Đề 1 thi trắc nghiệm bảng B : Khối thcs thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)

docx 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 thi trắc nghiệm bảng B : Khối thcs thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 thi trắc nghiệm bảng B : Khối thcs thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
HỘI THI TIN HỌC TRẺ TỈNH VĨNH PHÚC
LẦN THỨ VIII – NĂM 2013
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Bảng B : Khối THCS
Thời gian làm bài: 30 phút (Không kể thời gian giao đề)
Chữ kí giám thị
GT1:
GT2:
Số phách
Họ và tên:............................................
Số báo danh:.......................................
Đơn vị đăng kí dự thi:........................
.....................................................................
Chữ kí của giám khảo
GK1:
GK2:
Số phách :
Điểm
Bằng số
Bằng chữ
(Đề có 30 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Thí sinh trả lời câu hỏi nào hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà mình cho là đúng, giám thị coi thi không giải thích gì thêm).
Đề thi có 02 trang
Phần 1. Phần mềm Microsoft Word
Câu 01. Khi bấm tổ hợp phím Ctrl + D sẽ xuất hiện hộp thoại nào sau đây?
a. Replace	b. Find	c. Font	d. Format
Câu 02. Phím F12 có chức năng gì trong các chức năng dưới đây?
	a. Save	b. Save As	c. Help	d. Spelling
Câu 03.Muốn kiểm tra chính tả, ngữ pháp tiếng Anh, thì dùng phím chức năng nào?
	a. F5	b. F6	c. F7	d. F8 
Câu 04. Thông thường, khi soạn thảo văn bản, thường dùng chế độ nào trong các chế độ sau đây?
	a. Print Layout	b. Web Layout	c. Outline	d. Draft
Câu 05. Chức năng Mail Merge nhằm mục đích gì?
	a. Trộn thư	b. Gửi thư 	c. Định dạng	d. Tách thư
Phần 2. Phần mềm Microsoft Excel
Câu 06. Cell là gì?
	a. Một ô trong trang tính	b. Một trang tính
	c. Một bảng tính	d. Giám đốc điều hành
Câu 07.Hàm DSUM dùng để làm gì?
	a. Tính giá trị trung bình	b. Tính tổng
	c. Tính tổng theo điều kiện	d. Tính giá trị trung bình theo điều kiện
Câu 08. Khi gõ công thức: =NOW() thì sẽ hiển thị điều gì của máy tính?
	a. Ngày, tháng	b. Ngày, tháng, năm
	c. Ngày, tháng, năm, giờ	d. Ngày, tháng, năm, giờ, phút
Câu 09.Nhập công thức: =DAYS360(1890,YEAR(NOW())) sẽ cho ta kết quả là?
	a. 1890	b. 2013	c. 21	d. 121
Câu 10.Phiên bản mới nhất của phần mềm Excel được cài đặt trên máy tính là:
	a. 2003	b. 2010	c. 2013	d. 2014
Phần 3. Hệ điều hành
Câu 11. Tên hệ điều hành dùng cho điện thoại, máy tính bảng?
	a. Android	b. Symbian	c. Windows 7	d. Apple
Câu 12. Đây không phải là tên một hệ điều hành:
	a. Windows	b. Linux	c. Mambo	d. Apple
Câu 13. Trong Hệ điều hành Windows, tổ hợp phím ÿ + D có tác dụng gì?
	a. Thu nhỏ tất cả các cửa sổ.	b. Phóng to tất cả các cửa sổ
	c. Thu nhỏ, phóng to các cửa sổ	d. Tắt máy tính
Câu 14. Tên hệ điều hành mới nhất của Microsoft dành cho máy tính để bàn.
	a. Windows 7	b. Windows 8	c. Windows 2013	d. Windows Phone
Câu 15.Dùng tổ hợp phím nào có khả năng tắt máy tính?
	a. Alt + F2	b. Alt+F1	c. Alt+F3	d. Alt+F4
Phần 4. Ngôn ngữ lập trình
Câu 16. Tên một ngôn ngữ lập trình?
	a. Turbo Pascal	b. Visual Pascal	c. Pascal windows	d. Pascal
Câu 17. Tên một loại ngôn ngữ lập trình thường dùng để lập trình web.
	a. PHP	b. Pascal	c. Turbo Pascal	Visual
Câu 18. Kiểu dữ liệu nào sau đây có phạm vi biểu diễn lớn nhất?
	a. long long	b. Real	c. Integer	d. LongInt
Câu 19. Trong ngôn ngữ lập trình C và C++ không có kiểu dữ liệu này.
a. long long	b. Int	c. Interger	d. char
Câu 20.Đây là một thành phần bắt buộc phải có trong mọi ngôn ngữ lập trình:
	a. Bảng chữ cái	b. Chương trình dịch	c. Khai báo	d. Chương trình con
Phần 5. Internet
Câu 21. DNS có nghĩa là gì?
	a. Hệ thống phân giải tên miền	b. Hệ thống máy chủ
	c. Hệ thống thư điện tử	d. Hệ thống mạng xã hội
Câu 22.Máy tính muốn kết nối internet cần phải có thiết bị này.
	a. Modem	b. USB	c. Internet Card	d. Switch
Câu 23. “Ai” là người điều hành mạng Internet?
	a. Microsoft	b. Không có ai	c. HP	d. IBM
Câu 24. Tác dụng lớn nhất của Internet là gì?
	a. Đọc báo	b. Chia sẻ thông tin	c. Xem phim	d. Nghe nhạc
Câu 25. Tên phần mềm cho phép hiển thị các trang web.
	a. Firefox	b. Trình duyệt	c. Chrome	d. Safari
Phần 6. Thư điện tử và mạng xã hội
Câu 26. Ký tự bắt buộc phải có trong mọi địa chỉ thư điện tử. (Không bao gồm ký tự “ và ký tự “)
	a. “_”	b. “.”	c. “COM”	d. “@”
Câu 27. Dung lượng tệp tin đính kèm lớn nhất khi gửi thư trong gmail là bao nhiêu?
	a. 25 GB	b. 25 MB	c. 2.5 MB	d. 2.5 GB	
Câu 28. Tên một mạng xã hội của người Việt?
	a. Facebook-Vn	b. Zing Me	c. Twitter	d. Wordpress
Câu 29. Trong Facebook, khi gõ ký tự @ và một chữ cái bất kỳ, điều gì xuất hiện:
	a. Một bức ảnh	b. Người bị ghét	c. Tên người bạn	d. Không hiện gì
Câu 30. Người sử dụng các mạng xã hội nên tránh điều này.
	a. Kết bạn	b. TAG	c. Cung cấp thông tin	d. Share
-------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 30 CÂU HỎI-BẢNG B (THCS)
Câu 01
C
Câu 02
B
Câu 03
C
Câu 04
A
Câu 05
A
Câu 06
A
Câu 07
C
Câu 08
D
Câu 09
D
Câu 10
C
Câu 11
A
Câu 12
D
Câu 13
C
Câu 14
B
Câu 15
D
Câu 16
D
Câu 17
A
Câu 18
A
Câu 19
C
Câu 20
A
Câu 21
A
Câu 22
A
Câu 23
B
Câu 24
B
Câu 25
B
Câu 26
D
Câu 27
B
Câu 28
B
Câu 29
C
Câu 30
C
Câu hỏi phần thi lập trình
Thời gian: 90 phút.
Lập chương trình giải các bài toán sau.
Tổng quan:
Tên bài
File bài làm
File dữ liệu
File kết quả
Thờ gian
Điểm
Các số nguyên tố palindrome
PPRIME.???
PPRIME.INP
PPRIME.OUT
1 giây
30
Dãy số
DAYSO.???
DAYSO.INP
DAYSO.OUT
1 giây
40
Bài 1. Các số nguyên tố palindrome
	Số 151 là một số nguyên tố palindrome bởi vì nó vừa là một số nguyên tố vừa là một palindrome (khi bạn đọc xuôi hay ngược bạn đều nhận được cùng một số). Viết một chương trình tìm tất cả các số nguyên tố palindrome trong khoảng a và b (5 <= a < b <= 100 000 000); 
Dữ liệu vào:
Dòng đầu tiên chứa 2 số a, b
Dữ liệu ra:
Danh sách các số nguyên tố palindrome theo thứ tự số học, một số mỗi dòng.
Ví dụ:
Input
Output
5 500
5
7
11
101
131
151
181
191
313
353
373
383
Bài 2. Dãy số. 
	Cho 1 dãy số gồm N phần tử (N ≤ 10000), mỗi phần tử có 1 giá trị nằm trong khoảng [-1000, 1000]. Ban đầu, bạn sẽ ở vị trí ô số 0 với tổng điểm là 0. Mỗi nước đi, người chơi có thể di chuyển sang phải tối thiểu là 1 bước và tối đa là K bước (K ≤ 10) . Khi dừng lại ở 1 ô nào đó thì giá trị của ô đó sẽ được cộng vào tổng điểm. Bạn có thể dừng cuộc chơi bất cứ lúc nào. Hãy tìm cách chơi sao cho tổng điểm nhận được là nhiều nhất.	
Dữ liệu vào:
Dòng đầu tiên chứa 2 số N, K.
Dòng thứ 2 chứa N số của dãy, mỗi số cách nhau 1 dấu cách. Mỗi số nằm trong khoảng [-1000, 1000]
Dữ liệu ra:
Số điểm lớn nhất có thể đạt được.
Giới hạn:
N ≤ 10 000
K ≤ 10
Trong 20% số test có N ≤ 10
Ví dụ:
Input
Output
Giải thích
5 2
-23-6-45
4
Ta có thể đi theo thứ tự 0 -> 2 -> 4 -> 5. Số điểm đạt được là 0 + 3 - 4 + 5 = 4.

Tài liệu đính kèm:

  • docxB-Thi trac nghiem-THCS.docx