Đề cương Hóa học lớp 8 học kì 2

pdf 13 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1551Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Hóa học lớp 8 học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương Hóa học lớp 8 học kì 2
HĨA HỌC 8 www.dangnhatlong.com 
 Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 1/ 13 Email: dangnhatlong.com@gmail.com 
ĐỀ CƢƠNG HĨA HỌC LỚP 8 HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015-2016 
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN NHỚ CƠ BẢN: 
1). DÃY HOẠT ĐỘNG HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI 
(1)
(2)
 Li, K, Ba, Ca, Na,Mg,Al, , , , , , ,Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H
(3)
Cu , Hg, Ag, Pt, Au 
* (1) Các kim loại mạnh 
* (2) Các kim loại hoạt động ( trong đó : từ Zn đến Pb là kim loại trung bình ) 
* (3) Các kim loại yếu 
(Mn: Mangan, Sn: thiếc, Cr: Crom, Pt: Bạch kim, Au: Vàng ) 
2). BẢNG KÍ HIỆU HĨA HỌC VÀ HĨA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ, NHĨM NGUYÊN 
TỐ 
Kí hiệu Hĩa trị NTK Kí hiệu Hĩa trị NTK 
K I 39 H I 1 
Na I 23 Cl I 35,5 
Ba II 137 Br I 80 
Ca II 40 C II, IV 12 
Mg II 24 N I, II,III, IV, V 14 
Al III 27 O II 16 
Zn II 65 S II, IV, VI 32 
Fe II, III 56 P V 31 
Cu II 64 
Ag I 108 
Một số axit, gốc axit thường gặp: 
Axit Tên gọi PTK Gốc axit Tên gọi Hĩa trị 
HCl Axit Clohiđric 36,5 - Cl Clrua I 
HBr Axit Bromhiđric 81 - Br Bromua I 
HNO3 Axit Nitric 63 - NO3 Nitrat I 
H2CO3 Axit Cacbonic 62 = CO3 Cacbnat II 
H2SO3 Axit Sunfurơ 82 = SO3 Sunfit II 
H2SO4 Axit Sunfuric 98 = SO4 Sunfat II 
H3PO4 Axit Photphoric 98  PO4 Photphat III 
HĨA TRỊ : 
Hố trị I: Cl, H, K, Na, Cu, Ag, Li, Br 
Hố trị II: Zn, Fe, Cu, Pb, Ca, Hg, Ba, Mg, O 
Hĩa trị III: Fe, Al, Cr 
HĨA TRỊ CÁC GỐC AXIT: 
SO4 : Sunfat (II) 
SO3: Sunfit (II) 
CO3: Cacbonat (II) 
SiO2 : Silicat (II) 
S: Sunfua (II) 
NO3: Nitrat (I) 
OH: Hidroxít (I) 
Cl: Clorua (I) 
Br: Bromua (I) 
PO4: Photphat (III) 
3). MỘT SỐ CƠNG THỨC CẦN NHỚ 
a). Tính số mol: 
M
m
n  ; 
22,4
V
n  ; .Mn C V (V : tính bằng lít) 
b). Tính khối lượng: 
.m n M ; 
HĨA HỌC 8 www.dangnhatlong.com 
 Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 2/ 13 Email: dangnhatlong.com@gmail.com 
* %
100
dd
ct
m C
m  ; 
c). Tính thể tích: 
.22,4V n ; 
M
n
V
C
 ; 
ddmV
D
 ; 
d). Tính khối lượng dung dịch: 
.100
%
ct
dd
m
m
C
 ; 
. ( : )ddm DV V ml ; 
2dd ct H O
m m m  ; 
e). Tỉ khối hơi của chất A so với chất B: 
B
A
BA
M
M
d / ;
29
/
A
kkA
M
d  ; 
f). Nồng độ dung dịch: 
M
n
C
V
 (V: tính bằng lít) 
g). Nồng độ phần trăm: 
dd
ct
m
m
C
100*
%  ; 
h). Độ tan : 
dd
ct
m
m
C
100*
%  
I. TÍNH CHẤT CỦA OXI: 
1) Tính chất vật lí: 
Oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí. Oxi hĩa lỏng ở - 1830C. 
Oxi lỏng cĩ màu xanh nhạt. 
2) Tính chất hĩa học: 
Oxi là một phi kim khá hoạt động, tác dụng với kim loại, phi kim và nhiều hợp chất. Trong hợp chất oxi 
cĩ hĩa trị II. 
a) Oxi tác dụng với phi kim: 
C + O2 
otCO2. S + O2 
ot SO2. 4P + 5O2 
ot 2P2O5. 
b) Oxi tác dụng với kim loại: 
3Fe + 2O2 
ot Fe3O4. 4Na + O2 
ot 2Na2O 2Mg + O2 
ot 2MgO 
c) Oxi tác dụng với hợp chất: 
C2H5OH + 3O2 
ot 2CO2 + 3H2O 
2CO + O2 
ot 2CO2. 
CH4 + 2O2
otCO2 + 2H2O 
II. ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI: 
1). Điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm: 
Đung nĩng KMnO4, KClO3. 
 2KMnO4 
ot K2MnO4 + MnO2 + O2. 
 2KClO3 
ot 2KCl + 3O2. 
2) Sản xuất oxi trong cơng nghiệp: 
+ Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng: Hố lỏng khơng khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao, sau đĩ cho 
khơng khí lỏng bay hơi sẽ thu được khí nitơ ở -1960C sau đĩ là khí oxi ở -1830C 
+ Điện phân nước 
 2H2O 
dp 2H2 + O2. 
HĨA HỌC 8 www.dangnhatlong.com 
 Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 3/ 13 Email: dangnhatlong.com@gmail.com 
III. KHƠNG KHÍ – SỰ OXI HĨA - SỰ CHÁY: 
1). Thành phần của khơng khí: 
- Khơng khí là hỗn hợp nhiều chất khí. 
- Thành phần theo thể tích của khơng khí là: 
+ 21% khí O2 . 
+ 78% khí N2 . 
+ 1% các khí khác ( khí cacbonic, hơi nước, khí hiếm) 
2). Sự oxi hĩa: Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hĩa 
3). Sự cháy: là sự oxi hĩa cĩ toả nhiệt và phát sáng. 
Ví dụ: Đốt than 
4). Sự oxi hĩa chậm: là sự oxi hĩa cĩ toả nhiệt nhưng khơng phát sáng. 
Ví dụ: Thanh sắt để ngồi nắng. 
5) Điều kiện phát sinh và các biện pháp dập tắt sự cháy 
 a). Các điều kiện phát sinh sự cháy: 
- Chất phải nĩng đến nhiệt độ cháy. 
- Phải cĩ đủ oxi cho sự cháy. 
 b). Các biện pháp để dập tắt sự cháy: 
- Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy. 
- Cách li chất cháy với oxi. 
IV. OXIT: 
1. Định nghĩa: Oxit là hợp chất hai nguyên tố trong đĩ cĩ một nguyên tố oxi. 
2. Phân loại: 
a) Oxit axit: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit. 
Ví dụ: CO2 tương ứng với axit H2CO3. 
 SO3 tương ứng với axit H2SO4. 
 P2O5 tương ứng với axit H3PO4. 
b) Oxit bazơ: Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ. 
Ví dụ: Na2O tương ứng với bazơ NaOH 
 CuO tương ứng với bazơ Cu(OH)2. 
 Fe2O3 tương ứng với bazơ Fe(OH)3. 
3) Cách gọi tên: 
 Tên oxit = tên nguyên tố + oxit. 
+ Kim loại cĩ nhiều hĩa trị 
 Tên gọi = tên kim loại (hĩa trị) + oxit 
Ví dụ: Na2O: Natri oxit 
Fe2O3: Sắt (III) oxit 
 K2O: kali oxit 
 CuO: đồng (II) oxit 
+ Nếu phi kim cĩ nhiều hĩa trị 
 Tên gọi = Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim +Tên phi kim + tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit 
Tiền tố chỉ số nguyên tử như sau: mono: một; đi: hai; tri: ba; tetra: bốn, penta: năm; 
Ví dụ: N2O5: đinitơ pentaoxit SiO2: silic đioxit 
 SO2: lưu huỳnh đioxit P2O5: điphotpho pentaoxit 
V: HIDRO: 
1. Tính chất vật lí: 
 + Hidro là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị. 
 + Nhẹ nhất trong các khí (
29
2
2

KK
Hd ), tan rất ít trong nước. 
2. Tính chất hĩa học: 
 a) Tác dụng với oxi: 
- Khí H2 cháy trong khơng khí với ngọn lửa nhỏ. 
- Khí H2 cháy mãnh liệt trong oxi với ngọn lửa xanh mờ. 
Kết luận: H2 tác dụng với oxi sinh ra H2O, phản ứng gây nổ 
2H2 + O2 
0t 2H2O 
HĨA HỌC 8 www.dangnhatlong.com 
 Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 4/ 13 Email: dangnhatlong.com@gmail.com 
Tỉ lệ: 
2H
V :
2O
V = 2:1 
+ Khi đốt cháy hỗn hợp H2 và O2 theo tỉ lệ 2:1 sẽ gây nổ mạnh nhất. 
 b) Tác dụng với đồng oxit: 
H2 + CuO 
0t Cu + H2O 
 (màu đen) (màu đỏ) 
Nhận xét: Khí H2 đã chiếm nguyên tố O2 trong hợp chất CuO. Khí H2 cĩ tính khử. 
Kết luận: Ở nhiệt độ thích hợp, H2 khơng những kết hợp được với đơn chất O2 mà cịn cĩ thể kết hợp 
với nguyên tố oxi trong 1 số oxit kim loại. Các phản ứng này đều toả nhiều nhiệt. 
Ví dụ: H2 + PbO 
0t Pb + H2O 
 Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 
3. Ứng dụng của Hidro: 
 - Bơm kinh khí cầu 
- Sản xuất nhiên liệu. 
- Hàn cắt kim loại, khử oxi của một số oxit kim loại. 
- Sản xuất amoniac, axit, phân đạm.... 
4. Điều chế hidro. 
a). Trong phịng thí nghiệm: 
- Khí H2 được điều chế bằng cách: cho axit (HCl, H2SO4(l)) tác dụng với kim loại (Zn, Al, Fe, ) 
- Phương trình hĩa học: 
Zn + 2HClZnCl2 + H2 
- Nhận biết khí H2 bằng que đĩm đang cháy. 
- Thu khí H2 bằng cách: 
+ Đẩy nước. 
+ Đẩy khơng khí. 
b). Trong cơng nghiệp: 
 Điện phân nước 
 2H2O 
dp 2H2 + O2. 
VI. NƢỚC: 
1. Thành phần hĩa học của nƣớc: 
 - Sự phân hủy nước: 
 2H2O 
dp 2H2 + O2. 
 - Sự hĩa hợp nước: 
2H2 + O2 
0t 2H2O 
 Kết luận: 
- Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố: H & O. 
- Tỉ lệ hố hợp giữa H & O: 
+ Về thể tích: 2
2
H
O
V
V
 = 
1
2
 + Về khối lượng: 2
2
H
O
m
m
 = 
8
1
- CTHH của nước: H2O. 
2. Tính chất vật lí: 
Nước là chất lỏng, khơng màu, khơng mùi và khơng vị, sơi ở 1000C, khối lượng riêng 1 g/ml. Hồ tan 
nhiều chất: rắn, lỏng, khí 
3. Tính chất hĩa học: 
a) Tác dụng với kim loại: 
 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 
 Bazơ 
Nước cĩ thể tác dụng với một số kim loại mạnh khác như K, Ca, Ba... 
b) Tác dụng với một số oxit bazơ. 
CaO + H2O  Ca(OH)2. (bazơ) 
Nước cũng hĩa hợp Na2O, K2O, BaO... tạo NaOH, KOH 
 Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành xanh. 
HĨA HỌC 8 www.dangnhatlong.com 
 Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 5/ 13 Email: dangnhatlong.com@gmail.com 
c) Tác dụng với một số oxit axit. 
P2O5 + 3H2O  2H3PO4 (axit). 
Nước cũng hĩa hợp nhiều oxit khác như SO2, SO3, N2O5... tạo axit tương ứng. 
 Dung dịch axit làm đổi màu quì tím thành đỏ. 
VII. AXIT: 
1- Khái niệm: Phân tử axít gồm một hay nhiều nguyên tử hiđrơ liên kết với gốc axít, các nguyên tử hiđrơ 
này cĩ thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại. 
Ví dụ: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4 
2. Cơng thức của axít. HnA 
- n: là chỉ số của nguyên tử H 
- A: là gốc axít (-Cl, = SO3, = SO4, = S, - NO3, PO4) 
3. Phân loại axít. 
-Axit khơng cĩ oxi: HCl, H2S. 
-Axit cĩ oxi: HNO3, H2SO4, H3PO4  
4. Gọi tên của axít. 
a. Axít cĩ oxi: Tên axit = axit + PK + ic 
Ví du: HNO3 axit nitric ; H2SO4 axit sunfuric 
H3PO4 axit photphoric H2CO3 axit cacbonic. 
b. Axít khơng cĩ oxi: Tên axit = axit + PK + hiđic 
Ví dụ: H2S axit sunfuhidric. 
 HCl axitclohiđríc 
 HBr axit bromhiđic. 
c. Axít cĩ ít oxi: Tên axit = axit + PK + ơ 
 Ví dụ: H2SO3 axit sunfurơ 
VIII. BAZƠ: 
1. Định nghĩa: Bazơ là một phân tử gồm một nguyên tố kim loại liên kết một hay nhiều nhĩm hiđroxit 
(OH ). 
Ví dụ: NaOH, Ca(OH)2; Mg(OH)2; Fe(OH)3, 
2. Cơng thức bazơ: M(OH)n 
 - M: là nguyên tố kim loại 
 - n:là chỉ số của nhĩm (OH ) 
3. Phân loại bazơ 
-Bazơ tan ( kiềm), tan được trong nước 
Ví dụ: NaOH; Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2... 
-Bazơ khơng tan, khơng tan được trong nước. 
Ví dụ: Fe(OH)3; Cu(OH)2, Mg(OH)2, .. 
4. Cách đọc tên bazơ 
Tên bazơ = Tên kim loại (nếu kim loại cĩ nhiều hố trị gọi tên kèm theo tên hố trị) + hiđroxit. 
Ví dụ: Ca(OH)2 Canxi hidroxit 
 Fe(OH)2 sắt (II) hidroxit; Fe(OH)3 sắt (III) hidroxit 
IX. MUỐI: 
1. Khái niệm: Phân tử muối gồm cĩ một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết một hay nhiều gốc axít. 
Ví dụ: NaCl, K2CO3, NaH2PO4, BaCO3, Na2SO4, Na2HPO4, K2SO4, Fe(NO3)3 
2. Cơng thức hố học của muối: 
MxAy. Trong đĩ: - M: là nguyên tố kim loại. 
 - x: là chỉ số của M. 
 - A: Là gốc axít 
 - y: Là chỉ số của gốc axít. 
3.Cách đọc tên muối: 
Tên muối = tên kim loại ( kèm hố trị kim loại cĩ nhiều hố trị) + tên gốc axít. 
4. Phân loại muối: 
HĨA HỌC 8 www.dangnhatlong.com 
 Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 6/ 13 Email: dangnhatlong.com@gmail.com 
a. Muối trung hồ: Là muối mà trong gốc axít khơng cĩ nguyên tử “ H” cĩ thể thay thế bằng nguyên 
kim loại. 
VD: ZnSO4; Cu(NO3)2 
b. Muối axít: Là muối mà trong đĩ gốc axít cịn nguyên tử “H” chưa được thay thế bằng nguyên tử kim 
loại. 
VD: NaHCO3; Ca(HCO3)2 
X. CÁC PHƢƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG: 
1. Kim loại 2O Oxit Bazơ 
Ví dụ: 2Cu + O2  2CuO 
2Mg + O2  2MgO 
4Fe + 3O2 
0t 2Fe2O3 
4AI + 3O2 
0t 2Al2O3 
2. Phi kim 2O Oxit Axit 
Ví dụ: C + O2  CO2 
N2 + 2O2  2NO2 
3. Oxit Axit 2H O  Axit 
Ví dụ: P2O5 + 3H2O  2H3PO4 
 SO2 + H2O  H2SO3 
4. Oxit Bazơ 2H O  Bazơ 
(Chỉ cĩ Kim loại tan trong nước) 
(Một số oxit bazơ tác dụng với nước tao thành dd bazơ (Kiềm) 
Ví dụ: CaO + H2O  Ca(OH)2 
 Na2O + H2O  2NaOH 
 K2O + H2O  2KOH 
5. Axit  Bazơ  Muối 2H O 
Ví dụ: Ca(OH)2 + HCl  CaCl2 + H2O 
Mg(OH)2 + H2SO4  MgSO4 + 2H2O 
6. Kim loại Axit Muối 
2H  (Kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động kim loại) 
Ví dụ: 6HCl lỗng + 2Al  2AlCl3 + 3H2 
 H2SO4 lỗng + Fe  2FeSO4 + H2 
7. Kim loại + 2H O Bazơ 2H  
(Chỉ cĩ kim loại tan trong nước như : Li, Na, K, Ca, Ba ) 
(Một số oxit bazơ tác dụng với nước tao thành dd bazơ (Kiềm) 
Ví dụ: Ca + 2H2O 
ot Ca(OH)2 + H2 
 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 
 2K + 2H2O  2KOH + H2 
8. Axit + Oxit bazơ  Muối + H2O 
Ví dụ: Na2O + 2HCl  2NaCl + H2O 
 MgO + H2SO4  MgSO4 + H2O 
9. Oxit Axit + dd Bazơ  Muối + H2O 
Ví dụ: SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O 
10. Oxit bazơ + Oxit axit  Muối 
HĨA HỌC 8 www.dangnhatlong.com 
 Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 7/ 13 Email: dangnhatlong.com@gmail.com 
Ví dụ: Na2O + CO2  Na2CO3 
 CaO + SO2  CaSO3 
CO2 + CaO  CaCO3 
 SO3 + K2O  K2SO3 
XI. CÁC LOẠI PHẢN ỨNG: 
1. Phản ứng hĩa hợp: là phản ứng hĩa học trong đĩ chỉ cĩ một chất mới được tạo thành từ hai hay 
nhiều chất ban đầu. 
Ví dụ: 3Fe + 2O2 
0t Fe3O4. 
4Na + O2 
0t 2Na2O 
2CO + O2 
0t 2CO2. 
2. Phản ứng phân hủy: là phản ứng hĩa học trong đĩ một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới 
Ví dụ: 2 H2O 
dp 2H2+ O2. 
 2KMnO4 
0t K2MnO4 + MnO2 + O2. 
 2KClO3 
0t2KCl + 3O2. 
0t
3 2 3 22Fe(OH) Fe O +3H O 
0t
3 2 3 22Al(OH) Al O +3H O 
3. Phản ứng thế: là phản ứng hĩa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đĩ nguyên tử của đơn chất thay 
thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất. 
Ví dụ: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 
 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 
(đ.chất) (h.chất) (h.chất) (đ.chất) 
4. Phản ứng oxi hố- khử: là phản ứng hố học trong đĩ xảy ra đồng thời sự oxi hố và sự khử. 
Ví dụ: CuO + H2 
0t  Cu + H2O 
BÀI TẬP: 
DẠNG 1: TÍNH THÀNH PHẦN % THEO KHỐI LƢỢNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG 
HỢP CHẤT AXBY. 
 %100.
.
%100.%,%100.
.
%100.%
yxyxyxyx BA
B
BA
B
BA
A
BA
A
M
yM
M
m
B
M
xM
M
m
A  
 - Trong đĩ: BA,%% là phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố A, B trong AxBy. 
 mA, mB là khối lượng của nguyên tố A, B trong AxBy. 
yxBABA
MMM ,, là nguyên tử khối và phân tử khối của A, B, AxBy. 
Câu 1: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong các hợp chất sau: 
 a. NaCl b. FeCl2 c. CuSO4 d. K2CO3 
Câu 2: Cho các oxit sắt sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hãy so sánh hàm lượng sắt cĩ trong các oxit trên ? 
Câu 3: Co các chất: CuO, CuS, CuCO3, CuSO4, CuCl2. Hãy so sánh hàm lượng đồng cĩ trong các hợp 
chất trên ? 
DẠNG 2: LẬP CƠNG THỨC HĨA HỌC CỦA HỢP CHẤT KHI BIẾT THÀNH PHẦN PHẦN 
TRĂM (%) VỀ KHỐI LƢỢNG CÁC NGUYÊN TỐ. 
1. Bài tập tổng quát: Cho một hợp chất gồm 2 nguyên tố A và B cĩ tỉ lệ % về khối lượng các nguyên tố 
trong hợp chất là %A và %B. Tìm cơng thức của hợp chất ? 
2. Phương pháp giải: Gọi cơng thức hĩa học của hợp chất hai nguyên tố cĩ dạng AxBy (3 nguyên tố cĩ 
dạng AxByCz). 
 - Từ cơng thức ở phần (II ở trên) ta cĩ: 
%100.
.%
%100.
.
%
%100.
.%
%100.
.
%
B
BA
BA
B
A
BA
BA
A
M
BM
y
M
yM
B
M
AM
x
M
xM
A
yx
yx
yx
yx


 → Cơng thức của hợp chất. 
HĨA HỌC 8 www.dangnhatlong.com 
 Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 8/ 13 Email: dangnhatlong.com@gmail.com 
 Hoặc 
BA
M
B
M
A
yx
%
:
%
:  (Tỉ lệ số nguyên tối giản) → Cơng thức đơn giản của hợp chất 
3. Bài tập vận dụng: 
Câu 1: Xác định các cơng thức hĩa học của các oxit sau: 
 a. Biết phân tử khối của oxit là 80 và thành phần %S = 40%. 
 b. Biết thành phần %Fe = 70% và phân tử khối của oxit là 160. 
Câu 2: Xác định cơng thức phân tử của các hợp chất sau: 
 a. Hợp chất B cĩ thành phần phần trăm của các nguyên tố là 39,32%Na, 25,54%C, 28,07% O và khối 
lượng mol của hợp chất là 142. 
 b. Hợp chất A cĩ khối lượng mol là 152 và phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố là 36,84%Fe, 
21,05%S, 42,11%O. 
DẠNG 3: LẬP CƠNG THỨC HĨA HỌC DỰA VÀO TỈ LỆ KHỐI LƢỢNG CỦA CÁC 
NGUYÊN TỐ. 
1. Bài tập tổng quát: Cho một hợp chất gồm 2 nguyên tố A và B cĩ tỉ lệ về khối lượng là a : b 
hay







b
a
m
m
B
A . Tìm cơng thức của hợp chất ? 
2. Phương pháp giải: Gọi cơng thức hĩa học của hợp chất hai nguyên tố cĩ dạng AxBy. (Ta phải tìm chỉ 
số x, y của A và B → Tìm tỉ lệ x : y → x, y). 
 Trong hợp chất AxBy ta cĩ: mA = MA.x và mB = MB.y 
 Theo bài ta cĩ tỉ lệ: oxitCTHH
bM
aM
y
x
b
a
yM
xM
m
m
A
B
B
A
B
A 
.
.
.
.
( Tỉ lệ 
y
x
là số nguyên tối giản). 
3. Bài tập vận dụng: 
Câu 1: Một oxit của nitơ cĩ tỉ lệ về khối lượng của nitơ đối với oxi là 7 : 20 . Tìm cơng thức của oxit ? 
Câu 2: Phân tích một oxit sắt người ta thấy cứ 7 phần khối lượng sắt thì cĩ 3 phần khối lượng oxi. Xác 
định cơng thức của oxit sắt ? 
Câu 3: Xác định cơng thức hĩa học của một oxit nhơm biết tỉ lệ khối lượng của 2 nguyên tố nhơm và 
oxi là 4,5 : 4. 
DẠNG 4: VIẾT PTHH VÀ HỒN THÀNH PTHH: 
Câu 1: Hồn thành những phản ứng hĩa học và cho biết mỗi phản ứng hĩa học sau thuộc loại phản ứng 
hố học nào ? 
a) . . . + . . . 
0t
 MgO 
b) . . . + . . . 
0t
 P2O5 
c) . . . + . . . 
0t
 Al2O3 
d) . . . + . . . 
0t
 Na2S 
e) H2O 
dp . . . + . . . 
f) KClO3 
0t
 . . . + . . . 
g) . . . + . . . 
0t
 CuCl2 
h) KMnO4 
0t
K2MnO4 + MnO2 + . . . 
i) Mg + HCl  . . . + . . . 
j) Al + H2SO4  . . . + . . . 
k) H2 + . . . 
0t
 Cu + . . . 
l) CaO + H2O  . . . 
Câu 2: Hồn thành các sơ đồ hố học sau: 
a) Na + H2O ? + ? 
b) KMnO4 ? + ? + ? 
c) ? + H2O  H2SO3 
d) Al + ?  ? + H2 
e) Ca2O + H2O  ? + ? 
f) CuO + ? ? + Cu 
g) ? + H2O  H2SO4 
HĨA HỌC 8 www.dangnhatlong.com 
 Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 9/ 13 Email: dangnhatlong.com@gmail.com 
h) Zn + ? ? + H2 
i) Fe + ?  FeSO4 + H2. 
j) Fe3O4 + ?  Fe + H2O. 
k) KClO3  ? + ? 
l) P2O5 + H2O  ? 
m) K2O + H2O  ? . 
n) Fe2O3 + ?  Fe2(SO4)3+H2O 
o) Al+ ?  AlCl3 +H2 
p) SO3 +H2O  ? 
q) Fe + Cl2  FeCl3 
r) H2 + Fe2O3  Fe + H2O 
s) KClO3  KCl + O2↑ 
t) Al + HCl  AlCl3 + H2 
u) K + O2 
0t
 K2O 
v) Al + Br2  AlBr3 
w) BaCl2 + AgNO3 Ba(NO3)2 + AgCl 
Câu 3: Hồn thành các phương trình hĩa học sau : 
a) Mg + HCl  . . . + H2 
b) . . . + H2O  NaOH 
c) H2 + . . .  H2O 
d) Cu + O2  . . . 
e) . . . + H2O  . . . + H2 
f) . . . + H2O  Ba(OH)2 
g) . . . + H2O  H3PO4 
h) . . . + H2  Cu + H2O 
i) Zn + HCl  ZnCl2 + . . . 
j) Al + Fe2(SO4)3  + . . . 
k) Cr + . . . Cr2O3 
l) ? + . . . 
0t CuO 
m) Ca + O2 
0t . . . 
n) Al + O2 
0t . . . 
o) P + O2 ? 
p) CuCl2 + NaOH  NaCl + . . . 
q) Zn + HCl  ZnCl2 + . . . 
r) Al + Fe2(SO4)3  . . . + . . . 
s) P + O2  . . . 
t) Mg + . . . MgCl2 +. . . 
u) H2 + . . . Cu + . . . 
v) . . . +. . .  Al2O3 
Câu 4: Hồn thành các phương trình hĩa học sau 
o
o
2
t
2 2
t
2 3
a. CaO + H O ...
b. CO + ... Cu + ...
c. Mg + ... MgCl + H
d. Al + ... Al O




o
o
2
t
2 2
t
e. BaO + H O ...
f. C + ... Cu + ...
g. Zn + ... ZnCl + H
h. Mg + ... MgO




HĨA HỌC 8 www.dangnhatlong.com 
 Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 10/ 13 Email: dangnhatlong.com@gmail.com 
o
o
2 2
t
2
2 2
t
i. Na O + H O ...
j. H + ... Cu + ...
k. Fe + ... FeCl + H
l. Zn + ... ZnO




o
o
2 2
t
2 2
t
2
m. K O + H O ...
n. CO + ... Al + ...
o. + ... MgCl + H
p. Na + ... Na O




Câu 5: Lập phương trình hố học của những phản ứng cĩ sơ đồ dưới đây: 
a) Al + ?  Al2O3 
b) Na2O + H2O  NaOH 
c) CaO + H2O  Ca(OH)2 
d) SO3 + H2O  ? 
e) P2O5 + H2O  ? 
f) Na + H2O  ? + ? 
g) Ba + H2O  ? + ? 
h) Mg + O2  ? 
i) Na + H2O  ? 
j) P2O5 + H2O  ? 
k) H2O  ? + ? 
l) KClO3 ? + ? 
m) Fe + CuSO4  ? + ? 
Câu 6: Hồn thành các phương trình hĩa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu cĩ): 
a) Al + ?  Al2O3 
b) Fe + ?  Fe3O4 
c) P + O2  ? 
d) CH4 + O2  CO2 + H2O 
e) KMnO4  K2MnO4 + ? + ? 
f) KClO3  ? + ? 
g) Al + HCl  AlCl3 + H2 
Câu 7: Hồn thành các phương trình hĩa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu cĩ): 
a) Cr + ? → Cr2(SO4)3 + H2 
b) CuO + HCl → CuCl2 + H2O 
c) Fe2O3 + ? → FeCl3 + H2O 
d) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + ? 
e) Zn + HCl → ? + H2O 
f) Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O 
g) Fe + ? → FeCl2 + H2O 
h) Al + HCl → AlCl3 + H2 
i) H2 + Fe2O3 → Fe + H2O 
j) H2 + CuO → ? + ? 
k) CO + CuO → Cu + CO2 
l) Fe3O4 + CO → ? + ? 
m) Fe + ? → FeCl2 + H2 
n) ? + HCl → ZnCl2 + ? 
o) Al + Fe2O3 → ? + ? 
p) Al + H2SO4 → ? + ? 
Câu 8: Lập phương trình hố học của các phản ứng sau và cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản 
ứng nào? 
a) Sắt (III) oxit + hiđro  sắt + nước 
b) Lưu huỳnh trioxit + nước  axit sunfuric 
c) Nhơm + sắt (III)oxit  sắt + nhơm oxit 
HĨA HỌC 8 www.dangnhatlong.com 
 Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 11/ 13 Email: dangnhatlong.com@gmail.com 
d) Canxi oxit + nước  canxi hiđroxit 
e) Kali + nước  kali hiđroxit + khí hiđro 
f) Kẽm + axit sufuric (lỗng)  kẽm sunfat + khí hiđro 
DẠNG 5: NHẬN BIẾT THEO PHƢƠNG PHÁP HĨA HỌC 
Câu 1: Cĩ 3 bình đựng riêng biệt các chất khí: Khơng khí, O2, H2. Bằng cách nào nhận biết được các 
chất trong mỗi lọ. 
Câu 2: Cĩ 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt : dd axit HCl, dd bazơ NaOH, dd muối ăn NaCl, nƣớc cất. 
Bằng cách nào nhận biết được các chất trong mỗi lọ. 
Câu 3: Cĩ 3 bình đựng riêng biệt các dung dịch trong suốt sau: dd NaOH, dd axit HCl, dd Ca(OH)2. 
Bằng phương pháp hố học hãy nhận biết mỗi dung dịch đã cho? 
DẠNG 6: TỐN TÍNH THEO PHƢƠNG TRÌNH HĨA HỌC : 
1. Tính số (n) mol theo khối lượng: 
 )(mol
M
m
n  → Mnm . và 
n
m
M  
 Trong đĩ: m là khối lượng chất. 
 M là khối lượng mol. 
2. Tính số mol theo thể tích chất khí ( V lít). 
 )(
4,22
)(
mol
litV
n  → )(4,22. litnV  
Câu 1: Nhiệt phân hồn tồn 12,25g KClO3. Tính thể tích khí O2 ( ở đktc) thu được ? 
Câu 2: Muốn điều chế được 48 g O2 thì khối lượng KClO3 cần nhiệt phân là bao nhiêu g ? 
Câu 3: Muốn điều chế được 2,8 lít O2 (ở đktc) thì khối lượng KMnO4 cần nhiệt phân là bao nhiêu ? 
Câu 4: Cho 32,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư. Tính thể tích khí hiđro sinh ra 
(đktc) và khối lượng lượng muối kẽm clorua tạo thành ? 
Câu 5: Cho nhơm kim loại tác dụng với dung dịch axit sunfuric (đủ). Biết cĩ 34,2 gam muối nhơm 
sunfat tạo thành. Tính lượng nhơm phản ứng và thể tích khí hiđro thu được (đktc)? 
Câu 6: Cho 5,4 gam nhơm phản ứng với dung dịch axit clohiđric (đủ) tạo thành muối nhơm clorua và 
khí hiđro. Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) và khối lượng muối nhơm clorua tạo thành ? 
Câu 7: Cho khí CO dư đi qua sắt (III) oxit nung nĩng thu được 11,2 gam sắt. Tính khối lượng sắt (III) 
oxit và thể tích khí CO đã phản ứng ? 
Câu 8: Oxi hĩa sắt ở nhiệt độ cao thu được oxit sắt từ Fe3O4. Tính số gam sắt và thể tích khí oxi cần 
dùng (đktc) để điều chế được 23,2 gam oxit sắt từ ? 
Câu 9: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hĩa sắt ở 
nhiệt độ cao. Để điều chế được 2,32g Fe3O4 cần dùng : 
a) Bao nhiêu gam sắt ? 
b) Bao nhiêu lít khí O2 ( ở đktc). 
c) Tính số gam kalipemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi nĩi trên. 
Câu 10: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dd axit clohiđric dư tạo ra sắt (II) clorua và khí hiđro: 
a) Lập PTHH. 
b) Tính khối lượng axit clohiđric đã phản ứng. 
c) Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc. 
Câu 11: Cacbon cháy theo sơ đồ phản ứng: C + O2 
0t
 CO2 
a) Tính khối lượng của oxi cần dùng để đốt cháy hồn tồn 24g Cacbon. 
b) Tính thể tích khí CO2 tạo thành (ở đktc). 
Câu 12: Cho 4,8 g Mg tác dụng với dd HCl 
a) Lập PTHH. 
b) Tính thể tích khí thu được ở đktc. 
c) Tính khối lượng dd HCl tham gia PƯ. 
Câu 13: Khử 12 g Sắt (III) oxit bằng khí Hiđro. 
a) Tính thể tích khí Hiđro (ở đktc) cần dùng. 
b) Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng. 
Câu 14: Cho 19,5g Zn tác dụng với dung dịch axitsunfuric lỗng. 
HĨA HỌC 8 www.dangnhatlong.com 
 Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 12/ 13 Email: dangnhatlong.com@gmail.com 
a) Tính khối lượng kẽm sunfat thu được sau phản ứng. 
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được ở (đktc). 
c) Nếu dùng tồn bộ lượng hiđrơ bay ra ở trên đem khử 16g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào 
cịn dư? dư bao nhiêu gam? 
Câu 15: Hồ tan 7,2 g magie bằng dung dich axit clohiđric 
a) Thể tích khí H2 sinh ra (đktc)? 
b) Nếu dùng thể tích H2 trên để khử 19,2 g sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt? 
Câu 16: Cho 60,5 g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng với dung dịch axit clohđric. Thành 
phần phần trăm của sắt trong hỗn hợp là 46,28%. Hãy xác định: 
a) Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? 
b) Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc). 
c) Khối lượng các muối tạo thành sau phản ứng . 
Câu 17: Cho 22,4 g sắt tác dụng với dd H2SO4 lỗng chứa 24,5 g H2SO4 
a) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc? 
b) Chất nào thừa sau phản ứng và thừa bao nhiêu gam? 
Câu 18: Đốt cháy 2,8 lit khí hiđro trong khơng khí 
a) Tính thể tích và khối lượng của khí oxi cần dùng? 
b) Tính khối lượng nước thu được (Thể tích các khí đo ở đktc). 
Câu 19: Cho 22,4 lit khí hiđro tác dung với 16,8 lit khí oxi. Tính khối nước thu được. (các khí đo ở 
đktc). 
Câu 20: Khử hồn tồn 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2 ở nhiệt độ cao 
a) Tính số gam đồng kim loại thu được? 
b) Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng? 
Câu 21: Cho một hỗn hợp chứa 4,6 g natri và 3,9 g kali tác dụng với nước . 
a) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc ) ? 
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch biết khối lượng nước là 91,5 g? 
Câu 22: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách cho 97,5g kẽm tác dụng với 
dung dịch Axit clohiđric vừa đủ . 
a) Viết phương trình hố học của phản ứng xảy ra . 
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được (ở đktc). 
c) Dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra bột đồng (II) oxit dư đun nĩng. Tính lượng đồng kim loại tạo 
thành . 
Câu 23: Cho 0,54g Al tác dụng với dung dịch HCl . 
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. 
b) Khối lượng đồng tạo thành là bao nhiêu gam? 
c) Tính thể tích khí hidro thu được (ở đktc). 
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Al + HCl  AlCl3 + H2 
a) Hồn thành sơ đồ phản ứng trên. 
b) Nếu cĩ 10,8 gam nhơm đã phản ứng thì thu được bao nhiêu lít khí hidro (ở đktc)? 
c) Tính khối lượng muối tạo thành ? 
DẠNG 7: BÀI TỐN VỀ LƢỢNG CHẤT DƢ. 
(Bài cho đồng thời cả 2 lượng chất tham gia phản ứng). 
 Phương pháp giải: Tìm chất dư, chất hết → Tính theo chất hết. 
 - Bước 1: Tính số mol mỗi chất. 
 - Bước 2: Viết phương trình phản ứng: 
 A + B → C + D 
 - Bước 3: Lập tỉ lệ So sánh: 
( )
( . )
A
A
n Bàicho
n Ph trình
 so với 
( )
( . )
B
B
n Bàicho
n Ph trình
 Tỉ số nào lớn hơn chất đĩ dư, chất kia hết → Tính theo chất hết. 
Ví dụ: Cho 32,5 gam kẽm tác dụng với 47,45 gam axit clohiđric. 
 a. Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc) ? 
 b. Tính khối lượng muối kẽm clorua tạo thành ? 
Bài làm: 
HĨA HỌC 8 www.dangnhatlong.com 
 Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 13/ 13 Email: dangnhatlong.com@gmail.com 
 - Số mol các chất tham gia phản ứng: 
 )(5,0
65
5,32
mol
M
m
n
Zn
Zn
Zn
 )(3,1
5,36
45,47
mol
M
m
n
HCl
HCl
HCl  
 - Phương trình phản ứng: 
 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 
 - Xét tỉ lệ: 
( ) ( )0,5 1,3
( . ) 1 2 ( . )
Zn HCl
Zn HCl
n Bàicho n Bàicho
n Ph trình n Ph trình
   
 → Axit HCl dư, kim loại Zn hết. → Tính theo Zn. 
a. Theo phương trình phản ứng ta cĩ: 
 )(5,0
2
molnn ZnH  
 → )(2,114,22.5,04,22.
22
lítnV
HH
 
b. Theo phương trình phản ứng ta cĩ: 
 )(5,0
2
molnn
ZnZnCl
 
 → )(68136.5,0.
222
gamMnm ZnClZnClZnCl  
Bài tập vận dụng: 
Câu 1: Cho 5,4 gam nhơm tác dụng với 36,5 gam axit clohiđric tạo thành khí hiđro và muối nhơm 
clorua. 
 a. Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ? 
 b. Tính khối lượng muối nhơm clorua tạo thành ? 
Câu 2: Cho 7,2 gam sắt (II) oxit tác dụng với dung dịch cĩ chứa 0,4 mol axit clohiđric thu được muối 
sắt (II) clorua và nước. 
 a. Viết phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra ? 
 b. Tính khối lượng muối sắt (II) clorua tạo thành ? 
Câu 3: Cho 8,1 gam nhơm tác dụng với 29,4 gam axit sunfuric thu được khí hiđro và muối nhơm sunfat. 
 a. Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ? 
 b. Tính khối lượng muối nhơm sunfat tạo thành ? 
Câu 4: Dẫn 11,2 lít khí CO (đktc) qua 16 gam sắt (III) oxit nung nĩng thu được kim loại sắt và khí CO2 
 a. Tính thể tích khí CO phản ứng (đktc) ? 
 b. Tính khối lượng Fe sinh ra ? 
Câu 5: Cho 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 3,7 gam Ca(OH)2 tạo thành kết tủa CaCO3(↓) và 
nước. Xác định lượng kết tủa CaCO3 thu được ? 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfKIEN_THUC_TONG_QUATHOC_KI_II_HOA_HOC_8.pdf