Đề thi học kỳ I môn: Tn học 7 thời gian: 45 phút năm học: 2014 - 2015

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 753Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn: Tn học 7 thời gian: 45 phút năm học: 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I môn: Tn học 7 thời gian: 45 phút năm học: 2014 - 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS LÝ THÁNH TÔNG
Họ và tên:..
Lớp: 7..
ĐỀ THI HỌC KỲ I 
Môn: Tin học 7
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2014-2015
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm):
Hãy điền câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 14:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1 : Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính toán nhanh chóng	B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp	D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 2: Công thức toán học 8 +2(12-6:2)2 được nhập vào ô tính thế nào: 
 A. =8+2*(12-6:2) 2	C. 8+2x(12-6:2) 2
 B. =8+2*(12-6/2)^2	D. =8+2*(12-6:2)^2.
Câu 3: Tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. 
A. = (A2 + D2) * E2;	C. = A2 * E2 + D2 
B. = A2 + D2 * E2	D. = (A2 + D2)xE2
Câu 4 Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột	B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn	D. Không có ý nào đúng
Câu 5: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính
A. B. C. D. 
Câu 6: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. 	 	B. 	 	 	C. 	 D. 
Câu 7: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
 	A. + - . : 	B. ^ / : x	
C. + - * /	D. + - ^ \
Câu 8 : Nếu trong một ô có vá kí hiệu # # # # điều đó có nghĩa là gì?
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết các chữ số;
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi;
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết các chữ số; 
D. Hoặc A hoặc C
Câu 9: Câu nào sau đây sai:
A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng.
B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.
C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng
D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất.
Câu 10: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng:
A. =SUM(A1,A2,A3,A4) B. =sum(A1;A4) C. =Sum(A1-A4) D.=sum(A1,A2,A3;A4)
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Màn hình làm việc của chương trình bảng tính giống hoàn toàn như màn hình soạn thảo văn bản word.
Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính.
Thanh công thức, thanh bảng chọn data (dữ liệu) và trang tính không có trong màn hình làm việc excel.
Địa chỉ của một khối có thể được viết là (C3;A5).
Câu 12: Chọn câu đúng: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ:
A. Không thay đổi;	B. Cần phải tính toán lại;	
C. Cập nhật tự động;	D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 13. Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau:
A. Insert / Rows B. Insert / Columns	C. Table / Columns D. Table / Rows
Câu 14: Giả sử ô B4 có công thức =Sum(A1:B3). Sao chép công thức ô B4 vào ô C4. Công thức trong ô C4 sẽ là:
A. =Sum(A2:B4)	 B. =Sum(A1:A3)	C. =Sum(B2:C4)	 D. =Sum(B1:C3)
II/ PHẦN 2: TỰ LUẬN. (3đ)
Câu 1 : Hàm là gì ? viết cú pháp các hàm đã học ? (1đ)
Yêu cầu : Sử dụng Hàm ,công thức dùng địa chỉ ô hoặc địa chỉ khối, lập công thức tượng trưng để tính:
Tính cột thành tiền?
Tính tổng số sách đã mua?
Tính số tiền trung bình phải trả cho mỗi loại sách ?
Tìm số tiền mua cao nhất?
BGH DUYỆT
NHÓM TRƯỞNG
GIÁO VIÊN SOẠN ĐỀ
(ký và ghi họ tên)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS LÝ THÁNH TÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I 
NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN TIN HỌC - LỚP 7
A . Trắc Nghiệm:
Từ câu 1 đến câu 14 (7đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
D
B
A
C
B
D
C
A
D
A
B
C
B
A
B. Tự Luận: 
 Câu 1(1đ): Hàm là gì?(0,5đ)
	Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
- Hàm tính tổng : =SUM(a,b,c,..) với a,b,c là các giá trị 
- Hàm tính trung bình: 	=AVERAGE(a,b,c,..) với a,b,c là các giá trị 
- Hàm tìm giá trị lớn nhât. =MAX(a,b,c,..) với a,b,c là các giá trị 
- Hàm tìm giá trị nhỏ nhât. =MIN (a,b,c,..) với a,b,c là các giá trị 
Câu 2: 2đ
Yêu cầu: công thức, hàm trong chương trình bảng tính để tính:
a). THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG x ĐƠN GIÁ	0,5đ
E2=C2*D2 nhấn Enter
b). TỔNG SÁCH: C8 =SUM(C2:C7)	 nhấn Enter 	0,5đ
c). TB mỗi loại sách : = AVERAGE(E2:E7) nhấn Enter	0,5đ
d). Tìm số tiền mua cao nhất: =MAX(E2:E7) nhấn Enter	0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE - DAP AN HK1 TIN Hß+îC 7.doc