Trường THCS Thạnh Mỹ Tên : Lớp : 6/ THI HỌC KỲ II MÔN :TỐN –LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT Thứ ba ngày10 Tháng05 năm 2016 Điểm Nhận xét Ký duyệt I/ TRẮC NGHIỆM (3 Đ): * Chọn câu trả lời đúng ghi vào thứ tự các ô dưới đây : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ án Câu 1(0,25đ):Kết quả của phép tính : ( –5) . (–10) là a) 15 b) 50 c) (–50) d) 10 Câu 2(0,25đ): Kết quả củatìm x trong phép tính x + 10 = 5 là a)15 b)5 c)(–5) d)50 Câu 3(0,25đ): Kết quả rút gọn đến phân số tối giản của phân số là a) b) c) d) Câu 4(0,25đ): Trong các phân số sau phân số số tối giản là a) b) c) d) Câu 5 (0,25đ): Mẫu số chung của các phân số là a) 0 b)12 c)24 d) 1 Câu 6(0,25đ): Kết quả tìm x trong hai phân số bằng nhau là a) 25 b)–25 c) 50 d) 20 Câu 7 (0,25đ): Phân số được viết dưới dạng hỗn số là a) – b)– c) d) Câu 8(0,25đ): Tỉ số % của hai số 3 và 4 là a) b) 0,75 c) 75 d)75% Câu 9(0,25đ): Trong các phân số sau phân số nào là phân số thập phân a) b) c) d) Câu 10(0,25đ : Kết quả tìm của 30 là a)45 b)10 c) 20 d) Câu 11(0,25đ): Biết . Khi đó ta có : a) Tia BO nằm giữa hai tia OA và OC c) Tia OA nằm giữa hai tia OB và OC b) Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC d) Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB Câu 12(0,25đ): Cho biết và là hai góc bù nhau . Nếu có số đo 500 thì số đo góc là : a) 400 b) 500 c) 1000 d)1300 HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM Trường THCS Thạnh Mỹ Tên : Lớp : 6/ THI HỌC KỲ II MÔN :TỐN –LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT Thứ ba ngày10 Tháng05 năm 2016 Điểm Nhận xét Ký duyệt II/TỰ LUẬN ( 7 Đ) Bài 1(2đ) : Thực hiện phép tính : a)(–5) . (–10) b) c) d) Bài 2 (2đ): Tìm x biết : a/ x + = b/ c/ d/ 5 (x + 1) Bài 3(1đ): Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại : giỏi , khá , trung bình . Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp , học sinh trung bình chiếm số học sinh còn lại , còn lại là học sinh khá . a) Tính số học sinh mỗi loại b) Tính tỷ số phần trăm của học sinh khá so với học sinh cả lớp . . Bài 4(1,5đ) : : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 600 , = 1200 Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Tại sao ? Tính số đo Tia Oy có là tia phân giác của góc không ? tại sao ? Vẽ (O;3cm), (O) cắt tia Oy tại điểm A . Tính OA Bài 5(0,5đ) :Hãy so sánh với Ngày soạn :02/05/2016 Ngày dạy :10/05/2016 Tuần 35 Tiết 108-109: THI HỌC KỲ 2 Mục tiêu: Kiến thức: kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức cơ bản trong chương của HS. Kỹ năng: rèn khả năng tư duy. Rèn kỹ năng tính tốn chính xác, hợp lí. Thái độ: biết trình bày rõ ràng, mạch lạc. Thái độ làm bài nghiêm túc. Chuẩn bị của GV – HS: Giáo viên: đề + đáp án. Học sinh: (dặn dị ở tiết 107: ơn tập phần lí thuyết đã học, xem kỹ các bài tập đã sửa) Nội dung kiểm tra Ma trận nhận thức: Chủ đề Nội dung TS tiết Tầm quan trọng (%) Trọng số Tổng điểm 1 Số nguyên: nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, bội và ước của số nguyên,quy tắc chuyển vế 9 16,7%→ 1,5đ 3 45 2 Các khái niệm về phân số , phân số bằng nhau, so sánh phân số , quy đồng mẫu số, phân số tối giản 9 16,7% → 1,5 đ 2 30 3 Các phép tính về phân số 11 20% → 2.0 đ 4 80 4 Hỗn số, số thập phân, phần trăm, tỷ số % , tìm giá trị phân số của một số 14 26% → 3.0 đ 3 90 5 Hình học: tia nằm giữa , tia phân giác của gĩc, gĩc bù nhau, hình vẽ, đường trịn 11 20% → 2.0 đ 3 60 TỔNG ĐIỂM 305 THI HỌC KỲ II MƠN TỐN – LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT NĂM HỌC : 2015 -2016 Ma trận đề Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số nguyên Phép nhân số nguyên cùng dấu, , quy tắc chuyển vế Tìm x trong cách tìm bội của một số nguyên Số câu: 4 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ : 15% Số câu: 2- C 1;2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ :33.3% Số câu: 1- B 1 a Số điểm: 0,5 Tỉ lệ : 33,3% Số câu: 1- B 2 d Số điểm: 0,5 Tỉ lệ : 33,3% Số câu : 4 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ : 15% Phân số : các khái niệm về phân số, rút gọn,quy đồng , so sánh các phân số Rút gọn phân số ,phân số tối giản Tìm mẫu số chung , phân số bằng nhau So sánh phân số vận dụng các kiến thức Số câu: 5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ : 15% Số câu: 2- C3,4 Số điểm : 0,5 Tỉ lệ : 33,3% Số câu: 2- C 5 ;6 Số điểm : 0,5 Tỉ lệ : 33,3% Số câu: 1-B5 điểm:0.5 Tỉ lệ: 33,3% Số câu:5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ : 15% Các phép tính về phân số Phép tính trừ phân số cùng mẫu Áp dụng tính chất phân phối , tìm x , chuyển vế Số câu: 4 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ : 20% Số câu: 1- B1b Số điểm : 0,5 Tỉ lệ : 25% Số câu: 3- B1c- B2 a,b Số điểm : 1,5 Tỉ lệ : 75% Hỗn số,%,tỉ số của hai số,phân số thập phân,tìm giá trị của phân số Cách viết phân số thành hỗn số, phân biệt được phân số thập phân Tìm tỷ số % , tìm giá trị phân số của một số Thực hiện phép tính phối hợp hỗn số , phân số ,% các phép tính Số câu: 8 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ : 30% Số câu: 2- C7;9 Số điểm : 0,5 Tỉ lệ : 16,7% Số câu: 2- C8;10 Số điểm : 0,5 Tỉ lệ : 16,7% Số câu: 4- B1d;2c B3 Số điểm: 2 Tỉ lệ : 33,3% Số câu:8 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ : 30% Hình học : các khái niệm về gĩc, tia nằm giữa, tia phân giác , đường trịn Nhận biết được tia nằm giữa hai tia , gĩc bù nhau,vẽ hình Lập luận được để tính số đo gĩc , xác định được tia phân giác , xác định được đường trịn từ đĩ tính độ dài đoạn thẳng dựa vào bán kính Số câu: 7 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ : 20% Số câu: 2- C11;12 Số điểm : 0,5 Tỉ lệ : 25% Số câu: 2- B4a Số điểm : 0,5 Tỉ lệ : 25% Số câu: 3- B4b,c,d Số điểm :1 Tỉ lệ : 50% Số câu : 28 Số điểm : 10 Tỉ lệ:100 % Số câu : 12 Số điểm : 3,5 Tỉ lệ : 35% Số câu : 7 Số điểm : 2,5 Tỉ lệ : 25% Số câu : 8 Số điểm : 3,5 Tỉ lệ : 35% Số câu : 1 Số điểm : 0,5 Tỉ lệ : 5% ĐỀ I/ TRẮC NGHIỆM (3 Đ): Câu 1(0,25đ):Kết quả của phép tính : ( –5) . (–10) là a) 15 b) 50 c) (–50) d) 10 Câu 2(0,25đ): Kết quả củatìm x trong phép tính x + 10 = 5 là a)15 b)5 c)(–5) d)50 Câu 3(0,25đ): Kết quả rút gọn đến phân số tối giản của phân số là a) b) c) d) Câu 4(0,25đ): Trong các phân số sau phân số số tối giản là a) b) c) d) Câu 5 (0,25đ): Mẫu số chung của các phân số là a) 0 b)12 c)24 d) 1 Câu 6(0,25đ): Kết quả tìm x trong hai phân số bằng nhau là a) 25 b)–25 c) 50 d) 20 Câu 7 (0,25đ): Phân số được viết dưới dạng hỗn số là a) – b)– c) d) Câu 8(0,25đ): Tỉ số % của hai số 3 và 4 là a) b) 0,75 c) 75 d)75% Câu 9(0,25đ): Trong các phân số sau phân số nào là phân số thập phân a) b) c) d) Câu 10(0,25đ : Kết quả tìm của 30 là a)45 b)10 c) 20 d) Câu 11(0,25đ): Biết . Khi đó ta có : a) Tia BO nằm giữa hai tia OA và OC c) Tia OA nằm giữa hai tia OB và OC b) Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC d) Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB Câu 12(0,25đ): Cho biết và là hai góc bù nhau . Nếu có số đo 500 thì số đo góc là : a) 400 b) 500 c) 1000 d)1300 II/TỰ LUẬN ( 7 Đ) Bài 1(2đ) : Thực hiện phép tính : a)(–5) . (–10) b) c) d) Bài 2 (2đ): Tìm x biết : a/ x + = b/ c/ d/ 5 (x + 1) Bài 3(1đ): Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại : giỏi , khá , trung bình . Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp , học sinh trung bình chiếm số học sinh còn lại , còn lại là học sinh khá . a) Tính số học sinh mỗi loại b) Tính tỷ số phần trăm của học sinh khá so với học sinh cả lớp . Bài 4(1,5đ) : : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 600 , = 1200 Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Tại sao ? Tính số đo Tia Oy có là tia phân giác của góc không ? tại sao ? Vẽ (O;3cm), (O) cắt tia Oy tại điểm A . Tính OA Bài 5(0,5đ) :Hãy so sánh với ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM : MỖI CÂU ĐÚNG 0,25 Đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ án b c a d c b a d a c b d II/ TỰ LUẬN : Bài Nội dung Điểm Bài 1 (2đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ Đúng bước làm nhưng sai kết qủa –0,25đ Riêng câu d phải đúng được 3 phép biến đổi mới cho 0,25 đ 2đ Bài 2 (2đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ Đúng bước làm nhưng sai kết qủa –0,25đ Câu d : Lập luận được (x + 1) ỴƯ(5) Tìm được x Ỵ{–6;–2;0;4} Thiếu một giá trị khơng cho điểm 0,25đ 0,25đ Bài 3 (1đ) Số học sinh giỏi : 10hs Số học sinh trung bình và khá 30hs Số học sinh trung bình 16hs Số học sinh khá 14 hs Tỷ số % hs khá với hs cả lớp :35% 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 4 (1đ) Hình a) Lập luận tia nằm giữa b) Tính c) Lập luận tia phân giác d) OA = 3 cm Khơng cĩ hình là khơng chấm điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 5 (0,5đ) Biến đổi = > 0,25đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: