Họ và tên:............................................................. H I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Trong c¸c ph©n sè: , , vµ , ph©n sè bé nhÊt lµ: A. B. C. D. Câu 2: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm: 847,9 ........ 827,9 + 10,24 ............ Câu 3: Tìm các giá trị của x sao cho x là số tự nhiên và 12,65 < x < 16,101 x nhận các giá trị:...................... Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường Nam nghỉ 25 phút thì thời gian Nam đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là: A. 2giờ 05 phút B. 2giờ 15 phút C. 2giờ 10 phút D. 2giờ 20 phút Câu 5: Trong số 638,7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên phải là: A. 594 B. 599,94 C. 59,94 D. 599,94 Câu 6: Nối : S = (a + b) x h : 2 Cơng thức tính diện tích hình tam giác V = a x b x c Cơng thức tính diện tích hình thang S = a x h : 2 Cơng thức tính diện tích hình bình hành S = a x h Cơng thức tính thể tích của HHCN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: 12 giờ 47 phút + 7 giờ 45 phút 15 ngày 12 giờ - 7 ngày 8 giờ . 2 giờ 15 phút x 4 12 giờ 16 phút : 8 . . Bài 2 (1 điểm): Tính nhẩm: 25 : 0,25 = 48 x 0,1 = .. 4,864 x 1000 = 10 : 0,125 = Tính giá trị biểu thức: 4,8 x 13,5 - 2,5 x 4,8 – 4,8 = .. . Bài 3 (1 điểm): Hình trịn tâm O cĩ chu vi là 21,98 cm. Tính diện tích của hình trịn đĩ. Bài 4 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/ giờ. Cùng lúc đĩ một người đi xe máy từ A cách B là 48 km với vận tốc 36 km/giờ đuổi theo xe đạp. Hỏi : a, Kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp? b, Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki – lơ – mét? . Bài 5 (1 điểm): Tìm số các số tự nhiên cĩ 4 chữ số chia hết cho 4 . I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) G Câu 1: ( 0,5 điểm ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm là: 62,261.........62, 61 5,07.............. 4,70 Câu 2: ( 0,5 điểm ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm : Giá trị của chữ số 5 trong số 32,025 là.............................................. Câu 3: ( 0,5 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S Tỉ số phần trăm của 75 và 300 là: 52% 25% 250% Câu 4: ( 0,5 điểm ) Nối cột A và cột B sao cho phù hợp A B Diện tích hình trịn a x h : 2 Diện tích tam giác r x r x 3,14 Chu vi hình chữ nhật a x b x c Thể tích hình hộp chữ nhật (a + b ) x 2 Câu 5: ( 0,5 điểm ) Khoanh vào số bé nhất: 24,98 ; 28,49 ; 24,809 ; 28,094 Câu 6: ( 0,5 điểm ) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng: Cho số 564x. Tìm x để số đĩ chia hết cho cả 3 và 9 A. x = 3 B. x = 5 C. x = 7 D. x = 4 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: a, 3 năm 7 tháng + 8 năm 14 tháng b, 28 ngày 23 giờ - 18 ngày 9 giờ . c, 3 giờ 15 phút x 6 d, 42 phút 18 giây : 6 Bài 2 (1 điểm): Tính nhẩm 11 : 0,25 =.................... 32 x 0,5 = ..................... 28 : 0,01 =.................... 28 x 0,01 = ..................... Bài 3 (1 điểm): Một hình lập phương cĩ cạnh 2,5 cm. Tính thể tích hình lập phương đĩ ? Bài 4 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 11,5 km/giờ, cùng lúc đĩ một người đi xe máy từ A cách B 19,8 km với vận tốc 44,5 km/giờ và đuổi theo xe đạp. Hỏi: a, Kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ xe máy đuổi kịp xe đạp ? b, Chỗ gặp nhau cách A bao xa ? ...................................................................................................................................... Bài 5 (1 điểm): Nếu tăng thêm hai cạnh liền nhau của một miếng bìa hình vuơng lên 15 cm thì diện tích miếng bìa tăng thêm 1125 cm2 . Tính cạnh của miếng bìa lúc đầu ? . ........................................................................................................................................................................................................................................................................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) D Câu 1 (0,5 đ) Điền dấu vào chỗ chấm 3/5.. 3/6 ; 7/8 .1 Câu 2 (0,5 đ) Viết tiếp vào chỗ chấm - Số 358, 009 chữ số 9 cĩ giá trị là .. - Số 4,899 chữ số 4 thuộc hàng ... Câu 3 (0,5 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S Tìm 25% của 75kg là: 18,75 1,875kg 18,75kg 187,5kg Câu 4 (0,5 đ) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 38,96 39,1 37,999 38,001 38,724 Câu 5 (o,5 đ) Nối ý đúng ở cột A với cột B A B 3dm25cm2 340m 19m39dm3 1,08 tạ 108kg 19,009m3 0,34km 305cm2 Câu 6 (0,5 đ) Viết số thích hợp vào ơ trống. a, 23 là số chia hết cho 3. b, .15 là số chia hết cho cả 5 và 9. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1 (1 đ) Tính nhẩm 4,84 : 0,01 = .. 25 : 0,25 = .. 21 : 0,5 = .. 0,9 : 0,001 = .. Bài 2 (2 đ) Đặt tính rồi tính 3 giờ 45 phút + 2 giờ 20 phút 6 ngày 7 giờ x 3 5 tuần 6 ngày – 2 tuần 3 ngày 15 phút 250 giây : 5 Bài 3 (2 đ) Hai thành phố A và B cách nhau 180km. Lúc 9 giờ một ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 50km/giờ và một xe máy đi từ B về A với vận tốc 40km/giờ. Hỏi a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km? Bài 4 (1 đ) Tính nhanh a. 4,85 x 0,5 x 2 b. 2,9 x 0,99 + 2,9 : 100 Bài 5 ( 1 đ) Cho một số cĩ 3 chữ số, nếu ta xĩa chữ số hàng trăm thì số đĩ giảm đi 7 lần. Tìm số đĩ. HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN LỚP 5 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: D (0,5 điểm) Câu 2: > ; = (0,5 điểm) Câu 3: x = 13,14,15,16 (0,5 điểm) Câu 4: Đ – S – S - S (0,5 điểm) Câu 5: B (0,5 điểm) Câu 6: (0,5 điểm) S = (a + b) x h : 2 Cơng thức tính diện tích hình tam giác V = a x b x c Cơng thức tính diện tích hình thang S = a x h : 2 Cơng thức tính diện tích hình bình hành S = a x h Cơng thức tính thể tích của HHCN II. TỰ LUẬN : Bài Đáp án Điểm 1 20 giờ 32 phút ; 8 ngày 4 giờ ; 9 giờ ; 1 giờ 32 phút Mỗi phần đúng được 0,5 đ 2,0 2 25 : 0,25 = 100 4,864 x 1000 = 4864 10 : 0,125 = 80 48 x 0,1 = 4,8 (Mỗi phần đúng được 0,25 đ) 1,0 3 Bán kính của hình trịn là: 21,98 : 3,14 : 2 = 3,5 (cm) Diện tích của hình trịn là: 3,5 x 3,5 x 3,14 = 38,465 (cm2) Đáp số: 38,465 cm2 0,5 0,5 4 Sau mỗi giờ, xe máy gần xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km) Thời gian đề xe máy đuổi kịp xe đạp là: 48 : 24 = 2 (giờ) Chỗ gặp nhau cách A quãng đường là: 36 x 2 = 72 (km) Đáp số: a, 2 giờ ; b, 72 km 0,5 0,5 0,75 0,25 5 Số tự nhiên bé nhất cĩ 4 chữ số chia hết cho 4 là: 1000 Số tự nhiên lớn nhất cĩ 4 chữ số chia hết cho 4 là: 9996 Khoảng cách giữa hai số tự nhiên liên tiếp cĩ 4 chữ số là 4. Vậy số các số tự nhiên cĩ 4 chữ số chia hết cho 4 là: (9996 – 1000 ) : 4 + 1 = 2250 (số) Đáp số: 2250 số 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: