Trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Cánh diều) - Bài 26 đến bài 35 (Phần 2)

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 15/06/2022 Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Cánh diều) - Bài 26 đến bài 35 (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Cánh diều) - Bài 26 đến bài 35 (Phần 2)
Trắc nghiệm KHTN 6 Sách Cánh diều
Bài 26 đến bài 35 (p2) Thông hiểu
Bài 26
Câu 60: Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đẩy, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
B. Quả bóng chỉ bị biến đổi hình dạng.
C. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng, vừa bị biến đổi chuyển động.
D. Quả bóng không bị biến đổi.
Câu 61: Chọn phương án đúng: Đập một cái búa vào một quả bóng cao su. Lực mà búa tác dụng vào quả bóng sẽ làm cho quả bóng:
A. búa bị biến dạng một chút.	B. bị biến dạng và thay đổi chuyển động.
C. chuyển động của búa bị thay đổi.	D. thay đổi chuyển động.
Câu 62: Ném mạnh một quả bóng tennis vào mặt tường phẳng: Lực mà quả bóng tác dụng vào mặt tường
A. chỉ làm mặt tường bị biến dạng
B. chỉ làm biến đổi chuyển động của mặt tường
C. không làm mặt tường biến dạng nhưng làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. không gây ra tác dụng nào cả
Câu 63: Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?
A. Cửa kính bị vỡ khi bị va đập mạnh.	B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận.
C. Cành cây đu đưa khi có gió thổi.	D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại
Câu 64: Một học sinh đá quả bóng nhựa vào tường sau đó quả bóng bị méo đi. Lực tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả nào sau đây?
A. không làm quả bóng chuyển động.
B. vừa làm biến dạng và biến đổi chuyển động quả bóng.
C. chỉ làm biến dạng mà không làm biến đổi chuyển động quả bóng.
D. không làm biến dạng quả bóng.
Câu 65: Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Đọc một trang sách.
B. Kéo một gàu nước.
C. Nâng một tấm gỗ.
D. Đẩy một chiếc xe.
Bài 27
Câu 66: Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?
A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà.
B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo
C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn.
D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng.
Câu 67: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao.
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 68: Tnrờng hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng tạ.	B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân. 
C. Giọt mưa đang rơi.	D. Bạn Lan cầm bút viết.
Câu 69: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa.
B. Lực cùa chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng.
C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.
D. Lực của Nam cầm bình nước.
Câu 70: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực tiếp xúc?
A. Bạn Lan cầm quyển vở đọc bài.	B. Viên đá rơi.
C. Nam châm hút viên bi sắt.	D. Mặt trăng quay quanh Mặt Trời.
Câu 71: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực không tiếp xúc?
BÀI 28
Câu 72: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ma sát
A. Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt
B. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy
C. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy
D. Lực ma sát lăn cản trở chuyển động của vật này trượt trên vật khác
Câu 73: Hiếu đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng, hoặc kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào có lực ma sát lớn hơn?
A. Không so sánh được.  	B. Lăn vật	C. Cả 2 cách như nhau   	D. Kéo vật
Câu 74: Mặt lốp ô tô, xe máy, xe đạp có khía rãnh để:
A. tăng ma sát	B. giảm ma sát	C. tăng quán tính	D. giảm quán tính
Câu 75: Ma sát có hại trong trường hợp nào sau đây:
A. Ma sát giữa bàn tay với vật được giữ trên tay	B. Ma sát giữa xích và đĩa bánh sau
C. Ma sát giữa máy mài và vật được mài	D. Tất cả các trường hợp trên
BÀI 29
Câu 76: Một túi đường có khối lượng 2kg thì có trọng lượng gần bằng:
A. P = 2N	B. P = 20N	C. P = 200N	D. P = 2000N
Câu 77: Khi treo một vật thẳng đứng vào lực kế, ta thấy số chỉ của lực kế là 150N. Khối lượng của vật đó là:
A. 15 kg	B. 150 g	C. 150 kg	D. 1,5 kg
Câu 78: Treo một vật vào lực kế, nhận xét nào sau đây là đúng 
A. Lực mà lò xo lực kế tác dụng vào vật là lực đàn hồi
B. Lực mà vật tác dụng vào lò xo là trọng lượng vật 
C. Lực mà vật tác dụng vào lò xo và lực mà lò xo tác dụng vào vật là hai lực cân bằng.
D. A, B, C đều đúng 
Câu 79: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống. Một hòn gạch có khối lượng 1600g. Một đống gạch có 10000 viên sẽ nặng niu-tơn.
A. 80000	B. 1600000	C. 16000	D. 160000
Câu 80: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới gắn với một quả cân 100g thì lò xo có độ dài là 11cm; nếu thay bằng quả cân 200g thì lò xo có độ dài là 11,5cm. Hỏi nếu treo quả cân 500g thì lò xo có độ dài bao nhiêu?
A. 12cm	B. 12,5cm	C. 13cm	D. 13,5cm
Câu 81: Nếu treo quả cân 1kg vào một cái “cân lò xo” của cân có độ dài 10cm. Nếu treo quả cân 0,5kg thì lò xo có độ dài 6cm. Hỏi nếu treo quả cân 200g thì lò xo sẽ có độ dài bao nhiêu?
A. 7,6 cm	B. 5 cm	C. 3,6 cm	D. 2,5 cm
Bài 30
Câu 82: Khi bắn cung, mũi tên nhận được năng lượng và bay đi. Mũi tên có năng lượng ở dạng nào sau đây?
A. Mũi tên có động năng	B. Mũi tên có thế năng hấp dẫn
C. Mũi tên có thế năng đàn hồi	D. Mũi tên vừa có động năng vừa có thế năng hấp dẫn.
Câu 83: Vật nào sau đây không có thế năng hấp dẫn, nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất?
A. Người ở trên câu trượt	B. Quả táo ở trên cây
C. Chim bay trên trời	D. Con ốc sên bò trên đường
Bài 31
Câu 84: Trong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được chuyển hóa thành nhiệt năng?
A. Cơ năng	B. Điện năng	C. Hóa năng	D. Quang năng
Câu 85: Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng biến đổi chủ yếu thành dạng năng lượng nào?
A. năng lượng ánh sáng	B. nhiệt năng	C. động năng	D. hóa năng
Câu 86: Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì
A. quả bóng bị Trái Đất hút.
B. quả bóng đã thực hiện công.
C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.
D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng do ma sát với mặt đất và không khí.
Câu 87: Một ô tô đang chạy thì đột ngột tắt máy, xe chạy thêm một đoạn rồi mới dừng hẳn là do
A. thế năng xe luôn giảm dần
B. động năng xe luôn giảm dần
C. động năng xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát.
D. động năng xe đã chuyển hóa thành thế năng.
Câu 88: Hành động nào sau đây gây lãng phí năng lượng
A. Tắt các thiết bị điện khi ra khỏi lớp	B. Sử dụng liên tục máy điều hòa vào mùa hè
C. Tắt vòi nước trong khi đánh răng	D. Hưởng ứng và tham gia phong trào “Giờ Trái Đất”
Bài 32
Câu 89: Trong những dạng năng lượng sau thì dạng nào không phải là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng Mặt Trời	B. Năng lượng từ dầu mỏ
C. Năng lượng thủy triều	D. Năng lượng sóng biển
Câu 90: Nguồn năng lượng gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất trong số những nguồn sau là:
A. năng lượng gió	B. năng lượng địa nhiệt	
C. năng lượng từ khí tự nhiên	D. năng lượng thủy triều
Câu 91: Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng năng lượng nào là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng gió	B. Năng lượng từ than đá
C. Năng lượng từ khí tự nhiên	D. Năng lượng từ dầu mỏ
Câu 92: Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng nào không phải là dạng năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng địa nhiệt	B. Năng lượng từ than đá
C. Năng lượng sinh khối	D. Năng lượng từ gió
Câu 93: Loại nào sau đây là nguồn năng lượng không thể tái tạo?
A. Năng lượng Mặt Trời	B. Năng lượng gió
C. Năng lượng hạt nhân	D. Năng lượng thủy triều
Bài 33
Câu 94: Người ở vị trí B trong hình, khi ánh sáng Mặt Trời vừa chiếu tới, sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Mặt Trời mọc	B. Mặt Trời lặn	C. Mặt Trăng khuyết	D. Mặt Trăng tròn
Câu 95: Người ở vị trí C trong hình, khi ánh sáng Mặt Trời vừa chiếu tới, sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Mặt Trời mọc	B. Mặt Trời lặn	C. Mặt Trăng khuyết	D. Mặt Trăng tròn
Câu 96: Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do:
A. Trái Đất tự quay quanh trục	B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
C. Trục Trái Đất nghiêng	D. Trái Đất có dạng hình khối cầu
Bài 34
Câu 97: Vì sao chúng ta quan sát được nhiều pha của Mặt Trăng từ Trái Đất?
A. Mặt Trăng có thể thay đổi hình dạng
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng
C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Trái Đất.
D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất.
Câu 98: Vì sao chúng ta quan sát được Mặt Trăng gần như di chuyển ngang qua bầu trời?
A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.
B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Mặt Trời và tự quay xung quanh nó.
C. Mặt Trời và Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.
D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.
Câu 99: Vào đêm không Trăng, chúng ta không nhìn thấy Mặt Trăng vì:
A. Mặt Trời không chiếu sáng Mặt Trăng
B. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời
C. Ánh sáng phản xạ từ Mặt Trăng không chiếu tới Trái Đất
D. Mặt Trăng bị che khuất bởi Mặt Trời.
Bài 35
Câu 10: Đài thiên văn là công cụ dùng để ngắm vật nào sau đây?
A. Mặt Trời mọc	B. Mặt Trăng	C. Mây	D. Các thiên thể trên bầu trời

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_canh_dieu.docx