Đề kiểm tra 45 phút Môn: Hoá học - Lớp 8 trường TH và THCS Hoàng Châu

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1101Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Môn: Hoá học - Lớp 8 trường TH và THCS Hoàng Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút Môn: Hoá học - Lớp 8 trường TH và THCS Hoàng Châu
Ubnd huyện cát hải
trường th và ThCS Hoàng châu
đề kiểm tra 45 phút
năm học 2012 - 2013
Môn : hoá học - lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 
Phần i: Trắc nghiệm khách quan.
* Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm .
Câu 2: Khử 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđrô(đktc) cần dùng là:
A. 7,56 lít	B. 5.04 lít	C. 10,08 lít	D. 8.2 lít
Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2	B. CaO CaO + CO2
C. H2 + O2 H2O	D. CuO + H2 Cu + H2O
Câu 4: Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CuO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Chất dùng để điều chế khí hiđro là: 
A. Fe, Mg , H2SO4	 	B. NaOH, Mg , Fe
C. H2SO4, S , O2 	D. Cu, H2SO4, CuO
Câu5: Người ta điều chế được 24 gam đồng bằng cách dùng hiđrô khử đồng(II) oxit. Khi đó thể tích khí hiđrô(đktc) đã dùng là:
A. 8.4 lít	B. 12,6 lít	C. 4,2 lít	D. 16,8 lít
Câu 6 Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế hiđrô bằng cách:
A.Phản ứng của kẽm với dung dịch axit clohiđric.	 	B. Điện phân nước.
	C. Phản ứng của nhôm với dung dịch kiềm.	 D. Cả A, B và C.
Câu 7 : Khí hiđro có tính khử vì ?
A. Khí hiđrô là khí nhẹ nhất 	
B. Khí hiđrô chiếm ôxi cuả chất khác khi tham gia phản ứng hoá học
C. Khí hiđrô là đơn chất
D. Khí hiđrô được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với dung dịch axit .
Câu 8 : Phản ứng của khí hiđrô với khí oxi gây nổ khi :
A. Tỉ lệ về thể tích khí hiđrô và oxi là 2 : 1	
B. Tỉ lệ về khối lượng của hiđrô và oxi là 2 : 1	
C. Tỉ lệ về số nguyên tử hiđrô và số nguyên tử oxi là 4 : 1
D. Tỉ lệ về số mol của hiđrô và oxi là 1 : 2	
Phần II: Tự luận
Câu 1 (2đ ): 
Viết PTHH của phản ứng giữa hiđrô với lần lượt các chất sau : O2 , PbO , Ag2O , Fe3O4 . 
Câu 2 (1đ): Có 3 lọ dựng ba chất khí riêng biệt; không khí, khí oxi và khí hidro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận biết chất khí trong mỗi lọ?
Câu 3 (3đ) : Khử 24g săt(III) oxit bằng hiđrô. 
a, Viết PTPƯ xảy ra 
b, Tính thể tích khí hiđrô cần dùng (đktc)
c, Tính khối lượng Fe thu được
Đáp án - biểu điểm
Phần i: Trắc nghiệm khách quan. (4đ)
Mỗi ý đúng được 0,5đ 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
C
B
A
D
A
A
B
A
Phần iI: Tự luận (6đ)
Câu 1 : (2đ)
Đúng mỗi PT được 0,5đ
2H2 + O2 2H2O	H2 + PbO H2O + Pb
 H2 + Ag2O 	H2O + 2Ag 	4H2 + Fe3O4 3Fe + 4H2O
Câu 2 : (1đ)
- Dùng mẩu than hồng để nhận biết oxi	0,5 đ
- Đốt hai khí còn lại, khí nào cháy có ngọn lửa xanh mờ là khí H2. Khí còn lại là không khí
0,5đ
Câu 3 : (3đ)
a) PTHH : 3H2 + Fe2O3 2Fe + 	3H2O	0,5đ
 n Fe2O3 = 24 : 160 = 0,15 (mol) 	0,5đ
b, Theo PTHH nH2 = 3 nFe2O3 = 0,45(mol) 	0,5đ
 VH2(đktc) = 0,45 . 22,4 = 10,08(lít) 	0,5đ
c, Theo PTHH : nFe = 2 nFe2O3 = 0,3(mol)	 	0,5đ
 mFe = 0,3 . 56 = 16,8 (g) 	0,5đ
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Tổng
Tính chất của H2
Điều chế H2
Phản ứng thế 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhận biết
1
1
2
1
5
0,5
2
1
0,5
4
Thông hiểu
2
1
3
1
1
2
Vận dụng
2
1
3
1
3
4
Tổng
5
3
2
1
11
2,5
6
1
0,5
10
Ma trận đề kiểm tra Hoá 8 – Bài 2 – hk2
Ra đề 	Duyệt đề
 Lê Thị Hằng 	 Trần Thị ánh Tuyết

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_tiet_53_hoa_8DeDA.doc