PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 31+39: KIỂM TRA HK I / LỚP 7 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: Toán . Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) MA TRẬN ĐỀ : Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Chủ đề 1 Số hữu tỉ . Số thực. -Viết được công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. -Biết cách tìm tích hai lũy thừa cùng cơ số. - Nhận ra cách tìm x và tìm được x. Hiểu và thực hiện được phép tính thông thường. Vận dụng các qui tắc, T/C đã học để thực hiện phép tính. Vận dụng được công thức về lũy thừa để tìm x. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3(C1a,b;4a) 2.0 20% 1(C3a) 0.75 7.5% 1(C3b) 0.75 7.5% 1(C4b) 1.0 10% Số câu 6 4.5 điểm 45% Chủ đề 2 Hàm số. Đồ thị . Biết giải bài toán tỉ lệ thuận và T/C dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C5) 1.5 15% Số câu1 1.5điểm 15% Chủ đề 3 Đường hẳng song song và đường thẳng vuông góc. Sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để chứng minh 2 đường thẳng song song. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C6C) 0.5 5% Số câu1 0.5điểm 5% Chủ đề 4 Tam giác. - Nêu được định nghĩa tam giác vuông . - Biết tính số đo một góc. - Biết vẽ hình và ghi GT,KL của bài toán hình học. - Hiểu chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Chứng minh được 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 cạnh bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(C2a,b) 1.0 10% 1(C6a) 1.5 15% 1(C6b) 1.0 10% Số câu 4 3.5 điểm 35% Tổng số câu T. số điểm Tỉ lệ % 5 3.0 30% 2 2.25 22.5% 5 4.75 47.5% 12 10 100% PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 31+39: ĐỀ KIỂM TRA HK I / LỚP 7 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: Toán . Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) B. ĐỀ KIỂM TRA: (Đề kiểm tra có 01 trang) Câu 1: (1,0điểm) a) Viết công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số? b) Áp dụng tính: Câu 2: (1,0điểm) a) Thế nào là tam giác vuông ? b) Cho tam giác ABC vuông tại A, . Hãy tính số đo của góc C? Câu 3: (1,5điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể): a) -1-+ b) Câu 4: (2,0điểm) Tìm x, biết: a) b) Câu 5: (1,5 điểm) Biết độ dài các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ với 3, 5, 7. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó. Biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 8cm. Câu 6: (3,0 điểm) Cho ABC có AB = AC, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia HA, lấy điểm D sao cho AH = HD . Chứng minh: a) AHB =AHC b) AC = BD c) BD AC ------Hết------ PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 31+39: ĐỀ KIỂM TRA HK I / LỚP 7 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: Toán. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) C. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 (1.0 điểm) a) 0.5 b) 0.5 2 (1.0 điểm) a) Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông. 0.5 b) (Hai góc nhọn phụ nhau) => 0.25 0.25 3 Thực hiện phép tính: (1.5 điểm) a) = = = 0.25 0.25 0.25 b) = = 1 + 1 + 2,5 = 4,5 0.25 0.25 0.25 4 Tìm x, biết : (2.0điểm) a) = = 0.5 0.5 b) => = 144: 9 =16 => = => = 4 0.25 0.25 0.25 0.25 5 (1.5điểm) Giải: Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là : a,b,c (a,b,c >0) Theo bài ra tacó: và c – a = 8. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có: = a = 2.3 = 6 ; b = 2.5 = 10 ; c = 2.7 = 14 Vậy: Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là: 6cm; 10cm; 14cm 0.25 0.25 0.75 0.25 6 (3.0điểm) GT ABC AB = AC BH = HC AH = HD KL a)AHB = AHC b) AC = BD c) BD AC 0.25 0.25 a) Chứng minh : AHB = AHC (1.0điểm) Xét AHB và AHC có : AB = AC (gt) BH = CH (gt) AH : cạnh chung AHB = AHC (c.c.c) 0.25 0.25 0.25 0.25 b) Chứng minh: AC =BD (1.0điểm) Xét AHC và DHB có : BH = HC (gt) (đđ) HA = HD (gt) AHC = DHB (c.g.c) => AC = BD (Hai cạnh tương ứng ) 0.25 0.25 0.25 0.25 c) Chứng minh BD // AC. (0.5điểm) AHC = DHB (câu b) (Hai góc tương ứng). Mà hai góc này ở vị trí so le trong BD // AC 0.25 0.25 (Hs làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) Tổ trưởng duyệt Người ra đề Phan Thanh Mỹ Duyệt của BGH Lê Thị Nương Trần Thị Loan
Tài liệu đính kèm: