Đề cương ôn tập môn toán giữa học kì II

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1083Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn toán giữa học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập môn toán giữa học kì II
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN GIỮA HK II
Phần 1:Thống kê
Câu 1 Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7A tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau:
Điểm số
0
2
5
6
7
8
9
10
Số hs
1
5
2
6
9
10
4
3
a) Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b) Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A.
c) Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng môn Toán của các bạn lớp 7A
 Câu 2: Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như
sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số. 
c.Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Phần 2:Đơn thức
Bài 3 : Cho biÓu thøc : A = 
	1. Thu gän vµ t×m bËc cña ®¬n thøc thu gän A.
	2. Cho biÕt phÇn biÕn vµ phÇn hÖ sè cña ®¬n thøc thu gän 
Bài 2: a) Tính tích hai đơn thức: -0,5x2yz và -3xy3z
 b)Tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được
Phần 3:Đa thức nhiều biến
Bài 4:Cho đa thức 
 A = −2 xy 2 + 3xy + 5xy 2 - 5xy + 1 -
a. Thu gọn đa thức A b. Tính giá trị của A tại x= ;y=-1
Phần 4:Đa thức một biến
Bài 5: Cho đa thức A(x) = –4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 9 + 4x5 – 6x2 – 2 +3
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến
b)Xác dịnh bậc ,hệ số tự do,hệ số cao nhất của đa thức 
c) Tính giá trị của đa thức tại x=-2,x=0 
d)Tính A(-1)
Phần 5:Thực hiện phép tính,tìm x
Bài 6:Tính
1. a) b) 
 2. a) b) c) 
Bài 7 Tìm x	
 a) b) c)
 c) x + d) 
Phần 6:Hình học
Bài 1:Cho ∆ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K
a) Chứng minh rBNC= rCMB
b)Chứng minh ∆BKC cân tại K
 c) Chứng minh BC < 4.KM
Bài 2:Cho ∆ ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE ⊥ BC ( E∈BC ). Gọi F là giao điểm của AB và DE.
 Chứng minh rằng: a) b) DF = DC c) AD < DC;
Bài 3:Cho ∆ABC (Â = 900) ; BD là phân giác của góc B (D∈AC). Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE.
a) Chứng minh DE ⊥ BE.
b) Gọi F là giao điểm của AB và DE.Chứng minh BFC cân.
Bài 4: Cho góc nhọn xOy và K là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ KA vuông góc với Ox (AOx), KB vuông góc với Oy ( BOy)
 a. Chứng minh: KA = KB.
 b. Tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao?
Bài 5:Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
	1. Chứng minh: ABD = EBD.
	2. Chứng minh: ABE là tam giác đều.
	3. Tính độ dài cạnh BC.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_dai_tra_toan_7_giua_ki_2.doc