Đề thi học kỳ 1 (2014 - 2015) thời gian: 45 phút môn Tin học 9

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 623Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 1 (2014 - 2015) thời gian: 45 phút môn Tin học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ 1 (2014 - 2015) thời gian: 45 phút môn Tin học 9
Hoï teân HS:...............................................
Lôùp : ......................
Soá kyù danh : 
Trường THCS Bình An- Quận 8
Moân kieåm tra :........................................
Ngaøy :.......................................................
Chöõ kyù GT-1 Chöõ kyù GT-2
Soá cuûa moãi baøi
Soá maät maõ
Ñieåm
Soá tôø
Lôøi pheâ cuûa Giaùm Khaûo
Chöõ kyù Giaùm Khaûo
Soá maät maõ
Soá cuûa moãi baøi 
1
	ÑEÀ THI HOÏC KYØ I (2014-2015)	
Thôøi gian: 45’
I. Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Mạng máy tính có lợi ích gì:
	A. Dùng chung dữ liệu, phần mềm.	B. Dùng chung các thiết bị phần cứng.
C. Trao đổi thông tin.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân mạng máy tính thành hai loại là:
A. LAN và WAN	B. Mạng không dây và mạng có dây
C. Mạng Khách – Chủ	D. Mạng nhiều máy tính và một máy tính
Câu 3: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?
A. Có 2 thành phần cơ bản 	B. Có 3 thành phần cơ bản
 	C. Có 4 thành phần cơ bản. 	D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Khi đăng ký hộp thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần :
A. Tên đăng nhập	B. Họ và tên
 	C. Mật khẩu 	D. Mật khẩu và tên đăng nhập
Câu 5: Cú pháp địa chỉ thư điện tử có dạng:
A. @ 
B. @
C. @	
D. @
Câu 6. Đâu là máy tìm kiếm trong các đáp án sau:
A. www.googlecom.vn 	B. www.yahoo.com.vn
C. www.hotmail.com 	D. www.dantri.com.vn
Câu 7:. Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet?
A. Thư điện tử	B. Tìm kiếm thông tin trên internet
C. Chuyển phát nhanh	D. Hội thảo trực tuyến
Câu 8: Con người trong xã hội tin học hóa cần phải:
	A. Có ý thức bào vệ thông tin và các nguồn tài nguyên mang thông tin.
B. Có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng Internet; Xây dựng phong cách sống khoa học, có đạo đức và văn hóa ứng xử trên Internet.
C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng
Câu 9: Các bước khởi động phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint là:
A. Start ® Program ® Microsoft Office ® Microsoft PowerPoint	
B. Program ® Start ® Microsoft Office ® PowerPoint
C. Start ® Microsoft Office ® PowerPoint ® Program 	
D. Start ® Program ® PowerPoint
HOÏC SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ ÑÖÔÏC CAÉT ÑI
Câu 10: Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu?
A. 5	B. 10	C. 20	D. Không giới hạn
Câu 11: Một bài trình chiếu gồm có 5 trang chiếu. Trang đầu tiên được gọi là trang gì?
 A. Tiêu đề trang B. Trang tiêu đề C. Cả a,b đều đúng D. Cả a, b đều sai
Câu 12: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào?
A. Insert à Text box	B. Format àFont
C. Insert à Pictureà from file	D. Edit à Select All.
Câu 13: Lệnh nào sau đây có tác dụng tạo hiệu ứng cho từng đối tượng?
A. Slide Show – Custom Animation – Add Effect
B. Slide Show – Setup Show - Add Effect
C. View – Custom Animation – Add Effect 	
D. Slide Show – Slide Transition – Add Effect 
Câu 14: Website là gì?
	A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập.
	B. Gồm nhiều trang web.
	C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung 
	D. 
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: Virus máy tính là gì? Em hãy nêu một số tác hại mà virus có thể gây ra cho máy tính.
Câu 2: Mạng máy tính là gì? Có các kiểu kết nối cơ bản nào?
	Bài làm
Hoï teân HS:...............................................
Lôùp : ......................
Soá kyù danh : 
Trường THCS Bình An- Quận 8
Moân kieåm tra :........................................
Ngaøy :.......................................................
Chöõ kyù GT-1 Chöõ kyù GT-2
Soá cuûa moãi baøi
Soá maät maõ
Ñieåm
Soá tôø
Lôøi pheâ cuûa Giaùm Khaûo
Chöõ kyù Giaùm Khaûo
Soá maät maõ
Soá cuûa moãi baøi 
2
	ÑEÀ THI HOÏC KYØ I (2014-2015)	
Thôøi gian: 45’
I. Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây:
A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng.
B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu.
C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử.
D. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 2: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính:
	A. Thiết bị đầu cuối	
	B. Môi trường truyền dẫn
	C. Thiết bị kết nối mạng 
	D. Giao thức truyền thông
Câu 3: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì?
	A. Máy trạm (client, workstation)
	B. Là mô hình khách-chủ (server-client)
	C. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation)
	D. Máy chủ (server)
Câu 4: Internet là gì?
	A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
	B. Là một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới.
	C. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
	D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính
Câu 5: Website là gì?
	A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung.
	B. Gồm nhiều trang web.
	C. 
	D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập.
Câu 6 : Chọn tên hộp thư điện tử đúng
	A. NgaBT@.com	B. 
	C. www.vnepress.net	D. hungnv@gmail.com
Câu 7: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có:
	j Gõ tên đăng nhập và mật khẩu
	k Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử
	l Mở Internet
	m Nháy chuột vào nút Đăng nhập
	A. j-k-l-m	B. l-k-j-m	C. m-l-k-j	D. k-l-j-m
Câu 8: Phần mềm được dùng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được là:
	A. Trình duyệt web.	B. Trình lướt web.
	C. Trình thiết kế web.	D. Trình soạn thảo web.
HOÏC SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ ÑÖÔÏC CAÉT ÑI
Câu 9: Để thêm một trang chiếu mới ta chọn lệnh:
	A. File ® Exit	B. Insert ® New Slide
	C. Slide ® View	D. Format ® Slide Layout
Câu 10: Một bài trình chiếu gồm có 5 trang chiếu. Từ trang thứ 2 trở về sau được gọi là trang gì?
 A. Trang nội dung B. Nội dung trang C. Cả a,b đều đúng D. Cả a, b đều sai
Câu 11: Em có thể chèn khung văn bản vào trang chiếu bằng cách nào?
A. Insert à Text box	B. Format àFont
C. Insert à Pictureà from file	D. Edit à Select All.
Câu 12: Lệnh nào sau đây có tác dụng tạo hiệu ứng cho từng đối tượng?
A. Slide Show – Custom Animation – Add Effect
B. Slide Show – Setup Show - Add Effect
C. View – Custom Animation – Add Effect 	
D. Slide Show – Slide Transition – Add Effect 
Câu 13: Dựa vào vị trí địa lý người ta phân mạng máy tính thành hai loại là:
A. LAN và WAN	B. Mạng không dây và mạng có dây
C. Mạng Khách – Chủ	D. Mạng nhiều máy tính và một máy tính
Câu 14: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì?
A. Máy trạm (client, workstation)	
B. Là mô hình khách-chủ (server-client)
C. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation)
D. Máy chủ (server)
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: Thư điện tử là gi? Các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử?
Câu 2: Mạng máy tính là gì? Có các kiểu kết nối cơ bản nào?
	Bài làm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
 TRƯỜNG THCS BÌNH AN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TIN HỌC 9 – ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.5đ.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
B
C
D
B
B
C
D
A
D
B
C
A
C
II. Tự luận:
Câu 1:
	- Virus máy tính là một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm được kích hoạt. (1đ).
	- Một số tác hại của virus: (0.5đ)
	+ Tiêu tốn tài nguyên hệ thống.
	+ Phá hủy dữ liệu.
	+ Phá hủy hệ thống.
	+ Đánh cắp dữ liệu.
	+ Mã hóa hệ thống tống tiền.
	+ Gây khó chịu khác.
Câu 2:
	- Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thộng qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống mạng cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in, (1đ)
	- Các kiểu kết nối mạng cơ bản: (0.5đ)
	+ Kiểu đường thẳng.
	+ Kiểu vòng.
	+ Kiểu hình sao
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
 TRƯỜNG THCS BÌNH AN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TIN HỌC 9 – ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.5đ.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
C
B
C
A
D
B
A
B
A
A
A
A
B
II. Tự luận:
Câu 1:
	- Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính (chẳng hạn internet) thông qua các hộp thư điện tử. (1đ)
	- Các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử: (2đ).
	+ Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư.
	+ Mở và đọc nội dung của một thư cụ thể.
	+ Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người.
	+ Trả lời thư.
	+ Chuyển tiếp thư cho một người khác.
Câu 2:
	- Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thộng qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống mạng cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in, (1đ)
	- Các kiểu kết nối mạng cơ bản: (0.5đ)
	+ Kiểu đường thẳng.
	+ Kiểu vòng.
	+ Kiểu hình sao

Tài liệu đính kèm:

  • docTin hoc 9.doc