Đề, bài kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Khoa học xã hội - phân môn sử 6 thời gian làm bài : 45 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 515Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề, bài kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Khoa học xã hội - phân môn sử 6 thời gian làm bài : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề, bài kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Khoa học xã hội - phân môn sử 6 thời gian làm bài : 45 phút
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: KHXH- PHÂN MÔN SỬ 6
Thời gian làm bài : 45phút
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chế độ cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và những chuyển biến của xã hội nước ta 
( 179 TCN - TK X)
Trình bày về cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của Khúc Thừa Dụ 
( đê 1) /công cuộc khôi phục nền tự chủ của Dương Đình Nghệ năm 931
( đê 2)
Hiểu được chính sách thâm độc nhất của triều đại phong kiến phương Bắc
Giải thích được Ngô Quyền quyết định tiêu diệt giặc trên sông Bạch Đằng ( 2)/
Kế hoạch đánh địch của Ngô Quyền chủ động, độc đáo ở điểm nào ( 1)
Số câu 
số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
số điểm:1,5
Số câu: 1
số điểm:0,25
Số câu:1
số điểm:1,0
Số câu: 3
số điểm: 2.75
Tỉ lệ : 27.5%
Các cuộc đấu tranh giành độc lập tiêu biểu của dân tộc
( TK I - đầu TK X)
Nhận biết được tên nước, người lãnh đạo
Số câu 
số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
số điểm:0,5
Số câu: 2
số điểm:0,5
Bước ngoặt lịch sử đầu TK X
Nhận biết được thời gian diễn ra chiến thắng Bạch Đằng năm 938
Đánh giá được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938
Số câu
số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
số điểm:0,25
Số câu: 1
số điểm:0,25
Số câu:1
số điểm:1.5
Số câu: 2
số điểm: 1.75
Tỉ lệ : 17.5%
Tổng
Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Tỉ lệ: 7.5%
Số câu: 1
số điểm:1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
số điểm:0,25
Số câu: 1
số điểm:1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1.5 
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 7
Số điểm:5,0 
Tỉ lệ: 50%
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC
ĐỀ, BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: KHXH- PHÂN MÔN SỬ 6
Thời gian làm bài : 45phút
Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm(1,0 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
1. Sau khi lên ngôi Lí Bí đã đặt tên nước là
A. Nam Việt C. Đại Việt
B. Vạn Xuân D. Đại Cồ Việt
2. Chiến thắng Bạch Đằng chống quân Nam Hán lần 2 diễn ra vào năm:
A. N 905 B. N 931
C. N 938 D. N 1288
3. Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược là:
A. Hai Bà Trưng B. Triệu Quang Phục
C. Mai thúc Loan D. Phùng Hưng
4. Chính sách thâm độc nhất của triều đại phong kiến phương Bắc là:
A. Thu thuế nặng B. Vơ vét về kinh tế
C. Độc quyền sản xuất D. Âm mưu đồng hóa
Phần II: Tự luận( 4,0 điểm)
Câu 1: Trình bày về cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của Khúc Thừa Dụ ( 905- 907)? 
Câu 2: Kế hoạch đánh địch của Ngô Quyền chủ động, độc đáo ở điểm nào?
Câu 3: Bằng kiến thức lịch sử về trận chiến Bạch Đằng năm 938, em hãy đánh giá ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 trong tiến trình lịch sử dân tộc?
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC
ĐỀ, BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: KHXH- PHÂN MÔN SỬ 6
Thời gian làm bài : 45phút
Đề 2
Phần I: Trắc nghiệm(1,0 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
1. Sau khi lên ngôi Lí Bí đã đặt tên nước là
A. Nam Việt C. Đại Việt
B. Vạn Xuân D. Đại Cồ Việt
2. Chiến thắng Bạch Đằng chống quân Nam Hán lần 2 diễn ra vào năm:
A. N 905 B. N 931
C. N 938 D. N 1288
3. Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược là:
A. Hai Bà Trưng B. Triệu Quang Phục
C. Mai thúc Loan D. Phùng Hưng
4. Chính sách thâm độc nhất của triều đại phong kiến phương Bắc là:
A. Thu thuế nặng B. Vơ vét về kinh tế
C. Độc quyền sản xuất D. Âm mưu đồng hóa
Phần II: Tự luận( 4,0 điểm)
Câu 1: Trình bày về công cuộc khôi phục nền tự chủ của Dương Đình Nghệ năm 931? 
Câu 2: Vì sao Ngô Quyền quyết định tiêu diệt giặc trên sông Bạch Đằng?
Câu 3: Bằng kiến thức lịch sử về trận chiến Bạch Đằng năm 938, em hãy đánh giá ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 trong tiến trình lịch sử dân tộc?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ Trắc nghiệm ( 1điểm)
1. B 2. C 3. B 4. D
II/ Tự luận ( 4 điểm)
Câu 1( 1.5điểm) Trình bày được
* Đề 1: Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của Khúc Thừa Dụ ( 905- 907)
+ Giữa năm 905 KTD kêu gọi nhân dân nổi dậy chiếm Tống Bình và tự xưng là Tiết độ sứ, xây dựng một chính quyền tự chủ. ( 0.25)
- Năm 905 KTD mất, con trai là Khúc Hạo lên thay, cũng xưng là Tiết độ sứ. ( 0.25)
- Thi hành nhiều chính sách quan trọng để cải thiện đời sống nhân dân và chăm lo xây dựng nền độc lập dân tộc. Đặt lại khu vực hành chính. Tổ chức lại chính quyền. Sửa đổi lại chế độ tô thuế. ( 1.0)
* Đề 2: Công cuộc khôi phục nền tự chủ của Dương Đình Nghệ năm 931
- Năm 931 Dương Đình Nghệ được tin đã kéo quân từ T.Hoá ra Bắc tấn công thành Tống Bình ( Đại La), chiếm được thành và chủ động đón đánh quân Nam Hán tiếp viện.
( 0.5)
- Ông đã đánh tan quân Nam Hán giành quyền tự chủ cho đất nước và tự xưng là Tiết độ sứ, đóng trị sở ở thành Đại La. ( 0.5)
- Chăm lo củng cố chính quyền vừa giành được, phát triển lực lượng, tiếp tục xây dựng đất nước tự chủ. ( 0.5)
Câu 2( 1.5điểm) Giải thích được:
* Đề 1: Kế hoạch đánh địch của Ngô Quyền chủ động, độc đáo ở điểm 
- Chủ động: đón đánh quân xâm lược. ( 0.75)
- Độc đáo: bố trí trận điạ bãi cọc ngầm trên sông. ( 0.75)
* Đề 2: Ngô Quyền quyết định tiêu diệt giặc trên sông Bạch Đằng vì: 
 - Vị trí chiến lược rất quan trọng, địa hình địa vật đặc biệt, có thể chiến thắng kẻ thù ( 0.75)
 - Hai bên bờ rừng rậm, lợi dụng thuû triÒu đóng cäc ngÇm. ( 0.75)
Câu 3( 1 điểm)
 - Mục tiêu: 
Đánh giá được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938
- Mức tối đa( 1 điểm) 
HS đánh giá được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc thuộc của dân tộc ta, mở ra thời đại mới- thời kỳ độc lập, tự chủ lâu dài cảu dân tộc.
- Mức chưa tối đa( 0.75 điểm) 
HS đánh giá chưa đầy đủ ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 
- Mức không đạt( 0 điểm) 
Mã 0: Câu trả lời lạc đề, không đúng yêu cầu
Mã 9: Không làm bài, không trả lời 
DUYỆT CỦA BGH
DUYỆT CỦA TCM
NGƯỜI RA ĐỀ

Tài liệu đính kèm:

  • docSu 6Tiet 66- KII ( 15-16)dung.doc