Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết (bài số 1) năm học: 2015 – 2016 môn: Địa – Lớp: 9 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 686Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết (bài số 1) năm học: 2015 – 2016 môn: Địa – Lớp: 9 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết (bài số 1) năm học: 2015 – 2016 môn: Địa – Lớp: 9 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 19: KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1)
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: ĐỊA – LỚP: 9 
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
DÂN CƯ
Nêu được một số đặc điểm về dân tộc
Tính được MDDS
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1(1.1)
0,5đ
5%
1(1.4)
0,5đ
5%
2 câu
1đ
10%
Chủ đề 2:
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ
-Biết về các ngành CN trọng điểm nước ta.
-Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ.
-Xác định được một số tuyến đường giao thông quan trọng
Hiểu về chức năng của một số trung tâm CN
-Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế-XH ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
-Vẽ biểu đồ -Phân tích biểu đồ để hiểu và trình bày sự phát triển của lâm nghiệp.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2 (C1.2;C1.3)
1,0đ
10%
1(C5)
1,0đ
10%
2(C3;C2)
1,0đ
10 %
1(C4)
3,0đ
30%
1(C6)
3,0đ
30%
7 câu
9đ
90%
TS câu
TS điểm
Tỷ lệ %
4 câu
2,5đ
25%
4 câu
4,5đ
45%
1 câu
3,0đ
30%
9 câu
10đ
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 19: KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1)
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: ĐỊA – LỚP: 9 
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
Họ và tên HS: 
Lớp: ..
Điểm:
Lời phê:
Đề: 
(Đề kiểm tra có 02 trang)
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng ở đầu ý trả lời đúng trong các câu sau:
 1. Dân tộc nào có số dân đông nhất nước ta:
A. Dân tộc Kinh.
C. Dân tộc Hoa.
B. Dân tộc Mường.
D. Dân tộc Khơ-me
 2. Ngành công nghiệp nào có tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp nước ta:
A. Công nghiệp điện.
C. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
B. Công nghiệp dệt may.
D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
 3. Loại hình giao thông vận tải quan trọng nhất nước ta là:
A. Đường biển.
 C. Đường bộ.
B. Đường sắt.
D. Đường hàng không.
 4. Một tỉnh có diện tích 3518.6 km2; dân số năm 2007 là 1.242.176 người. 
 Mật độ dân số năm 2007 là:
A. 351 người/km2.
C. 353 người/km2.
B. 352 người/km2.
D. 354 người/km2.
Câu 2: (0,5 điểm) Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng:
Địa danh
Chức năng
1. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
2. Sân bay Tân Sơn Nhất.
3. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.
a. Là cảng hàng không lớn nhất TP Hồ Chí Minh.
b. Là những cảng biển lớn của nước ta.
c. Là 2 trung tâm dệt may lớn nhất nước ta.
Câu 3: (0,5 điểm) Điền các từ thích hợp vào đoạn văn sau:
“ Vùng có hoạt động thương mại tập trung lớn nhất nước ta là..........(1)................; vùng có hoạt động thương mại tập trung thấp nhất là.........(2).....................”
II. Tự luận(7 điểm):
Câu 4: (3,0 điểm) Những loại tài nguyên thiên nhiên nào ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta? Tại sao nói thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp.
Câu 5: (1,0 điểm) Kể tên 4 ngành công nghiệp trọng điểm có tỷ trọng lớn của nước ta?
Câu 6: (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:
Tỉ lệ diện tích các loại rừng ở nước ta(2002)
Tổng số
Rừng sản xuất
Rừng phòng hộ
Rừng đặc dụng
100%
40.8%
46.6%
12.6%
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu các loại rừng ở nước ta?
b. Cho biết vai trò và nơi phân bố các loại rừng đó? Em phải làm gì để bảo vệ rừng?
Bài làm:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 19: KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1)
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: ĐỊA – LỚP: 9 
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu
 1.1
1. 2
1. 3
1. 4
2 (Ghép)
 3 (Điền địa danh)
Đáp án
A
D
C
C
2a
3b
ĐNB
Tây Nguyên
Biểu điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
II. TỰ LUẬN: (7đ)
BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (3,0 điểm)
-Kể được tên 4 loại tài nguyên: Đất, nước, khí hậu, sinh vật.
1đ
+Nói được vai trò của thuỷ lợi trong nông nghiệp được 2.0 điểm
- Đảm bảo tưới, tiêu: Cung cấp nước tưới trong mùa khô, thoát nước trong mùa mưa bão....
1đ
- Cải tạo đất, tăng diện tích canh tác . -Tăng vụ.
0,5đ
 Tăng năng suất.- Tăng sản lượng
0,5đ
Câu 2:(1,0 điểm) Các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta là:
CN khai thác nhiên liệu: 10.3%.
CN cơ khí, điện tử: 12.3%.
CN chế biến lương thực, thực phẩm: 24.4%.
 - CN sản xuất vật liệu xây dựng: 9.9%.
1,0đ
Câu 3:(3,0 điểm)
- Vẽ biểu đồ tròn đúng, chính xác, đủ tên và chú giải- có nhận xét
1,5đ
- Nêu dược vai trò, nơi phân bố của mỗi loại rừng :
+ Rừng sản xuất: Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ, tiểu thủ công nghiệp, bảo vệ MT..., phân bố chủ yếu ở trung du và miền núi.
0,25đ
+ Rừng phòng hộ: Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường...., phân bố ở cửa sông, ven biển, dầu nguồn các con sông...
0,25đ
+ Rừng đặc dụng: Bảo vệ các giống loài quý hiếm, dự trữ sinh quyển, bảo vệ MT...., phân bố khắp nơi nhưng chủ yếu là các khu vườn quốc gia...
+ Nhiệm vụ: BV rừng, trồng rừng, không chặt phá rừng, khai thác rừng bừa bãi, thực hiện mô hình nông –lâm kết hợp để bảo vệ rừng, BV MT...
0,25đ
0,75đ
------- HẾT -------

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 19 KT DIA 9 HANG 15-16.doc