Tổng hợp đề Toán 5 - Trần Phan Ngọc Nữ

docx 11 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 582Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp đề Toán 5 - Trần Phan Ngọc Nữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp đề Toán 5 - Trần Phan Ngọc Nữ
ĐỀ 1
Phần Trắc Nghiệm (3 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thập phân có hai mươi đơn vị, mười tám phần nghìn viết là: 
	A. 20,18	B. 20,108	C. 20,0018	D. 20, 018
Câu 2: Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 235 giây =.......... là:
	A. 3 phút 15 giây	B. 2 phút 45 giây	C. 3 phút 55 giây	D. 4 phút 5 giây
Câu 3: Viết kết quả   dưới dạng số thập phân ta được:
	A. 57,3	B. 6,703	C. 5,073	D. 5,73 
Câu 4: Một hình lập phương gồm: 6 mặt,.... đỉnh và..... cạnh:
	A.8 và 12 	B.12 và 8	C. 6 và 8	D. 2 và 9 
Câu 5: 20% của một số là 50. Hỏi số đó là bao nhiêu?
10	B. 20	C. 25	D.250 
Câu 6: một bánh xe ô tô có bán kính 1,3m. Vậy đường kính của xe ô tô là: 
1,69m	B. 1,3m	C. 2,6m	D.2,8m
Tự Luận ( 7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
Câu 2: Tìm Y: (2đ)
Y – 4,05 = 125,4 x 0.072	b. Y : 23,5 = 9,6 – 5,45
Câu 3: Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng 1/3 đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích hình thang? 
Bài giải: 
Đề 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :
      A. 62,5           	 B. 6,25                              C. 0,625                       D. 0,0625   
 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3  =......... m3  là:
      A. 3,76                    B. 3,760                      C. 37,6                        D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút =........phút là:
85                  	B. 125                       C. 49                           D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
    A. 4,41 cm3         B. 44,1 cm3                  C. 9,261 cm3               D. 92,61 cm3
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:
   A. 78,5 dm2             B. 196,25 dm2                 C. 7,85 dm2                 D. 19,625 dm2
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm  thì diện tích hình thang là:
  A. 2700cm              B. 2700cm2              C. 1350cm                  D. 1350cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN
 Bài 1:  Đặt tính rồi tính:
a)   17 năm 6 tháng – 15 năm 4 tháng                           b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ  
c)    16 giờ 21 phút x 6	 d) 10 giờ 48 phút : 9
Bài 2: Tìm y:
a)     y  x  4,5 = 55,8                                          b)   y : 2,5 = 25,42
Bài 3: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 6m , chiều cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2.
Bài giải: 
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 13,25 : 0,5  + 13,25 : 0,25  +  26,5 : 0,125
Đề 3
Phần Trắc Nghiệm (3 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tỉ số pần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
64%	B. 65%	C. 66% 	D. 46%
Câu 2: 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
40	B. 400	C.25	D. 250
Câu 3: Một hình tròn có bán kính là 6cm. Tính diện tích hình tròn?
113,04 cm2	B. 113,03cm2	C. 113cm2 	D. 113,02 cm2
Câu 4: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 2 cm: 
24 	B. 16 	C. 42	D. 20 
Câu 5: Số đo 0,015m3 đọc là:
Không phẩy mười lăm mét khối	C. Mười lăm phần trăm mét khối
Mười lăm phần nghìn mét khối	D. Mười lăm phần mười nghìn mét khối
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22m3 =..... dm3 :
22	B.220 	C.2200	D.22000
Tự Luận ( 7đ)
Câu 1: đặt tính rồi tính: (2đ) 
605,26 + 217,457 	b. 68,4 – 25,73	c. 9,4 x 6,53	d. 91,08 : 3,6
Câu 2: Tìm X: (2đ)
X + 35,2 = ( 25,6 + 3,4)x3	b. X – 36.5= 76,2 : 1,2 
Câu 3: Một ể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8m, chiều rộng 1,4m, chiều cao 1,3m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? ( biết 1l=1 dm3 ) (1,5đ)
Bài giải:
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 216 cm khối. Nếu tăng 3 kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là? (1,5đ) 
Bài giải:
Đề 4
Phần Trắc Nghiệm (3 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 4700 cm khối là kết quả của số nào?
4,7dm3	B. 4,7 dm2	C. 4,7m3	D. 4,7mm3	 
Câu 2: một hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó? 
2700 cm2 	B. 270cm3	C. 2700cm3	D. 270 cm2
Câu 3: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là :
200% 	B. 50%	C. 1200%	D. 3600%
Câu 4: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là :
15 dm2  	B. 30 dm2 	C. 36 dm2  	D. 72 dm2
Câu 5: 13,8 m3 =  dm3.
	A. 1380 dm3              B. 13800 dm3                  C. 138 dm3                 D. 13008 dm3 
Câu 6: 1,5 giờ =   phút
	A. 1 giờ 2 phút         B. 1giờ 5 phút       C. 90 phút            D. 1giờ 50 phút 
Tự Luận ( 7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
859,92 – 944,68	b. 170,29 – 9,537	c. 46,02 x 32,7 	d. 15,54 : 4,2
Câu 2: Tìm Y: ( 2đ)
Y + 4,64 = 9,26 + 1,9	b. 16 x Y= 64,8
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) 
	2 giờ 45 phút =........... phút	3 giờ rưỡi =............ phút
	3m2 2dm2  =............ dm2 	3600 giây =............ giờ
Câu 4: (2đ)
Bài giải:
Đề 5
Phần Trắc Nghiệm (3 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là :
	A. 9,42 dm                   B. 18,84 dm               C. 28,26 dm              D. 6,14 dm
Câu 2: 6000 dm3 =  m3.
	A. 600 m3                    B. 60 m3                      C. 6m3                      D. 0,6 m3 
Câu 3: Một ô tô đi với vận tốc 45km/giờ, đi được trong 3 giờ. Quãng đường ô tô đi được là:
A. 15 km                  B. 48 km                  C. 42 km                            D. 135 km
Câu 4: Lớp học có 32 học sinh số học  nữ  12. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
 A. 34,5	B.   35,4	C.   37,4	D.   37,5
Câu 5: Phép trừ  712,54 - 48,9  có kết quả đúng là:
70,765	B.   663,64	C.   223,54	D.   707,65
Câu 6: Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là :
	A. 1,14 cm2                 B. 5.14 cm2                C. 6,28  cm2             D. 12,56 cm2
Tự Luận ( 7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 465,74 + 352,48	b. 196,7 - 97,34	c. 67,8 x 1,5	d. 52 : 1,6
Câu 2: Tính giá trị của biể thức: (2đ)
(3,885 + 6,005)x2	b. 8,3 x 9,7 – 6,9 : 2,3
c.(59,6+ 40,4)x0.975	d. 3,4x5 – 12,3: 3
Câu 3: (2đ) Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12, 5 m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Người ta cắt một phần đất AMD có dạng hình tam giác (như hình vẽ). Biết DM = 1/3 CD. 
Tính:
a) Diện tích phần đất đã cắt?
b) Diện tích đất còn lại?
Bài giải:
Câu 4: (1đ)
45,8x4,58 + 45,8x5,42 + 4,58x100
Đề 6
 Phần Trắc Nghiệm (3 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m25dm2= m2 là: 
3,5 	B.  3,05	C.  30,5	D.  3,005
Câu 2: Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hang:
Chục	B.  Trăm	C. Phần mười	D. Phần trăm
Câu 3:  Phân số 4/5 được viết dưới dạng số thập phân là:
4,5 	B. 5,4 	 C. 0,4	D. 0,8
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút =.............giờ là:
126	B. 126	 C.  2,6 	D. 2,06
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2=............m2 là:
350 m2	B. 350 m2	 C.  3,05m2	D. 3,005m2
Câu 6: Nước biển chứa 4,2% muối. Vậy lượng muối chứa trong 150g nước biển là?
0,63g	B. 63g	C.6,3g	D.4,2g
Tự Luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
78,35 + 2,78	b. 10,32 - 5,98	c. 56,4 x 4,102	d. 17,875 : 3,25
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm? (3đ)
4 năm 8 tháng = tháng	0,6 giờ =  phút
5 ngày rưỡi = .. giờ	 2010 phút =... giờ
1 ngày 20 giờ 30 phút =... giờ	9 ngày 15 giờ 35 phút =... phút
Câu 3:  Một người thợ may làm việc từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 15 phút thì may được 5 chiếc áo sơ mi. Hỏi trung bình người đó may 1 chiếc áo mất bao nhiêu thời gian ?(1đ)
	Bài giải:	
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: (1đ)
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_de_toan_5_tran_phan_ngoc_nu.docx