Tuyển tập 45 đề kiểm tra 15 phút Toán 6

pdf 32 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1009Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 45 đề kiểm tra 15 phút Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập 45 đề kiểm tra 15 phút Toán 6
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với
đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời
giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi
kèm để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
ĐẠI SỐ
ĐỀ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm các số tự nhiên x biết rằng:
a.   và   đồng thời  .
b.   và   đồng thời  .
Bài 2. Ba khối 6, 7, 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh xếp
hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp
nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng. Khi đó mỗi
khối có bao nhiêu hàng ngang.
ĐỀ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm số tự nhiên x biết rằng
a.       và       đồng thời  .
b.       và      ;       đồng thời  .
Bài 2. Tổng số học sinh của khối lớp 6 của một trường có khoảng từ 235 đến
250 em, khi chia cho 3 thì dư 2, chia cho 4 thì dư 3 và chia cho 5 thì dư 4, chia
cho 6 thì dư 5, chia cho 10 thì dư 9. Tính số học sinh của khối 6 đó.
ĐỀ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
A. 12 B. 15 C. 6 D. 5
A. 0 B. 19 C. 3 D. 1
A. Ước của tất cả các số đó.
B. Là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của hai số đó.
C. Là số nhỏ nhất trong tập hợp các ước chung của hai số đó.
D. Là số lớn nhất trong tập hợp các ước của hai số đó.
A. 132 và 12 B. 48 và 40 C. 32 và 60 D. 144 và 81
A. 18 và 7 B. 27 và 38 C. 11 và 37 D. 19 và 27
a.  6    b.     
c.     
Câu 1. Ước chung lớn nhất của 12 và 30 là
Câu 2. Ước chung lớn nhất của 19 và 37 là
Câu 3. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là
Câu 4. 12 là ƯCLN của cặp số nào sau đây
Câu 5. Cặp số nguyên tố cùng nhau nào mà cả hai số đều là hợp số
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm số tự nhiên   để:
ĐỀ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đáp án nào đúng?
A.   nếu   .
B.   nếu  .
C.   nếu  .
D.   nếu 
A. 25. B. 144. C. 20. D. 60.
A. 10. B. 5. C. 15. D. 50.
A. 1386. B. 462. C. 924. D. 2772.
A. 792. B. 66. C. 264. D. 198.
a.   Ư(30) và  b.   B(6) và 
c.  .
Câu 2. Số nào dưới đây là bội chung của 5 và 12
Câu 3. Bội chung nhỏ nhất (BCNN) của 5 và 10 là
Câu 4. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết   và   
Câu 5. BCNN(8, 9, 11) là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tổng số học sinh của khối lớp 6 của một trường có khoảng từ 235 đến
250 em, khi chia cho 3 thì dư 2, chia cho 4 thì dư 3 và chia cho 5 thì dư 4, chia
cho 6 thì dư 5, chia cho 10 thì dư 9. Tính số học sinh của khối 6 đó.
ĐỀ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm  , biết:
Bài 2. Bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Huy cứ 12 ngày
đến một lần; Hùng cứ 6 ngày đến một lần và Uyên 8 ngày đến một lần. Lần đầu
cả ba bạn đến cùng một ngày. Hỏi sau bao lâu nữa thì 3 bạn lại gặp nhau ở câu
lạc bộ lần thứ hai.
ĐỀ 06
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho tập hợp 
a.  Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A.
b.  Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên dương.
Bài 2. Tìm số nguyên:
a.  Tìm số nguyên liền sau của mỗi số nguyên sau 
b.  Tìm số nguyên liền trước của mỗi số nguyên sau 
ĐỀ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
a.   với 
b.   với  .
c.   với  .
d.   với  .
Bài 2. Tính hợp lý:
a.  .
b.  .
c.  .
ĐỀ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
a.   với  .
b.   với  .
Bài 2. Tính hợp lý các biểu thức sau:
a.  .
b.  .
ĐỀ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm các số nguyên   biết : 
Bài 2. Tìm  , biết:
a.  .
b.  .
c.  .
ĐỀ 10
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
a.   với 
b.   với  .
c.   với  .
d.   với  .
Bài 2. Tìm  , biết:
a.  .
b.  .
c.  .
ĐỀ 11
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm tất cả các ước nguyên của 24 và 36. Trong các ước trên, tìm các số
vừa là ước của 24 vừa là ước của 36.
Bài 2. Tìm cặp số  , biết:
a.  .
b.  .
c.  .
ĐỀ 12
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho hai tập hợp   và  . Không cần tính
cụ thể cho biết:
a.  Có bao nhiêu tổng dạng  , trong đó   và trong các tổng ấy có
bao nhiêu tổng là bội của 5, bội của 9.
b.  Có bao nhiêu tích dạng  , với  . Trong các tích đó có bao nhiêu
tích có kết quả là số âm, bao nhiêu là số dương?
Bài 2. Tìm  , biết:
a.   là ước của 7.
b.   là ước của ‐10.
c.  12 là bội của  .
ĐỀ 13
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm  , biết:
a.   là ước của 7.
b.   là ước của ‐10.
c.  12 là bội của  .
Bài 2. Tìm mọi   để   là số nguyên.
ĐỀ 14
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Chứng minh rằng nếu   thì:
a.   là bội của 7.
b.   là số chẵn.
Bài 2. Tìm  , biết:
a.  .
b.  .
c.  .
ĐỀ 15
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm  , biết:
a.  .
b.  .
c.  .
Bài 2. Tìm cặp số  , biết:
a.  .
b.  .
c.  .
ĐỀ 16
a.   và  b.   và 
c.   và 
a.  b. 
c. 
a. 
b. 
c. 
d. 
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Quy đồng mẫu các phân số sau
Bài 2. Tìm các số nguyên   sao cho 
ĐỀ 17
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm  , biết
Bài 2. Tính nhanh
ĐỀ 18
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
A.  B. 
C.  D. 
A.  B.  C.  D. 
A. 6 B. 9 C. ‐ 9 D. ‐ 6
A.   . B.   .
C.    D.   .
A.   . B.   .
C.   . D.   .
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai phân số   và   được gọi là bằng nhau nếu
Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số   
Câu 3. Biết  . Số nguyên x có giá trị bằng
Câu 4. Quy đồng mẫu các phân số   được kết quả là:
Câu 5. Các cặp phân số nào sau đây bằng nhau:
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho phân số  . Phải cùng thêm vào cả tử và mẫu của phân số đó bao
nhiêu để được phân số 
A.  . B. 1. C. ‐1. D.   .
A.   . B.   . C.   . D. 1.
A. ‐1. B. 1. C.   . D.   .
A. 1. B. ‐2. C.   . D. 2.
A. A = B. B. A > B > 0. C. 0  0 > B.
ĐỀ 19
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép cộng   là
Câu 2. Phép cộng   có kết quả là
Câu 3. Phép cộng   có kết quả là
Câu 4. Kêt quả của phép cộng   là
Câu 5. Có hai tổng   với   . Khẳng định nào sau đây
đúng?
Câu 6. Tìm x biết   
A.   . B.   . C.   . D.   .
a.  b. 
c.  d. 
A.   . B.   . C.   . D.   .
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm  , biết
a. 
b. 
ĐỀ 20
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Rút gọn các phân số sau
Bài 2. Ba vòi cùng chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ. Vòi
thứ hai chảy đầy bể trong 6 giờ và vòi thứ ba chảy đầy bể trong 4 giờ.
a.  Sau 1 giờ mở cả ba vòi thì nước trong bể chiếm bao nhiêu phần?
b.  Tiếp tục mở một vòi thứ mấy để chỉ cần sau 1 giờ nữa thì nước vừa vặn đầy
bể.
ĐỀ 21
Luyện đề trực tuyến tại:
Câu 1. Phân số   viết thành hỗn số là
A.   . B.   . C.   . D.   .
A.   . B.   . C.   . D.   .
A.   . B.   . C.   . D.   .
A. 2. B. 0. C. 25. D. 250.
A. 895. B. 158. C. 89. D. 15.
A.   . B.   . C.   . D.   .
A. 20. B. 24. C. 25. D. 30.
A. 126,4. B. 11,49. C. 21,725. D. 14,5.
Câu 2. Tìm hỗn số của kết quả sau   ?
Câu 3. Kết quả sau   viết thành hỗn số là
Câu 4. Viết hỗn số   thành phân số
Câu 5. Phân số   có phần số nguyên là
Câu 6. Phần số nguyên của số thập phân   là
Câu 7.   của   là
Câu 8. Bạn An có 50 cái bút. 48 % số bút đó là bao nhiêu chiếc ?
Câu 9. Biết 15,8 . 8 = 126,4 và 126,4 : 11 = 11,49. Khi đó   của 15,8 là
A. 21. B.   . C.   . D.   .
A. 28. B. 20. C. 30. D. 25.
A. 25 phút. B. 15 phút. C. 20 phút. D. 30 phút.
A. 20. B. 24. C. 25. D. 30.
A.   . B.   . C.   . D.   .
Câu 10. Tìm số biết   của nó bằng 9. Số đó là
ĐỀ 22
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.   của 35 là 
Câu 2.   của một giờ là bao nhiêu phút
Câu 3. Bạn An có 50 cái bút. 48 % số bút đó là bao nhiêu chiếc ?
Câu 4.   của một số bằng   . Số đó là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Một thùng đựng 45 lít xăng. Lần thứ nhất người ta lấy ra 40% số xăng đó.
Lần thứ hai người ta lấy tiếp   số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng còn
bao nhiêu lít xăng ?
ĐỀ 23
a. 
b. 
c. 
d. 
a.  1 giờ 30 phút b.  2 giờ 15 phút
c.  10 giờ 20 phút d.  5 giờ 45 phút
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính
Bài 2. Một xí nghiệp đã thực hiện   kế hoạch, xí nghiệp còn phải sản xuất thêm
360 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được
giao theo kế hoạch?
ĐỀ 24
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là
giờ:
Bài 2. Mảnh vườn có diện tích 450 , trong đó   diện tích trồng cam, 50%
diện tích trồng bưởi,   diện tích trồng hoa, còn lại là lối đi. Tính diện tích lối
đi.
ĐỀ 25
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
A.   . B.   . C.   . D.   .
A.   . B.   . C.   . D.   .
A.   . B.   . C.   . D.   .
A. 129. B. 12900. C. 64. D. 120.
A. 9 B. 8 C. 7 D. 5
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hỗn số   được viết lại thành phân số là
Câu 2. Viết số đối của phân số   dưới dạng hỗn số
Câu 3. Kết quả sau   viết thành hỗn số là
Câu 4. 86 % của 150 là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Trong một kho hàng của một tiệm có một số hộp mì ăn liền cần đem bán.
Sau khi bán được 15 hộp thì trong kho còn lại   số hàng lúc đầu. Hỏi kho hàng
có bao nhiêu hộp mì?
ĐỀ 26
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
A. Số   chia hết cho cả 2; 5 và 9.
B. Số   chia hết cho 2; 5 và 3.
C. Số   chỉ chia hết cho 2; 3 và 9.
D. Số   chia hết cho cả bốn số 2; 3; 5 và 9.
A. 22 B. 66 C. 44 D. 88
A. 24 và 15. B. 25 và 12. C. 25 và 24. D. 35 và 25.
Câu 2. Trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có một số chia hết cho
Câu 3. Từ ba số 4; 5; 2 có thể ghép được thành bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ
số và chia hết cho 2.
Câu 4. Biết số   chia hết cho 3. Đáp án nào sau đây đúng
Câu 5. Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 nhưng chia cho 5 dư
4 là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho:
a.  Số  . Tìm các chữ số   và   để B chia hết cho 4 và 9
b.  Số  . Tìm các chữ số   và   để C chia hết cho 4 và chia cho 9 dư 2
ĐỀ 27
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hiệu hai số nào sau đây chia hết cho 5
A. a không chia hết cho 6. B. Hiệu 18 và a chia hết cho 6.
C. Hiệu 18 và a không chia hết cho 6. D. a là một số lẻ và chia hết cho 6.
A. 2 B. 10 C. 9 D. 19
A. 0 B. 12 C. 2 D. 4
A. Các số có tận cùng là chữ số lẻ thì là số nguyên tố.
B. Các số có tận cùng là chữ số chẵn thì là hợp số.
C. Các số có tận cùng là chữ số 5 thì là hợp số.
D. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
a.   và  b.   và 
c.   và  d.   và 
Câu 2. Biết   , ( a < 18 ) thì
Câu 3. Số 19 là bội của số nào sau đây
Câu 4. Số nào là ước của 38
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm các số tự nhiên   biết:
Ư Ư
Ư Ư
A. Đường thẳng a. B. Đường thẳng b. C. Đường thẳng c. D. Đường thẳng d.
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 10 điểm. D. Vô số điểm.
A. m, n, q. B. n, p, q. C. m, p, q. D. m, n, p.
A. 3. B. 4. C. 7. D. 6.
A. NM + MP = NP. B. MN + NP = MP.
C. MP + PN = MN. D. MN = NP.
HÌNH HỌC
ĐỀ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
Câu 1. Cho hình vẽ, cho biết đường thẳng nào chứa điểm A?
Câu 2. Đường thẳng có thể chứa được nhiều nhất là bao nhiêu điểm?
Câu 3. Cho hình 6. Điểm A thuộc những đường thẳng nào?
Câu 4. Đường thẳng d đi qua 3 điểm A, B, C. Khi đó đường thẳng d có bao nhiêu
tên gọi khác nữa.
Câu 5. Nếu điểm N nằm giữa hai điểm M và P thì
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 12 cm. D. 8 cm.
A. 7,5 cm. B. 7 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
A. D nằm giữa A và C.
B. C nằm giữa D và B.
C. A và D nằm cùng phía đối với điểm C.
D. C nằm giữa hai điểm A và D.
A. C nằm giữa hai điểm A và B. B. B nằm giữa hai điểm A và C.
C. A nằm giữa hai điểm C và B. D. A, B, C không thẳng hàng.
Câu 6. Cho tia Ox lấy điểm M, trên tia đối của tia Ox lấy điểm N sao cho MN = 22
cm, biết ON = 10 cm, độ dài đoạn OM là
Câu 7. Biết M nằm giữa A và B, và BM – MA = 4 cm, AB = 11 cm. Tính MB ?
Câu 8. Cho hình 5 sau đây. Có bao nhiêu giao điểm tất cả?
Câu 9. Cho điểm C thuộc đoạn AB, điểm D thuộc đoạn CB. Khi đó
Câu 10. Nếu cho 3 điểm A, B, C. Biết AB = 3 cm, BC = 5 cm, AC = 6 cm thì
ĐỀ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ hình và trả lời các câu hỏi sau:
A. 5 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 7 cm
A. 10 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 5 cm.
A. M nằm giữa hai điểm A và B.
B. M cách đều hai điểm A và B.
C. M nằm giữa và cách đều hai điểm A và B.
a.  Trên đường thẳng xx' cắt đường thẳng yy' tại O. Kể tên các cặp tia đối nhau.
b.  Cho đường thẳng xx'; yy'; zz'; tt' cùng đi qua điểm O. Kể tên các cặp tia đối
nhau.
Bài 2. Cho điểm A,B thuộc tia Ox sao cho OA= 3cm; OB= 7cm
a.  Chứng tỏ điểm A nằm giữa hai điểm O và B
b.  Tính AB?
ĐỀ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm A   Ox và B   Oy sao cho OA=
7cm, OB= 9cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 2. Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 5cm. Trên đoạn thẳng này lấy điểm C sao
cho AC= 3cm. Gọi M là trung điểm của đoạn CB. Tính độ dài đoạn AM.
ĐỀ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho M là trung điểm của đoạn AB = 8 cm thì độ dài của AM là
Câu 2. Biết AM + MB = AB và BM = 2 AM. Biết AB = 15 cm thì độ dài AM là
Câu 3. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
D. M , A, B thẳng hàng.
A. C nằm giữa hai điểm A và B. B. B nằm giữa hai điểm A và C.
C. A nằm giữa hai điểm C và B. D. A, B, C không thẳng hàng.
A. D nằm giữa A và C.
B. C nằm giữa D và B.
C. A và D nằm cùng phía đối với điểm C.
D. C nằm giữa hai điểm A và D.
A. AE < EB. B. AD + DC = AC.
Câu 4. Nếu cho 3 điểm A, B, C. Biết AB = 3 cm, BC = 5 cm, AC = 6 cm thì
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Lấy hai điểm A và B trên tia Ox sao cho OA = 2 cm và OB= 5cm .Trên tia
BO lấy I sao cho BI =1 cm.
a.  Tính AI?
b.  Chứng minh A là trung điểm của OI
ĐỀ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho điểm C thuộc đoạn AB, điểm D thuộc đoạn CB. Khi đó
Câu 2. Cho hình 1 trên đây. Khi đó đáp án nào sai
C. AD > AC > DC . D. AE < EB < AB.
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
A. AB > AM > BM. B. M là trung điểm của AB.
C. M nằm giữa hai điểm A và B. D. A, B, M thẳng hàng.
A. IA = IB. B. AI + IB = AB.
C. AI + IB = AB và IA = IB. D. IA = IB =   .
A. I là trung điểm của MN. B. I là trung điểm của MB.
C. I là trung điểm của AN. D. M, N cùng phía đối với điểm I.
Câu 3. Cho M là trung điểm của đoạn AB, biết AM = 6 cm thì độ dài AB là
Câu 4. Cho BM = 4 cm, AM = 5 cm và AB = 8 cm thì
Câu 5. Điểm I là trung điểm của AB nếu
Câu 6. Cho I là trung điểm của AB, M là trung điểm của IA, N là trung điểm của
IB. Khi đó
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 5cm. Trên đoạn thẳng này lấy điểm C sao
cho AC= 3cm. Gọi M là trung điểm của đoạn CB. Tính độ dài đoạn AM.
ĐỀ 06
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho hai đường thẳng xy và uv cắt nhau tại O. Lấy điểm A nằm trong góc
xOu. Vẽ tia OA.
a.  Kể tên các góc bẹt.
b.  Kể tên các cặp góc có chung cạnh OA nhưng không có điểm trong chung.
Bài 2. Cho hai tia Oa, Ob không đối nhau; tia Ot nằm giữa hai tia Oa và Ob; tia
Om nằm giữa hai tia Oa, Ot; tia On nằm giữa hai tia Ob, Ot. 
Chứng tỏ tia Ot nằm giữa hai tia Om và On.
ĐỀ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ ba đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Chúng tạo thành bao nhiêu
góc?
Bài 2. Cho đường thẳng d và bốn điểm A, B, C, D không thuộc d. Cứ qua hai điểm
vẽ một đoạn thẳng. Hỏi nhiều nhất có mấy đoạn thẳng cắt d.
ĐỀ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz
sao cho 
a.  Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b.  Tính số đo 
Bài 2. Cho tia Ox. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz
sao cho   và  . Tính số đo   ?
ĐỀ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
Câu 1. Cho hai tia Oa, Ob không đối nhau; tia Ot nằm giữa hai tia Oa và Ob; tia
Om nằm giữa hai tia Oa, Ot; tia On nằm giữa hai tia Ob, Ot. 
Chứng tỏ tia Ot nằm giữa hai tia Om và On.
Câu 2. Cho hai tia đối nhau Ox, Oy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường
A. Vừa kề nhau, vừa bù nhau. B. Có tổng số đo bằng   .
C. Có tổng số đo bằng   . D. Có số đo bằng nhau.
A.   . B.   .
C.   . D.   .
A.   . B.   . C.   . D.   .
A. Góc tù. B. Góc vuông.
C. Góc nhọn. D. Góc bẹt.
A.   . B.   .
C.   . D.   .
thẳng xy ta vẽ hai tia Om và On sao cho  ;  . Hãy so sánh
góc   với góc   và   
ĐỀ 10
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai góc kề bù là hai góc
Câu 2. Góc   là góc tù thì
Câu 3. Gọi   và   là hai góc bù nhau, biết  =   thì số đo của góc   là
Câu 4. Hai góc   và   phụ nhau. Biết   , khi đó   là 
Câu 5. Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Cho   .
Số đo góc bOc là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz
sao cho 
a.  Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b.  Tính số đo 
ĐỀ 11
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định Ot và Oy sao cho 
.
a.  Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b.  So sánh   và  .
c.  Tia Ot có là tia phân giác của góc   không? Vì sao?
Bài 2. Cho  . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho 
 Tia Om có phải là tia phân giác của   không? Vì sao?
ĐỀ 12
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
 và  . Vẽ Om là tia phân giác của  , On là tia phân
giác của 
a.  Tính số đo 
b.  Chứng tỏ Oy là tia phân giác của 
ĐỀ 13
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tia phân giác chia góc tù thành
A. Hai góc tù. B. Hai góc nhọn.
C. Một góc tù, một góc nhọn. D. Hai góc vuông.
A. Ox nằm giữa hai tia Ot và Oy. B. Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy.
C. Oy là tia phân giác của góc xOt. D. Ot là tia phân giác của góc xOy.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A.   . B.   . C.   . D.   .
A.   . B.   . C.   . D.   .
A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc.
Câu 2. Trên cùng một nửa bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy và Ot sao cho 
 . Khi đó 
Câu 3. Góc bẹt có mấy tia phân giác
Câu 4. Tia phân giác của góc bẹt chia góc đó làm hai góc, mỗi góc có số đo là
Câu 5. Cho hai góc xOy và yOt kề bù với nhau, biết   . Số đo góc yOt
là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hai góc kề bù   và  , trong đó  . Trên nửa mặt phẳng
bờ xy có chứa tia Ot ta vẽ ta Oz sao cho   Tia Ot có phải là tia phân
giác của   không ? Vì sao?
ĐỀ 14
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tia phân giác của một góc là 
B. Tia chia góc đó làm hai phần.
C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc đó và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.
D. Tia nằm giữa hai cạnh bằng nhau.
A.   . B.   . C.   . D.   .
A.   . B.   . C.   . D.   .
Câu 2. Cho   có OC là tia phân giác. Vẽ OD là tia đối của tia OB. Số đo
góc COD là
Câu 3. Cho góc AOB, Oz là tia phân giác của góc AOB, OD là tia phân giác của góc
AOz. Tìm giá trị lớn nhất của góc AOD?
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hai góc kề bù   và  , trong đó  . Trên nửa mặt phẳng
bờ xy có chứa tia Ot ta vẽ ta Oz sao cho   Tia Ot có phải là tia phân
giác của   không ? Vì sao?
ĐỀ 15
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
.
a.  Tính góc  ?
b.  Tia Oy có phải là tia phân giác của góc   không? Vì sao?
c.  Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính  .
ĐỀ 16
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Gọi C là một điểm thuộc đường
tròn. Vẽ các dây CA, CB, CO.
a.  Kể tên các dây trong hình vẽ.
b.  Kể tên các bán kính trong hình vẽ.
c.  Kể tên các tam giác trong hình vẽ.
Bài 2. Cho hình vẽ: có OI = 4cm.Hai đường tròn (O;3cm) và (I;2cm) cắt nhau tại
A và B.
a.  Tính độ dài OA và IB?
b.  Giả sử (O;3cm) cắt OI tại N và (I;2cm) cắt IO tại M. Chứng minh: M là trung
điểm của OI.
ĐỀ 17
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ tam giác ABC có AB = 2cm, AC = 4cm và (A;2cm).
a.  Trong ba điểm ABC điểm nào nằm bên ngoài, nằm trên, nằm trong đường
tròn (A;2cm)?
b.  Chứng tỏ tâm của đường tròn đường kính AC nằm trên (A;2cm)
Bài 2. Cho  . Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA= 4cm. Trên tia Oy lấy
hai điểm B và C sao cho OB= 5cm, BC= 3cm. Nối AB, AC. Hỏi:
a.  Có mấy tam giác được tạo thành? Gọi tên những tam giác đó?
b.  Hãy vẽ và đặt tên cho các góc kề bù với góc AOB. Hãy tính số đo các góc này.
ĐỀ 18
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
A. Đường tròn có tâm là I. B. Đường tròn có bán kính là 3.
C. Đường tròn có đường kính là 3. D. Đường tròn có đường kính là 6.
A. Gấp 3 lần độ dài bán kính. B. Bằng một nửa độ dài bán kính.
C. Bằng độ dài bán kính. D. Gấp 2 lần độ dài bán kính.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
A. 10. B. 20. C. 30. D. 15.
A. A, C, E nằm trong đường tròn B. A, B, C, D nằm ngoài đường tròn.
C. B, D nằm trên đường tròn. D. E nằm ngoài hình tròn.
Câu 1. Cho đường tròn  . Điều nào sau đây sai
Câu 2. Trong đường tròn, đường kính có độ dài
Câu 3. Cho hình 1 sau. Cho biết đường tròn có bao nhiêu dây cung 
Câu 4. Bán kính đường tròn tâm O là số nhỏ nhất chia hết cho 2 và 5. Đường
kính của đường tròn tâm O là
Câu 5. Cho đường tròn tâm O bán kính 4 cm. Nếu cho đoạn thẳng OA = OC = 5
cm, OB = OD = 4 cm, OE = 3 cm. Khi đó
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hình vẽ: có OI = 4cm.Hai đường tròn (O;3cm) và (I;2cm) cắt nhau tại
A và B.
a.  Tính độ dài OA và IB?
b.  Giả sử (O;3cm) cắt OI tại N và (I;2cm) cắt IO tại M. Chứng minh: M là trung
điểm của OI.

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTUYEN_TAP_45_DE_KIEM_TRA_15_PHUT_CHON_LOC_LOP_6.pdf