã cho cắt bởi mặt phẳng trung trực của đoạn .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23:	Cho tứ diện đều có cạnh bằng 1. Điểm di động trên đoạn , khác và .Mặt phẳng đi qua đồng thời song song với hai đường thẳng .Gọi là thiết diện của tứ diện cắt bới mặt phẳng .Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng?
là một hình chữ nhật.Chu vi của bằng 2.Diện tích của bằng .
Quỹ tích trọng tâm là một đoạn thẳng có độ dài bằng .
.
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 1
Dạng 5: Chứng minh thẳng hàng, đồng quy
Câu 1:	Cho hình chóp tứ giác , có đáy là tứ giác lồi. là giao điểm của hai đường chéo và . Một mặt phẳng cắt các cạnh bên , ,, tương ứng tại các điểm ,,,. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Các đường thẳng đồng qui.
B. Các đường thẳng chéo nhau.
C. Các đường thẳng đôi một song song.
D. Các đường thẳng trùng nhau.
Câu 2:	Cho hình chóp . Một mặt phẳng bất kì cắt các cạnh lầm lượt tại . Gọi là giao điểm của và . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
A. Các đường thẳng đồng quy	B. Các đường thẳng đồng quy
C. Các đường thẳng đồng quy.	D. Các phương án A, B, C đều sai
Câu 3:	Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của cạnh , . Mặt phẳng đi qua cắt , lần lượt tại và . Biết cắt tại . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4:	Cho hình chóp có đáy là hình thang với đáy lớn là . lần lượt là trung điểm của. Điểm I là giao điểm của AB và. Phát biểu nào sau đây đúng
A. .
B. Bốn điểm M, N, A, D không đồng phẳng.
C. .
D. Ba đường thẳng AM, DN, SI đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 5:	Cho hình chóp tứ giác , gọi là giao điểm của và . Một mặt phẳng cắt các cạnh bên tương ứng tại các điểm . Khẳng định nào đúng?
A. Các đường thẳng đồng quy.
B. Các đường thẳng đồng quy.
C. Các đường thẳng đồng quy.
D. Các đường thẳng đồng quy.
Câu 6:	Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là giao điểm của và , là trung điểm của và cắt tại . Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Ba điểm thẳng hàng.
B. Đường thẳng thuộc mặt phẳng .
C. Đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và .
D. Đường thẳng thuộc mặt phẳng .

Tài liệu đính kèm:

  • docx100_bai_tap_trac_nghiem_bai_dai_cuong_ve_duong_thang_va_mat.docx