TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 Mã đề: 132 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 10 Thời gian: 60 phút, không kể giao đề I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Câu 1: Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo: A. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp. B. Xe có khối lượng lớn. C. Xe có mặt chân đế rộng. D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn. Câu 2: Một tấm ván nặng 48N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 1,2m và cách điểm tựa B 0,6m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là: A. 8 N B. 16 N C. 12 N D. 6 N Câu 3: Một ôtô có khối lượng 1600kg đang chạy với vận tốc 50km/h thì người lái nhìn thấy một vật cản trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ôtô không đổi và bằng 1,2.104N. Xe ôtô sẽ: A. Va chạm vào vật cản. B. Dừng trước vật cản. C. Vừa tới vật cản. D. Không có đáp án nào đúng. Câu 4: Điều kiện để một vật chịu tác dụng ba lực , , ở trạng thái cân bằng là A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba và += D. ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và += - B. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. C. ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy và += . Câu 5: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là: A. p = 100 kg.m/s B. p = 360 kgm/s. C. p = 360 N.s. D. p = 100 kg.km/h. Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 7: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là: A. 0,25 J B. 0,75 J C. 0.3125 J D. 0,15 J Câu 8: Chọn câu đúng: A. Đặt hai tờ giấy song song và gần nhau, sau đó thổi cho luồng không khí qua khe gữa hai tờ giấy. Ta thấy hai tờ giấy xa nhau hơn vì luồng không khí đẩy hai tờ giấy ra. B. Đặt hai tờ giấy song song và gần nhau, sau đó thổi cho luồng không khí qua khe gữa hai tờ giấy. Ta thấy hai tờ giấy xa nhau hơn vì áp suất ngoài hai tờ giấy nhỏ hơn áp suất giữa hai tờ giấy. C. Đặt hai tờ giấy song song và gần nhau, sau đó thổi cho luồng không khí qua khe gữa hai tờ giấy. Ta thấy hai tờ giấy gần nhau hơn vì áp suất ngoài hai tờ giấy lớn hơn áp suất giữa hai tờ giấy. D. Đặt hai tờ giấy song song và gần nhau, sau đó thổi cho luồng không khí qua khe gữa hai tờ giấy. Ta thấy hai tờ giấy gần nhau hơn vì áp suất ngoài hai tờ giấy nhỏ hơn áp suất giữa hai tờ giấy. Câu 9: Có hai bình có cùng thể tích chứa hai loại khí ở cùng một nhiệt độ: Bình 1: chứa 4g N2 Bình 2: chứa 8g O2 Hãy so sánh áp suất của khí ở hai bình? A. = 4 B. = C. = 7 D. = Câu 10: Cơ năng là một đại lượng A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không. C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn khác không. II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1 ( 3 điểm) Cho 6,4g khí O2, đang ở trạng thái có áp suất 2atm, nhiệt độ 6270C biến đổi trong một chu trình kín gồm bốn quá trình: Quá trình 1: nén đẳng nhiệt, thể tích còn một nửa so với thể tích ban đầu. Quá trình 2: làm lạnh đẳng tích. Quá trình 3: giãn nở đẳng áp. Quá trình 4: đun nóng đẳng tích về trạng thái 1, áp suất tăng 1,2 atm. Biết 1atm = 1,01.105Pa. a. Hãy xác định các thông số của từng trạng thái khí. b. Vẽ đồ thị biểu diễn chu trình trong hệ tọa độ p - V. Bài 2 ( 3 điểm) Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động thẳng đều qua A với vận tốc vA thì tắt máy xuống dốc AB dài 30m, dốc nghiêng so với mặt phẳng ngang là 30o, khi ô tô đến chân dốc thì vận tốc đạt 20m/s. Lấy g = 10m/s2. a. Tìm vận tốc vA của ô tô tại đỉnh dốc A, nếu bỏ qua ma sát giữa vật và mặt dốc. b. Tìm vận tốc vA của ô tô tại đỉnh dốc A, nếu hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là 0,05. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: