Kiểm tra 15 phút Môn tin học lớp 12

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 10474Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Môn tin học lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 15 phút Môn tin học lớp 12
Họ và tên:	
 Lớp:	12	KIỂM TRA 15 PHÚT
 Hãy khoanh tròn các đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
a.	Cung cấp cách tạo lập CSDL b.	Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c.	Các câu trên đều đúng	 d. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL 
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a.	Gọn, nhanh chóng	 b.	Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c.	Gọn, thời sự, nhanh chóng	 d.	Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. 	Nhập, sửa, xóa dữ liệu b. 	Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
c. 	Khai báo cấu trúc 	 d. 	Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. 	Tìm kiếm dữ liệu	b. 	Kết xuất dữ liệu
c. 	Cập nhật dữ liệu	d. 	Phát hiện và ngăn chận sự truy cập không được phép
Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. 	Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL	 	b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. 	Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. 	Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu	b. 	Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. 	Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL	b. 	Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. 	Cập nhật, dữ liệu	d. 	Câu b và c
Câu 8: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. 	Thao tác trên cấu trúc dữ liệu	b. 	Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. 	Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo	d. 	Cả ba câu trên
Câu 9:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a. 	Không được	b. 	Không thể	c. 	Được	d. 	Không nên
Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
a. 	Người dùng cuối	b. 	Người lập trình
c. 	Nguời quản trị CSDL	d. 	Cả ba người trên
Câu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
a. 	Người lập trình	b. Người dùng cuối	c. Người QTCSDL	d. Cả ba người trên.
Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a. 	Người lập trình ứng dụng	c. Người QTCSDL	b. 	Người dùng cuối	d. Cả ba người trên
Câu 13: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL
CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính 	b. CSDL chứa hệ QTCSDL 	
Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính 	 d.Các câu trên đều sai 
Câu 14: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính	b.Đều là phần mềm máy tính
c. Đều là phần cứng máy tính	 d.Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính
Câu 15: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
Máy tính	b.Hệ QTCSDL	c. CSDL d.Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
Câu 16: Hệ quản trị CSDL là:
a.	Phần mềm dùng tạo lập CSDL	b.	Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c.	Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL	d.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 17: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a.	CSDL, hệ QTCSDL	b.	CSDL, hệ QTCSDL, con người
c.	Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng	d.	Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 18: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. Hỏi đáp CSDL	b. Truy vấn CSDL	c. Thao tác trên các đối tượng của CSDL
d. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 19: Hệ QTCSDL? Kể tên một vài hệ QTCSDL mà em có nghe đến
B) Các câu hỏi tự luận:
Câu 1: Cơ sở dữ liệu là gì?
Câu 2: Phân biệt CSDL trên giấy và CSDL lưu trên máy tính, nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL lưu trên máy tính.
Câu 3: Hệ QTCSDL? Kể tên một vài hệ QTCSDL mà em có nghe đến
Câu 4: Hệ CSDL là gì?
Câu 5: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau của CSDL và hệ QTCSDL :
CSDL
Hệ QTCSDL
Giống nhau
Khác nhau
Câu 6: Vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần hệ CSDL. 
Câu 7: Tại sao phần mềm ứng dụng không được đề cập đến như là thành phần của hệ CSDL.
Câu 8: Vẽ sơ đồ tương tác chi tiết giữa các thành phần của hệ CSDL
Câu 9: Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn giữ vai trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao
Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để cho ví dụ minh họa
Câu 11: Nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết
Câu 12: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?
C) Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút trên máy: gồm 15 câu
. Trắc nghiệm chương 1 trên máy 
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
b.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c.	Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
d.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a.	Gọn, nhanh chóng
b.	Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c.	Gọn, thời sự, nhanh chóng
d.	Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL 
a.	Bán hàng
b.	Bán vé máy bay
c.	Quản lý học sinh trong nhà trường
d.	Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a.	Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b.	Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c.	Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d.	Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a.	CSDL, hệ QTCSDL
b.	CSDL, hệ QTCSDL, con người
c.	Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d.	Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a.	Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b.	Tính không dư thừa, tính nhất quán
c.	Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d.	Các câu trên đều đúng
Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4
a.	2à1à3à4
b.	1à3à4à2
c.	1à3à2à4
d.	1à4à3à2
Câu 8: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL . 
a. 	CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b.	CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c.	CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó.
d.	Tất cả đều sai
Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL
a.	Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
b.	Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c.	Cung cấp cách khai báo dữ liệu 
d.	câu a và b
Câu 10: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a.	Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn 
b.	Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin 
c.	Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu 
d.	Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu	
Câu 11:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 12: 
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. Hỏi đáp CSDL
b. Truy vấn CSDL
c. Thao tác trên các đối tượng của CSDL
d. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 13:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 14: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 16: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 17:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a. Không được
b. Không thể
c. Được
d. Không nên
Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
a. Người lập trình
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên.
Câu 20: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên
3. Dặn dò: 
4. Rút kinh nghiệm:
Tiết 7. Ôn tập (tiết 2/2 tiết) 
a) Mục đích, yêu cầu: Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, Hệ QTCSDL, hệ CSDL, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, các chức năng của hệ QTCSDL.
Trắc nghiệm 15 phút: Qua bài tập trắc nghiệm giúp GV nắm được sự tiếp thu của HS, rà soát lại quá trình giảng dạy, rút kinh nghiệm giảng dạy cho chương 2, từ kết quả trắc nghiệm, bằng công tác thống kê 
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh . Copy tệp trắc nghiệm lên máy
c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh, trắc nghiệm khách quan.
d) Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức: 
2. Nội dung:(20 tiết đầu hướng dẫn học sinh ôn tập qua 17 câu trắc nghiệm sau đây)
I) Nội dung bài:
 A) Các câu hỏi trắc nghiệm (giúp hs suy nghĩ tìm câu trả lời) , tùy theo trường hợp để GV chọn một số câu trắc nghiệm kiểm tra kiến thức học sinh:
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
a.	Cung cấp cách tạo lập CSDL
b.	Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c.	Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
d.	Các câu trên đều đúng
Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a.	Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn 
b.	Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin 
c.	Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu 
d.	Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu	
Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. 	Nhập, sửa, xóa dữ liệu
b. 	Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
c. 	Khai báo cấu trúc 
d. 	Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. 	Tìm kiếm dữ liệu
b. 	Kết xuất dữ liệu
c. 	Cập nhật dữ liệu
d. 	Phát hiện và ngăn chận sự truy cập không được phép
Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. 	Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. 	Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. 	Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. 	Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. 	Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. 	Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. 	Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. 	Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. 	Cập nhật, dữ liệu
d. 	Câu b và c
Câu 8: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. 	Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. 	Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. 	Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. 	Cả ba câu trên
Câu 9:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a. 	Không được
b. 	Không thể
c. 	Được
d. 	Không nên
Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
a. 	Người dùng cuối
b. 	Người lập trình
c. 	Nguời quản trị CSDL
d. 	Cả ba người trên
Câu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
a. 	Người lập trình
b. 	Người dùng cuối
c. 	Người QTCSDL
d. 	Cả ba người trên.
Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a. 	Người lập trình ứng dụng	c. 	Người QTCSDL
b. 	Người dùng cuối	d. 	Cả ba người trên
Câu 13: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL
CSDL chứa hệ QTCSDL 
CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính
Các câu trên đều sai 
Câu 14: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính
Đều là phần mềm máy tính
Đều là phần cứng máy tính
Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính
Câu 15: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
Máy tính
Hệ QTCSDL
CSDL
Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
B) Các câu hỏi tự luận:
Câu 1: Cơ sở dữ liệu là gì?
Câu 2: Phân biệt CSDL trên giấy và CSDL lưu trên máy tính, nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL lưu trên máy tính.
Câu 3: Hệ QTCSDL? Kể tên một vài hệ QTCSDL mà em có nghe đến
Câu 4: Hệ CSDL là gì?
Câu 5: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau của CSDL và hệ QTCSDL :
CSDL
Hệ QTCSDL
Giống nhau
Khác nhau
Câu 6: Vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần hệ CSDL. 
Câu 7: Tại sao phần mềm ứng dụng không được đề cập đến như là thành phần của hệ CSDL.
Câu 8: Vẽ sơ đồ tương tác chi tiết giữa các thành phần của hệ CSDL
Câu 9: Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn giữ vai trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao
Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để cho ví dụ minh họa
Câu 11: Nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết
Câu 12: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?
C) Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút trên máy: gồm 15 câu
. Trắc nghiệm chương 1 trên máy 
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
b.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c.	Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
d.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a.	Gọn, nhanh chóng
b.	Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c.	Gọn, thời sự, nhanh chóng
d.	Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL 
a.	Bán hàng
b.	Bán vé máy bay
c.	Quản lý học sinh trong nhà trường
d.	Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a.	Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b.	Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c.	Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d.	Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a.	CSDL, hệ QTCSDL
b.	CSDL, hệ QTCSDL, con người
c.	Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d.	Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a.	Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b.	Tính không dư thừa, tính nhất quán
c.	Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d.	Các câu trên đều đúng
Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4
a.	2à1à3à4
b.	1à3à4à2
c.	1à3à2à4
d.	1à4à3à2
Câu 8: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL . 
a. 	CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b.	CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c.	CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó.
d.	Tất cả đều sai
Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL
a.	Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
b.	Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c.	Cung cấp cách khai báo dữ liệu 
d.	câu a và b
Câu 10: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a.	Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn 
b.	Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin 
c.	Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu 
d.	Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu	
Câu 11:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 12: 
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. Hỏi đáp CSDL
b. Truy vấn CSDL
c. Thao tác trên các đối tượng của CSDL
d. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 13:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 14: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 16: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 17:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a. Không được
b. Không thể
c. Được
d. Không nên
Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
a. Người lập trình
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên.
Câu 20: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockt_15_tin_12.doc