ĐỀ 1 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG MŨ LÔGARIT GIẢI TÍCH 12 Cho với là các số thực lớn hơn 1. Tính A. B. C. D. Giải phương trình bằng cách đặt Mệnh đề nào dưới đây sai? A. B. C. D. Tìm giá trị của của biểu thức A. B. C. D. Với mọi số thực dương và thỏa mãn mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Cho hai số và . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Đặt . Tính theo A. B. C. D. Rút gọn biểu thức với A. B. C. D. Tìm tập xác định D của hàm số A. B. C. D. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn A. B. C. D. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình A. B. C. D. Tìm tập xác định D của hàm số: A. B. C. D. Xét hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn A. và B. và C. và D. và Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đều tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong năm lớn hơn 2 tỷ đồng? A. Năm 2023. B. Năm 2021. C. Năm 2022. D. Năm 2020. Cho ba số thực dương khác 1. Đồ thị hàm số được cho trong các hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình A. B. C. D. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính A. B. C. D. Tính A. B. C. D. Tìm nghiệm của phương trình A. B. C. D. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 2 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG MŨ LÔGARIT GIẢI TÍCH 12 Phương trình có hai nghiệm . Tính giá trị của A. . B. . C. . D. . Cho a, b > 0 và a, b ¹ 1 ; x và y là hai số dương. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình là tập nào sau đây? A. B. C. D. Giải phương trình (1), một học sinh thực hiện theo các bước sau: (I) Điều kiện xác định (II) (III) . Vậy (1) có nghiệm duy nhất là Bài giải trên sai từ bước nào? A. Bước (III). B. Bước (II). C. Bước (I). D. Bài giải hoàn toàn đúng. Tính tổng các nghiệm của phương trình A. 2. B. –2. C. 1. D. –1. Giải bất phương trình A. B. hoặc C. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là ( nguyên dương). Tính tổng A. 7. B. 10. C. 8. D. 9. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? A. B. C. D. Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Cho hàm số Tính A. B. C. D. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số có đạo hàm là C. Hàm số đồng biến trên D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy là tiệm cận đứng. Tập xác định của hàm số là tập nào sau đây? A. B. C. D. Cho và , với m là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Biết Khi đó giá trị của bằng giá trị nào sau đây? A. B. C. D. Phương trình có nghiệm duy nhất Giá trị nào sau đây nhỏ nhất? A. B. C. D. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Cho 3 số dương a, b, c khác 1 và thỏa mãn Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. B. C. D. Cho hàm số Tính A. B. C. D. Cho đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 3 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG MŨ LÔGARIT GIẢI TÍCH 12 Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Cho hai biểu thức và Giá trị của bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. ... Tính đạo hàm cấp hai của hàm số A. B. C. D. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Viết lại biểu thức viết dưới dạng lũy thừa. A. B. C. D. Giải bất phương trình A. B. C. D. Đơn giản biểu thức , ta được biểu thức nào sau đây? A. B. C. D. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. Hàm số với nghịch biến trên khoảng B. Hàm số với đồng biến trên khoảng C. Hàm số với nghịch biến trên khoảng D. Hàm số với nghịch biến trên khoảng Giải bất phương trình A. B. hoặc C. D. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị biểu thức A. –4. B. 4. C. 0. D. 2. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Phương trình có hai nghiệm Tính A. B. C. D. Phương trình có nghiệm Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Đặt và . Hãy biểu diễn theo và . A. B. C. D. Phương trình có hai nghiệm . Tính A. B. C. D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn đạt được tại điểm nào sau đây? A. B. C. D. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Đồ thị các hàm số và (với ) đối xứng với nhau qua đường thẳng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng . C. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục Ox. D. Hàm số đồng biến trên khoảng . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 4 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG MŨ LÔGARIT GIẢI TÍCH 12 Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Cho hàm số . Chọn hệ thức đúng. A. . B. . C. . D. . Cho hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 trên đoạn . Khẳng định nào đúng? A. . B. . C. . D. . Tổng bình phương các nghiệm phương trình gần số nào nhất? A. 6. B. 3. C. 9. D. 12. Tìm để phương trình có nghiệm. A. . B. . C. . D. . Bất phương trình có tập nghiệm là . Tính . A. . B. . C. . D. . Chị Năm vay trả góp ngân hàng số tiền 50 triệu đồng với lãi suất 1,15%/tháng trong vòng 2 năm thì mỗi tháng chị Năm phải trả số tiền bao nhiêu đồng? (làm tròn đến hàng nghìn) A. 2.396.000. B. 2.134.000. C. 2.674.000. D. 2.456.000. Cho , x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. có nghĩa với "x. B. . C. . D. . Cho hàm số có tập xác định . Khẳng định nào đúng? A. . B. . C. . D. . Cho . Tính . A. . B. . C. . D. . Rút gọn . A. . B. . C. . D. . Cho các hàm số lũy thừa có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào đúng? A. . B. . C. . D. . Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Cho hàm số . Tính . A. . B. . C. . D. . Cho . Tính . A. . B. . C. . D. . Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A. 6. B. 3. C. 2. D. 4. Cho Khẳng định nào dưới đây đúng? A. . B. C. D. Cho . Tính . A. . B. . C. . D. . Giải phương trình . A. B. C. D. Cho . Tính theo . A. . B. . C. . D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 5 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG MŨ LÔGARIT GIẢI TÍCH 12 Cho . Tính . A. . B. . C. . D. . Cho . Tính theo ... A. . B. . C. . D. . Anh An gửi ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,58%/tháng (không kỳ hạn, không rút lãi hàng tháng). Để có được số tiền không dưới 130 triệu đồng thỉ anh An phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng? A. 45 tháng. B. 46 tháng. C. 47 tháng. D. 44 tháng. Cho và . Tính . A. . B. . C. . D. . Rút gọn . A. . B. . C. . D. . Cho hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 trên đoạn . Khẳng định nào đúng? A. . B. . C. . D. . Cho hàm số . Chọn hệ thức đúng. A. . B. . C. . D. . Tính tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình . A. 12. B. 24. C. 18. D. 35. Cho đồ thị hai hàm số và như hình vẽ. Khẳng định nào đúng? -1 4 2 -2 -1 2 O 1 y A. B. C. D. Cho và . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. B. C. D. Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Giải phương trình . A. B. C. D. Cho hàm số có tập xác định . Khẳng định nào đúng? A. . B. . C. . D. . Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 18. B. 20. C. 19. D. Vô số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm. A. . B. . C. . D. . Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Cho . Tính . A. . B. . C. . D. . Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. B. . C. D. Cho hàm số . Tính . A. . B. . C. . D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 6 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG MŨ LÔGARIT GIẢI TÍCH 12 Tập xác định của hàm số y = A. B. C. D. Cho = và = . Tính theo và A. B. C. D. Tổng các nghiệm của phương trình bằng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Gọi là 2 nghiệm của phương trình . Giá trị P= A. B. C. D. Cho hai số thực a, b với khẳng định nào sau đây đúng. A. B. C. D. Cho bất phương trình có tập nghiệm l1 đoạn Tính hiệu A. B. C. D. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số xác định với A. B. C. D. 0<m< Gọi là hai nghiệm thực của phương trình Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Cho số . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. B. Nếu thì C. D. Tiệm cận ngang hàm số là trục hoành Tập nghiệm S của phương trình là A. B. C. D. Cho là các số nguyên dương thỏa mãn , Khi đó giá trị của là : A. B. C. D. Cho hàm số .Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Số nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Tập xác định của hàm số là? A. B. C. D. Cho là các số nguyên dương nhỏ hơn 10 và là nghiệm của phương trình . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Cho là các số nguyên. Biết đạo hàm của hàm số có dạng Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Cho là các số thực dương thỏa mãn Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Đạo hàm của hàm số tại x = 0 là? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Cho các hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B D A A B D D D C D B C D B A A A A B ĐỀ 7 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG MŨ LÔGARIT GIẢI TÍCH 12 ĐỀ 12 Tập xác định của hàm số là? A. B. C. D. Tổng các nghiệm của phương trình bằng? A. 20 B. 10 C. 1 D. 110 Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tập xác định là B. đạo hàm C. đồ thị hàm số không có tiệm cận D. đồ thị hàm số không cắt trục hoành Cho . Biểu thức là: A. y B. C. e D. 1 Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Số nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Xác định m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là: A. B. C. D. Cho các số thực dương a,b, với . Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. Cho . Hãy tính . A. B. C. D. Bất phương trình có tập nghiệm là A. . B. . C. . D. . Tổng các nghiệm của phương trình là? A. -3 B. -11 C. 11 D. 3 Phương trình có hai nghiệm . Tính A. B. C. D. Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b. A. B. C. D. Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Biết rằng , giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị biểu thức A. –4. B. 4. C. 0. D. 2. Cho ba số thực dương khác Đồ thị các hàm số được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Cho , đặt . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Cho các hàm số . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Cho hàm số Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D B B B C C A A A C D D C B D B A C C ĐỀ 8 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG MŨ LÔGARIT GIẢI TÍCH 12 Tìm mệnh đề nào sai? A. Nếu thì B. Nếu thì C. Nếu và thì D. Nếu thì Tìm phát biểu sai? A. Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên . B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm C. Đồ thị hàm số đối xứng nhau qua trục . D. Đồ thị hàm số đối xứng nhau qua trục . Tập xác định của hàm số A. B. C. D. Gọi là tập xác định của hs . Khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Giá trị của biểu thức A. B. C. D. Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Cho = và = . Tính theo và A. B. C. D. Cho hàm số Đồ thị của hàm số là đồ thị nào trong các đồ thị sau x O 1 y x O 2 y x O 1 y Hình I x O 2 y Hình II Hình III Hình IV A. hình I B. Hình II C. Hình III D. Hình IV Đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Cho là các số nguyên. Biết đạo hàm của hàm số có dạng Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Cho hàm số Tìm đẳng thức đúng? A. B. C. D. Một giáo viên sau 10 năm tích góp được số tiền 100 triệu đồng và quyết định gửi vào ngân hàng với lãi suất 7, 5% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ nhập vào vốn ban đầu. Nếu lãi suất không thay đổi thì tối thiểu sau bao nhiêu năm thì giáo viên đó có được số tiền là 165 triệu đồng (tính cả gốc lẫn lãi)? A. 5 năm. B. 6 năm. C. 7 năm. D. 8 năm. Cho hai số thực với . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Tập nghiệm của phương trình có dạng trong đó Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Phương trình có tích các nghiệm. A. 3. B. 0. C. 10. D. 30. Phương trình A. Có hai nghiệm dương. B. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương. C. Có hai nghiệm âm. D. Vô nghiệm. Cho phương trình có một nghiệm dạng Tính tổng A. B. C. D. Giải bất phương trình Tập nghiệm có dạng Tính hiệu A. B. C. D. Số nghiệm nguyên của bất phương trình A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Gọi là tập nghiệm của bất phương trình Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên A. 4. B. 1. C. 5. D. 3. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C A B B B B D D B C C C D A C B D B C ĐỀ 9 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG MŨ LÔGARIT GIẢI TÍCH 12 Cho Tìm mệnh đề đúng? A. Tập xác định của hàm số là khoảng B. Tập giá trị của hàm số là tập C. Tập xác định của hàm số là tập D. Tập giá trị của hàm số là tập Cho 3 số thực thỏa mãn . Tìm phát biểu đúng? A. B. C. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Cho hàm số Số giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Tập xác định của hàm số A. B. C. D. Cho số thực Giá trị của biểu thức A. B. C. D. Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Cho Biểu diễn theo của A. B. C. D. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ ỏ bên đây? A. B. C. D. Cho Khi đó ta có thể kết luận về a là: A. B. C. D. Tìm đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Tìm đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Cho hàm số Đẳng thức nào đúng? A. B. C. D. Một người gửi ngân hàng 150 triệu đồng theo thể thức lãi kép lãi suất trên 1 tháng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng người đó có 180 triệu đồng? A. 34. B. 32. C. 31. D. 30. Gọi là nghiệm của phương trình Tìm mệnh đề đúng? A. B. C. D. Phương trình có hiệu các nghiệm bằng: A. 2. B. 1. C. 0. D. Tìm các giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm trái dấu. A. B. C. D. Phương trình có tổng các nghiệm A. 81. B. 77. C. 84. D. 30. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là: A. B. C. D. Vô số. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình A. B. C. D. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số A. B. C. D. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C A B A C D A C B D B B C B C C B A D ĐỀ 10 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG MŨ LÔGARIT GIẢI TÍCH 12 Cho 3 số dương và khác 1. Chọn khẳng định sai? A. B. C. D. Cho và là các số thực dương, Chọn khẳng định đúng? A. B. C. D. Tập xác định của hàm số A. B. C. D. Tập xác định của hàm số có dạng với là các số nguyên dương và Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Cho hàm số Biết Tính giá trị của A. B. C. D. Cho 3 số dương khác 1 và thỏa mãn: Chọn khẳng định đúng? A. B. C. D. Cho và , với là số dương khác 1. Mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. Cho ba số thực dương khác Đồ thị các hàm số được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. C. D. Tìm đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Cho hàm số , điểm cực trị của hàm số thuộc khoảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Anh Thành vay 20 triệu đồng của ngân hàng để mua laptop và phải trả góp trong vòng 3 năm với lãi suất 1,1% mỗi tháng. Hàng tháng anh Thành phải trả 1 số tiền cố định là bao nhiêu để sau 3 năm hết nợ (làm tròn đến đơn vị đồng) A. 675.807 đồng B. 673.807 đồng C. 672807 đồng D. 677807 đồng Hàm số thỏa hệ thức A. B. C. D. Phương trình có nghiệm thuộc tập nào? A. B. C. D. Giải phương trình ta được hai nghiệm Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Phương trình có mấy nghiệm? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để phương trình có nghiệm thuộc khoảng A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Cho hàm số Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 1. B. C. e. D. 0. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C A B A A C B C A D A A B B D A C C A ĐỀ 11 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG MŨ LÔGARIT GIẢI TÍCH 12 Cho các số thực Mệnh đề nào sau đây là sai? A. B. C. D. Hàm số Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số có tập xác định là. B. Hàm số có đạo hàm số: C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số nghịch biến trên Tập xác định của hàm số A. B. C. D. Tập xác định của hàm số có dạng với là các số nguyên khác 0. Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Rút gọn biểu thức đơn giản biểu thức : ,với A. B. C. D. Giá trị của biểu thức A. B. C. D. Cho đồ thị hai hàm số và như hình vẽ: Nhận xét nào đúng? A. B. C. D. Cho Tính theo A. B. C. D. Cho là 2 số thực dương khác 1 thỏa mãn . Khi đó khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Đạo hàm của A. B. C. D. Theo số liệu từ tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 - 2030 ở mức không đổi là 1,1%, tính số dân Việt Nam năm 2030. A. (triệu người) B. (triệu người); C. (triệu người) D. (triệu người). Cho hàm số Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Gọi là nghiệm của phương trình Tìm mệnh đề đúng. A. B. C. D. Cho biết phương trình có hai nghiệm và . Tính tổng . A. . B. . C. . D. . Tìm các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm A. B. C. D. Tìm các giá trị thực của tham số để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. A. B. C. D. Mọi nghiệm của bất phương trình: đều là nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A. B. C. D. Số nghiệm nguyên của bất phương trình: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D A B A B B A B B B A D B A A A B D A ĐỀ 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG MŨ LÔGARIT GIẢI TÍCH 12 Cho . Tính tổng A. B. C. D. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. Vô số. B. 3. C. 4. D. 5. Giải phương trình bằng cách đặt Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Tìm tập xác định D của hàm số A. B. C. D. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng, bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền. A. 13 năm. B. 11 năm. C. 12 năm. D. 14 năm. Biết . Tính theo a và A. B. C. D. Tìm tập nghiệm S của phương trình A. B. C. D. Cho với là các số thực lớn hơn 1. Tính A. B. C. D. Cho và Tính A. B. C. D. Tập nghiệm S của bất phương trình A. B. C. D. Biết . Tính A. B. C. D. Cho là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với số thực dương A. B. C. D. Cho hai hàm số với là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là và như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Cho hàm số mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Với số thực dương tùy ý, đặt Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Tập nghiệm S của phương trình là tập con của của tập nào dưới đây? A. B. C. D. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình A. B. C. D. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn A. và B. và C. và D. và Tìm tập xác định D của hàm số A. B. C. D. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
Tài liệu đính kèm: