Tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt và tuyển sinh đại học - cao đẳng môn toán

doc 65 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 683Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt và tuyển sinh đại học - cao đẳng môn toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt và tuyển sinh đại học - cao đẳng môn toán
C©u 1 Cho hàm số . Tìm câu đúng trong các câu sau
A.Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên 
B.Hàm số nghịch biến trên 
C.Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên 
D. Hàm số đồng biến trên 
C©u 2 Cho hàm số . tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
Tập xác đinh của hàm số 
Hàm số đồng biến trên 
Hàm số nghịch biến trên 
Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên 
C©u 3 Cho hàm số . Tìm phương án sai 
Tập xác định của hàm số là 
Hàm số nghịch biến trên và 
Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó là D
Tập giá trị của hàm số là 
C©u 4 Cho hàm số . Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó
A.	 
B. 	
C.	 	
 D 	
C©u 5 Cho hàm số . Chọn phương án đúng 
Hàm số có cả khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến 
Hàm số luôn luôn đồng biến trên 
Hàm số luôn luôn nghịch biến trên 
Hàm số nghịch biến trên 
C©u 6	Cho hàm số , . Chọn phương án đúng 
Hàm số luôn luôn đồng biến trên 
Hàm số không luôn luôn đồng biến trên 
Hàm số luôn luôn nghịch biến trên 
Các đáp án kia đều sai
C©u 7 Cho hàm số : . Chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau : 
Hàm số giảm trên 
Hàm số giảm trên và trên 
Hàm số giảm trên và trên 
Các đáp án kia đều sai 
C©u 8Cho hàm số xác định trên . Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
Hàm số tăng trong và giảm trong 
Hàm số tăng trong và giảm trong 
Hàm số tăng trong 
Các câu kia đều sai
C©u 9 Cho hàm số . Chọn đáp án đúng 
Hàm số đồng biến trên 
Hàm số đồng biến trên các khoảng và 
Hàm số nghịch biến trên và 
Hàm số đơn điệu trên 
C©u 10	Cho hàm số . Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : 
Hàm số tăng trên 
Hàm số tăng trên 
Hàm số giảm trên và trên 
Các đáp án kia đều sai 
C©u 11 Tìm điều kiện của a , b để hàm số luôn luôn đồng biến trên 
B. 
C . 	
D. 
C©u 12	 Tìm m để hàm số nghịch biến trên 
C©u 13	Cho hàm số . Tìm câu đúng 
Hàm số luôn nghịch biến trên 
Hàm số có cả các khoảng đồng biến và các khoảng nghịch biến 
Hàm số đồng biến trên 
Hàm số nghịch biến trên 
C©u 14Cho hàm số . Tìm m để hàm số giảm trên một đoạn có độ dài bằng 1
C©u 15	Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 
C©u 16Cho hai đường . Chúng có :
A.Có 2 tiếp tuyến chung 	
B .Không có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung 	
D. Cả ba phương án trên đều sai 
C©u 17	Cho đường cong (C) : . Lựa chọn phương án đúng 
A.Không tồn tại cặp tiếp tuyến của (C) nào mà chúng song song với nhau
B.Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến của (C) nào mà chúng song song với nhau
C.Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến của (C) nào mà hai tiếp tuyến trong từng cặp song song với nhau
D.Cả 3 phương án trên đều sai 
C©u 18	Cho đường cong . Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong biết rằng nó song song với đường thẳng y = 3x + 1 . Lựa chọn đáp án đúng .
	A . y = 5x + 3 
	B . y = 3x 	
	C . y = 3x – 10 	
	D . 
C©u 19	Giả sử f(x) có đạo hàm tại x = x0 . Lựa chọn phương án đúng 
	A . f(x) liên tục tại x = x0 .	
	B . f(x) gián đoạn tại x = x0 .
	C . f(x) chắc chắn có đạo hàm cấp hai : .	
	D . f(x) không xác định tại x = x0 .
C©u 20Xét hàm số : . Lựa chọn phương án đúng 
A . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành độ x0 > 2 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều dương của trục hoành một góc tù.
B . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành độ x0 < 1 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều dương của trục hoành một góc nhọn .
C . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành độ x0 > 2 mà tiếp tuyến tại M song song với trục tung .
D . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành độ x0 < 1 mà tiếp tuyến tại M song song với trục hoành .
C©u 21	Cho 2 đường cong : . Lựa chọn phương án đúng 
A.Có 2 tiếp tuyến chung 	
B.Không có tiếp tuyến chung nào 
C.Có 1 tiếp tuyến chung 	
D.Cả 3 phương án trên đều sai 
C©u 22	Cho (C) và M( 5 ; 5) . Lựa chọn phương án đúng 
A.Có 2 tiếp tuyến của (C) đi qua M .
B.Có 1 tiếp tuyến của (C) đi qua M .
C.Mọi tiếp tuyến của (C) đều cắt trục hoành .
D.Tồn tại tiếp tuyến với (C) qua M và song song với trục hoành .
C©u 23	Cho y = lnx với x > 0 . Lựa chọn phương án đúng 
	A. 	
	B. 	
C. y’ là hàm số lẻ trên [-2 ; 2]	
D. 
C©u 24	Cho hai đường . Chúng có :
A.Có 2 tiếp tuyến chung 	
B. Không có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung 	
D. Cả ba phương án trên đều sai 
C©u 25	Cho (C) : và điểm M( 2 ; 0) . Lựa chọn phương án đúng :
	A.Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M .
	B. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M .
	C. Không có tiếp tuyến nào đi qua M .
	D. Cả ba phương án trên đều sai .
C©u 26Cho xét trên ( - 2 ; 4 ] . Lựa chọn phương án đúng .
A . f ’(4) =8 	B . 	
C . 	D. 
C©u 27Cho . Lựa chọn phương án đúng 
A . 	B. 	
C. 	D. 
C©u 28Cho y = sin2x . Lựa chon phương án đúng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 29Xét đường cong . Lựa chọn phương án đúng 
	A . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong song song với trục hoành .
	B . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong song song với trục tung .
	C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của trục hoành một góc tù .
	D . Cả ba phương án trên đều sai .
C©u 31Xét đường cong . Lựa chọn phương án đúng 
	A . Tồn tại hai điểm M1 ; M2 trên đường cong sao cho hai tiếp tuyến với hai đường cong
 tại M1 ; M2 vuông góc với nhau .
	B . Tồn tại tiếp tuyến với đường cong vuông góc với trục tung 
	C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của trục hoành một góc tù .
	D . Cả ba phương án trên đều sai .
C©u 31Tìm a và b để hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
A. 	
B. 
C. 	
D. A và B đều đúng 
C©u 31Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
A. min	B. min
C. min	D. min
C©u 32 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: 
A. max 
B. max 
C. max 
D. max 
C©u 33 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
A. min 
B. min 
C. min 
D. min 
C©u 34Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: . 
A. max 
B. max 
C. max 
D. max 
C©u 35 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: . 
A. min 
B. min 
C. min 
D. min 
C©u 36
Cho phương trình: , với . Định a để nghiệm của phương trình đạt giá trị lớn nhất. 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 37Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
A. min 
B. min 
C. min 
D. min 
C©u 38Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: trên đoạn . 
A. max B. max 
C. max D. max 
C©u 40Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn . 
A. min 
B. min 
C. min 
D. min 
C©u 41Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: trên đoạn . 
A. max 
B. max 
C. max 
D. max 
C©u 42Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: . 
A. min 
B. min 
C. min 
D. min 
C©u 42Cho y = x2 – 5x + 6 và điểm M (5, 5). Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời 
A. Mọi tiếp tuyến với đường cong đều cắt trục hoành 
B. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M 
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong qua M và song song với trục tung 
D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M 
C©u 43Cho y = . Lựa chọn phương án đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến với đường cong mà chúng song song với nhau 
B. Không tồn tại cặp tiếp tuyến với đường cong mà chúng song song với nhau 
C. Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến mà hai tiếp tuyến trong từng cặp song song với nhau 
D. Cả ba phương án kia đều sai 
C©u 44Cho đường cong y = x2 – 5x + 6. Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong biết rằng nó song song với đường thẳng y = 3x + 1. Lựa chọn đáp số đúng
Chọn một câu trả lời 
A. y = 3x 
B. y = 3x – 10 
C. y = 5x + 3 
D. y = + 2 
C©u 45Cho y = x2 – 3x và y = - 2x2 + 5x. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời 
A. Không có tiếp tuyến chung nào 
B. Cả ba phương án kia đều sai 
C. Có hai tiếp tuyến chung 
D. Có một tiếp tuyến chung 
C©u 46Xét đường cong y = x3 + 2x2 + 15x – 7. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời 
A. Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của trục hoành một góc tù 
B. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song song với trục hoành 
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song song với trục tung 
D. Cả ba phương án kia đều sai 
C©u 47y = x2 – 3x + 2 và điểm M (2, 0). Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời 
A. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M 
B. Không có tiếp tuyến nào đi qua M 
C. Cả ba phương án kia đều sai 
D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M 
C©u 48Cho f(x) = x2 xét trên (-2, 4]. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời 
A. f '+(-2) = - 4 
B. f '-(4) = 8 
C. f '+(4) = 8 
D. f'(4) = 8 
C©u 49Cho phương trình 2x3 - 3x2 - 1 = 0 . lựa chọn phương án Đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. Phương trình có 2 nghiệm 
B. Phương trình vô nghiệm 
C. Phương trình có 3 nghiệm 
D. Phương trình có 1 nghiệm 
C©u 50Cho hàm số y = x4 + x3 + x2 + x + 1. Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời 
A. Hàm số luôn luôn đồng biến x R 
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến x R 
C. Cả 3 phương án kia đều sai 
D. Hàm số có ít nhất một điểm cực trị 
C©u 51Cho hàm số y = 4 sin x - 3 cos x + 4 x . Chọn phương án Đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R 
B. Hàm số nghịch biến trên đoạn [] 
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R 
D. Hàm số có cả khoảng đồng biến và nghịch biến 
C©u 52Cho đường cong y = x3 - 3x2. Gọi  là đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu của nó. Chọn phương án Đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. đi qua gốc toạ độ 
B. đi qua điểm M (-1, 2) 
C. song song với trục hoành 
D. đi qua điểm M (1, -2) 
C©u 53Cho đường cong y = x3 - 3x. Gọi là đường thẳng nối cực đại và cực tiểu của nó. Lựa chọn phương án Đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. có phương trình y = - 3x 
B. có phương trình y = 3x 
C. đi qua gốc toạ độ 
D. Cả 3 phương án kia đều sai 
C©u 54Cho hàm số . Chọn phương án Đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến với x R 
B. Cả 3 phương án kia đều sai 
C. y (2) = 5 
D. Hàm số luôn luôn đồng biến với x R 
C©u 55Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, a 0 và giả sử hàm số đạt cực trị tại các điểm M và N. Gọi  và  là tiếp tuyến với đường cong tại M, N. Chọn phương án Đúng: 
Chọn một câu trả lời 
A. Cả 3 phương án kia đều sai 
B. // 
C. Ít nhất một trong hai tiếp tuyến cắt trục hoành mà không trùng với trục hoành 
D. cắt   
C©u 56Cho đường cong (C) Lựa chọn phương án đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. Đồ thị của (C) có dạng (b) 
B. Đồ thị của (C) có dạng (c) 
C. Đồ thị của (C) có dạng (a) 
D. Đồ thị của (C) có dạng (d) 
C©u 57Cho đường cong (C), cho bốn điểm A, B, C, D nằm trên (C) có hoành độ tương ứng là và giả sử d1, d2, d3, d4 tương ứng là tích các khoảng cách từ A, B, C, D đến hai tiệm cận của (C) Lựa chọn phương án đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 58Cho đường cong (C) Chọn phương án đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp tuyến của (C) 
B. Ycđ > Yct 
C. Cả 3 phương án kia đều sai 
D. Đường thẳng y = -3x + 9 không cắt (C). 
C©u 59Cho đường cong (C) .Lựa chọn đáp án đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. Đường thẳng y = - x - 2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt 
B. Đường thẳng y = 2x + 1 tiếp xúc (C) 
C. Cả 3 phương án kia đều sai 
D. Phương trình  có 4 nghiệm 
C©u 60Cho đường cong  (C) Lựa chọn phương án đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. Đồ thị của (C) có dạng (a) 
B. Đồ thị của (C) có dạng (d) 
C. Đồ thị của (C) có dạng (c) 
D. Đồ thị của (C) có dạng (b) 
C©u 61Cho đường cong (C) Chọn phương án đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. Đường thẳng y = - x + 2 la tiếp tuyến của (C) 
B. Đường cong (C) có cực đại, cực tiểu 
C. Đường thẳng y = 3x - 2 không phải là tiếp tuyến của (C) 
D. Cả 3 phương án kia đều sai 
C©u 62Cho đường cong y = x3 + x - 1 (C) chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời 
A. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm 
B. (C) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất có hoành độ xo, sao cho 0 < x0 < 1 
C. Trong số các giao điểm của (C) với trục hoành, có giao điểm với hoành độ > 1 
D. Qua điểm A( 0, -1) vẽ được hai tiếp tuyến đến (C) 
C©u 63Xét đường cong (C). Tìm phương án đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. yCT < 0 
B. (C) có 3 tiệm cận 
C. yCĐ > yCT 
D. (C) là hàm số không chẵn, không lẻ 
C©u 64Cho y = (x - 1)2 |x-1|(C) Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời 
A. Đồ thị của (C) đối xứng qua trục hoành 
B. Cả 3 phương án đều sai 
C. Đường cong (C) đạt giá trị nhỏ nhất = 0 khi x = 1 
D. Đường cong (C) đạt cực tiểu tại điểm (1, 0) 
C©u 65: Đặt . Lựa chọn phương án Đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. I = -2 
B. I = 0 
C. I = 4 
D. I = 2 
C©u 66 Cho a khác 0. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời 
A. 
B. 
C. 
D. Cả 3 phương án đều sai 
C©u 67 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời 
A. 
B. Cả 3 phương án kia đều sai 
C. 
D. 
C©u 68 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời 
A. 
B. 
C. Cả 3 phương án đều sai 
D. 
C©u 69 Đặt Lựa chọn phương án  Đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. I = -3/2 
B. I = 1 
C. I = 2 
D. I = 5/2 
C©u 70 Lựa chọn phương án  Đúng
Chọn một câu trả lời 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 71 Đặt . Lựa chọn phương án Đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. I1 = 2I2 ; I3 = 0 
B. I2 = 1/2; I4 = 0 
C. I1 = 2I2 ; I3 =  2I4 
D. Cả 3 phương án kia đều sai 
C©u 72 Đặt. Lựa chọn phương án Đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. I = 1 
B. Cả 3 phương án kia đều sai 
C. I = 2-e 
D. I = e-1 
C©u 73 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 74 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời 
A. 
B. 
C. 
D. Cả 3 phương án đều sai 
C©u 75 Trong nhóm học sinh ưu tú của lớp 10A, có 10 em giỏi toán, 8 em giỏi văn và 4 em vừa giỏi toán vừa giỏi văn. Lựa chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời 
A. Cả 3 phương án kia đều sai. 
B. Nhóm có 18 em 
C. Nhóm có 22 em 
D. Nhóm có 14 em 
C©u 76 Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4. Lựa chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời 
A. 96 số 
B. 120 số 
C. 90 số 
D. Cả 3 phương án kia đều sai. 
C©u 77 Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các số có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời 
A. 15325 số 
B. 15300 số 
C. 15120 số 
D. 15136 số 
C©u 78 Xét phương trình. Lựa chọn phương án đúng: 
Chọn một câu trả lời 
A. Cả 3 phương án kia đều sai. 
B. n = 3 
C. Phương trình trên có 1 nghiệm. 
D. n = 0 
C©u 79 Xét phương trình. Lựa chọn phương án đúng: 
Chọn một câu trả lời 
A. n = 0 
B. n = 6 
C. n = 5 
D. n = 3 
C©u 80 Cho hàm số . Gọi D là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng: 
Chọn một câu trả lời 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 81 Cho hàm số . Gọi D là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. 
B. 
C. Cả 3 phương án kia đều sai. 
D. 
C©u 82 Xét . Lựa chọn phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời 
A. a11 = -1 
B. a10 = 11 
C. Cả 3 phương án kia đều sai. 
D. a10 = -1 
C©u 83 Xét khai triển (1+x)13 . Gọi ai là hệ số của xi trong khai triển (i = 0,1,2,,11) Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời 
A. a0 < a1 < a2 < ... < a12 < a13 
B. Cả 3 phương án đều sai 
C. a0 a8 > a9 > ... > a12 > a13 
D. a0 a8 > a9 > ... > a12 > a13 
C©u 84 Đặt . Lựa chọn phương án Đúng 
Chọn một câu trả lời 
A. S = 243 
B. S = 245 
C. S = 242 
D. S = 81 
C©u 85 Cho P(x) = (1 - 2x + 3x2 - 4x3 + 5x4 - 4x5)101. Viết P(x) = a0 + a1x + a2x2 + ... + a505x505. Đặt S = a0 + a10 + ... + a505. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời 
A. S = 1 
B. S > 2 
C. S = -1 
D. S < -2 
C©u 86 Giả sử A là tập hợp có 6 phần tử. Gọi s là số tất cả các tập hợp con của A. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời 
A. s = 66 
B. s = 18 
C. s = 36 
D. s = 64 
C©u 87 Đặt . Lựa chọn phương án Đúng. 
Chọn một câu trả lời 
A. S = 512 
B. S = 256 
C. S = 1024 
D. S = 600 
C©u 88 Xét khai triển (1+2x)7 . Gọi a5 là hệ số của x5 trong khai triển . Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời 
A. 
B. 
C. Cả 3 phương án kia đều sai 
D. 
C©u 89 Xét . Lựa chọn phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời 
A. a15 = 3 
B. a15 = 2 
C. a14 = 14 
D. a14 = 15 
C©u 90 Giải bất phương trình: 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 91 Giải bất phương trình: . 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 92 Giải phương trình: 
A. 
B. 
C. 
D. Một đáp số khác. 
C©u 93 Giải phương trình: 
A. 
B. 
C. 
D. Một đáp số khác 
C©u 94 Giải bất phương trình:. 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 95 Giải bất phương trình: 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 96 Giải bất phương trình: 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 97 Giải phương trình: 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 98 Giải bất phương trình: . 
A. 
B. 
C. 
D. A và C đều đúng 
C©u 99 Giải bất phương trình: 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 100 Giải bất phương trình: 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 101 Giải bất phương trình: . 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 102Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm: . 
A. 
B. 
C. 
D. B và C đều đúng 
C©u 103Định m để ta có: có nghiệm. 
A. 
B. 
C. 
D. A, B đều đúng 
C©u 104Giải phương trình: 
A. Phương trình có nghiệm duy nhất 
B. Phương trình có hai nghiệm: 
C. 
D. 
C©u 105Giải phương trình: 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 106Giải bất phương trình: 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u 107Giải bất phương trình: . 
A. 
B. 
C. 
D. A và C đều đúng 
C©u 108Giải phương trình: .
A. 
B. 
C. 
D. A và B đều đúng. 
C©u 109Hàm số y = (2x² + 4x + 5) / (x² + 1) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng : 
    A/ 6 và 1
    B/ -1 và -6
    C/ 5 và 2
    D/ -2 và -5
C©u 110Đồ thị hàm số y = (2x + 1) / (x² + x + 1) có bao nhiêu điểm uốn ? 
    A/ 1
    B/ 2
    C/ 3
    D/ 0
 C©u 111 Cho hàm số y = - x³ - 3x² + 4 đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến tại M € (C) .
    d có hệ số góc lớn nhất khi M có toạ độ :
    A/ (-1; 2)
    B/ (1; 0)
    C/ (0; 4)
    D/ (-2; 0)
 C©u 112Cho (H) : x² - 3y² - 6 = 0 . Lập phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến này vuông góc với đường thẳng 
    x + y = 0.
    A/ x - y - 2 = 0 và x - y + 2 = 0
    B/ x - y - 3 = 0 và x - y + 3 = 0
    C/ x - y - 4 = 0 và x - y + 4 = 0
    D/ Một kết quả khác
 C©u 113 (C) là đồ thị hàm số y = (2x² - x + 3) / (x-2)
    (d) là tiếp tuyến của (C) và (d) vuông góc với đường thẳng : x - 7 y + 1 = 0
    Phương trình của (d) là :
    A/ y = -7x + 39 và y = -7x + 3
    B/ y = -7x - 39 và y = -7x - 3
    C/ y = -7x - 39 và y = -7x + 3
    D/ Một số đáp số khác
 C©u 114 Xác định m để hàm số : y = (x² - mx) / (x² - x + 1) có cực trị
    A/ m > 1
    B/ -1 < m < 1
    C/ 0 < m < 1
    D/ m tuỳ ý
 C©u 115Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số đồ thị: y = x³ - x² - 3x + 1
    A/ y = - 2/9 ( 7x + 6 )
    B/ y = 2/9 ( 7x - 6 )
    C/ y = - 2/9 ( 7x - 6 )
    D/ Một số đáp số khác
C©u 116Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1,-1,4) và đi qua giao tuyến của 2 mặt phẳng : 
    3x - y - z + 1 = 0 và x + 2y + z - 4 = 0
    A/ 4x + y - 3 = 0
    B/ x + 4y + 2z - 5 = 0
    C/ 3x - y - z = 0
    D/ 3x + y + 2x + 6 = 0
C©u 117Thể tích của tứ diện ABCD với A(0,0,-4); B(1,1,-3); C(2,-2,-7); D(-1,0,-9) là:
    A/ V= 7/6 đvtt
    B/ V= 15/6 đvtt
    C/ V= 7/2 đvtt
    D/ V= 9/2 đvtt
 C©u 118 Trong không gian Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của M(5,1,6) lên đường thẳng (d) (x-2) / (-1) = y / 2 = (z - 1) / 3 
    H có toạ độ 
    A/ (1,0,-2)
    B/ (-1,-2,0)
    C/ (1,-2,4)
    D/ (1.2.4)
C©u 119Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điễm (8,-3,-3) lên mặt phẳng 3x - y - z - 8 = 0 là
    A/ (2,-1,-1)
    B/ (-2,1,1)
    C/ (1,1,-2)
    D/ (-1,-1,2)
C©u 120Cho chương trình : 2 cos2x - 4(m-1)cosx + 2m - 1 = 0
    Xác định m để phương trình có nghiệm: x € (π/2, 3π/2)
    A/ m € (-1/2, 3/2)
    B/ m € (1/2, 3/2) 
    C/ m € [1/2, 3/2)
    D/ m € [-1/2, 3/2)
C©u 121Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số : 
    y = (lnx + 2)/(lnx - 1) tại điểm có hoành độ x = 1 là :
    A/ y = 3x - 1
    B/ y = - 3x + 1
    C/ y = x - 3
    D/ y = - x + 3
C©u 122  Tính m để hàm số y = 1/3x³ - 1/2(m² + 1)x² + (3m - 2)x + m
    đạt cực đại tại x = 1
    A/ m = 1
    B/ m = 2
    C/ m = -1
    D/ m = -2
C©u 123Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) / (x² + b) nhận điểm (1/2; 6) là điểm cực trị ? 
    A/ a = 4 , b = 1
    B/ a = 1 , b = 4
    C/ a = - 4 , b = 1
    D/ a = 1 , b = - 4
 C©u 124Cho hàm số y = (2x² - x - 1) / (x + 1) có đồ thị (C). Từ điểm A(4;0) vẽ được mấy tiếp tuyến với (C) ?
    A/ 0
    B/ 1
    C/ 2
    D/ 3
 C©u 125Đồ thị hàm số y = x³ - 3mx² + 2m(m - 4)x + 9m² - m cắt trục hoành Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng khi : 
    A/ m = -1 
    B/ m = 1
    C/ m = 2
    D/ m = -2
 C©u 126 Đường thẳng Δ đi qua điểm A(-2,1) không cùng phương với trục tung và cách điểm B(1,-2) một khoảng bằng 3
    Phương trình của Δ là :
    A/ 4x + 3y + 5 = 0
    B/ 4x - 3y - 5 = 0
    C/ x - 2y + 1 = 0
    D/ x + 2y - 1 = 0
C©u 127  Xác định m để hàm số y = (2x² - mx + m) / (x + 2) có 2 cực trị cùng dấu ? 
    A/ 0 < m < 8
    B/ -8 < m < 0
    C/ m < 0 ν 8 < m
    D/ Một đáp số khác
C©u 128Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm A(4,-11,- 4) lên mặt phẳng 2x - 5y - z - 7 = 0 là :
    A/ (-2,-1,0)
    B/ (-2,0,-1)
    C/ (-1,0,-2)
    D/ (0,-1,-2)
 C©u 129Mặt cầu (x-2)² + (y + 1)² + z² = 49 tiếp xúc với mặt phẳng nào sau đây ? 
    A/ 3x - 2y - 6z + 16 = 0
    B/ 2x - y - 2z + 16 = 0
    C/ 2x + y - 2z - 16 = 0
    D/ Một mặt phẳng khác
 C©u 130 Phương trình mặt phẳng qua A(0,0,-2); B(2,-1,1) và vuông góc với mặt phẳng : 3x - 2y + z + 1 = 0
    A/ 4x + 5y - z -2 = 0
    B/ 9x - 3y - 7z -14 = 0
    C/ 5x + 7y - z - 2 = 0
    D/ Một phương trình khác
C©u 131Định m để mặt phẳng 2x - y - 2z + 2m - 3 = 0 không cắt mặt cầu x² + y² + z² + 2x -4z + 1 = 0
    A/ m 3
    B/ -1 < m < 3
    C/ m > 3/2 ν m > 15/2
    D/ 3/2 < m < 15/2
C©u 132Xác định m để phương trình sau có 3 nghiệm dương phân biệt ?
    x³ - (4m - 1)x² + (5m - 2)x - m = 0 
    A/ m > 1
    B/ m > 1/2
    C/ 0 < m < 1
    D/ 0 < m < ½
C©u 133  Toạ độ hình chiếu của A(2, -6, 3) lên đường thẳng D : (x - 1)/3 = (y + 2)/-2 = z/1 là :
    A/ (-2, 0, -1)
    B/ (1,-2, 1)
    C/ (4, -4, 1)
    D/ (7, -6, 2)
C©u 134Hyperbol (H) tiếp xúc với 2 đường thẳng 5x + 2 y - 8 = 0 và 15x + 8y - 18 = 0. Phương trình chính tắt của (H) là :
    A/ x²/4 - y²/9 = 1
    B/ x²/9 - y²/4 = 1
    C/ x²/4 - y²/9 = -1
    D/ x²/9 - y²/4 = -1
C©u 135Trong không gian O.xyz, cho 3 vectơ : vectơ a = (-2;0;3), vectơ b = (0;4;-1) và vectơ c = (m - 2; m², 5).
    Tìm m để vectơ a, b, c đồng phẳng ? 
    A/ m = 2 ν m = 4
    B/ m = - 2 ν m = - 4
    C/ m = 2 ν m = - 4
    D/ m = - 4 ν m = 2
C©u 136Trong không gian O.xyz cho mặt cầu (S) có phương trình :
    x² + y² + z² - 4x + 2y + 12z - 8 = 0 
    Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với (S)?
    A/ (P) : 2x - 2y - z - 5 = 0
    B/ (Q) : 2x + y - 4z - 8 = 0
    C/ (R) : 2x - y - 2z + 4 = 0
    D/ (T) : 2x - y + 2z - 4 = 0
 C©u 137 Tìm hệ số của x16 trong khai triển P(x) = (x² - 2x)10
    A/ 3630
    B/ 3360
    C/ 3330
    D/ 3260
C©u 138Cho elip (E) : 9x² + 16y² - 144 = 0 và 2 điểm A(-4;m), B(4;n)
    Điều kiện để đường thẳng AB tiếp xúc với (E) là :
    A/ m + n = 3
    B/ m.n = 9
    C/ m + n = 4
    D/ m.n = 16
C©u 139Trong các elip sau, elip nào tiếp xúc với đường thẳng : 2x - 3y - 9 = 0
    A/ 5x² + 9y² = 45
    B/ 9x² + 5y² = 45
    C/ 3x² + 15y² = 45
    D/ 15x² + 3y² = 45
C©u 140Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(0;0;1), B(0;1;0), C(1;0;0), D(-2;3;-1) . Thể tích của ABCD là :
    A/ V = (1)/(3) đvtt
    B/ V = (1)/(2) đvtt
    C/ V = (1)/(6) đvtt
    D/ V = (1)/(4) đvtt
 C©u 141Mặt cầu (S) có tâm I(-1,2,-5) và cắt mặt phẳng 2x - z + 10 = 0 theo thiết diện là hình tròn có diện tích = 3π. Phương trình của (S) là
    A/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 18 = 0
    B/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 12 = 0
    C/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 16
    D/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 25
C©u 142  Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình lần lượt x² + y² + z² + 2x - 4y - 6z + 10 = 0 và 2x - 2y - z + m = 0. 
    Với giá trị nào của m thì (P) cắt (S) ?
    A/ l m l < 2
    B/ l m l < 3
    C/ - 3 < m < 21
    D/ Một đáp số khác
 C©u 143 Đồ thị hàm số y = x4 -4(2m + 1)x³ - 6mx² + x - m có 2 điểm uốn khi :
    A/ 1/4 < m <1
    B/ 0 < m < 1/4
    C/ -1/4 < m < 0
    D/ m -1/4
C©u 144Cho điểm A(1; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình : (x - 2)/-1 = (y - 1)/2 = z/3. Toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên d là :
    A/ (3; -1; -3)
    B/ (0; 5; 6)
    C/ (2; 1; 0)
    D/ (1; 3; 3)
C©u 145Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y = (sin x + 2cos x + 1)/(sin x + cos x + 2)
    A/ yMax = 1 và yMin = -3/2
    B/ yMax = 1 và yMin = -2
    C/ yMax = 2 và yMin = -1
    D/ yMax = -1 và yMin = -3/2
 C©u 146Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) : 4x² + 25y² - 200 = 0 và đường thẳng (Δ) : 2x + 5y - 24 = 0
    Tìm điểm M € (E) sao cho khoảng cách từ M đến Δ ngắn nhất
    A/ M(-5; 2)
    B/ M(5; -2)
    C/ M(5; 2)
    D/ Một đáp số khác
C©u 147  Trong không gian Oxyz, mặt cầu (s) có tâm I(-4; -2; 2) và cắt đường thẳng (Δ) : (x - 2)/-1 = (y + 1)/2 = z/-2 tại A và B với AB = 10. Phương trình của (S) là
    A/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 66
    B/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 49
    C/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 46
    D/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 40
 C©u 148Cho hàm số y = (x² + mx + 2m - 1)/(mx + 1) có đồ thị (Cm). Xác định m sao cho hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của (Cm) đi qua góc toạ độ ?
    A/ m = 1
    B/ m = -1
    C/ lml = 1
    D/ Một giá trị khác
C©u 149  Trong mpOxy phương trình chính tắc của hyperbol (H) có tâm sai e = (5)/(4) và một tiêu điểm là F(0; -5)
    A/ - x²/9 + y²/16 = 1
    B/ x²/9 - y²/16 = 1
    C/ x²/16 - y²/16 = 1
    D/ - x²/16 + y²/9 = 1
 C©u 150 Trong mpOxy, cho điểm A(-2, 3) và đường thẳng Δ có phương trình 2x - y - 3 = 0. Toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên Δ là :
    A/ (-2; 1)
    B/ (2; -1)
    C/ (2, 1)
    D/ (1, 2)
C©u 151  Trong không gian Oxyz cho A(2, 0, 0), B(0, 4, 0), C(0, 0, 6). Toạ độ chân đường cao vẽ từ O(0, 0, 0) của tứ diện OABC là : 
    A/ (72/49; 36/49; 24/49)
    B/ (64/45; 32/45; 16/45)
    C/ (12/7; -12/7; 12/7)
    D/ (-3/5; -3/5; 3/5)
C©u 152  Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(-1; 3; 0), B(0; 2; -3), C(0; 0; -1), D(1; 1; 2). Thể tích tứ diện ABCD là :
    A/ V = 8đvtt/3
    B/ V = 7đvtt/5
    C/ V = 3đvtt/8
    D/ V = 5đvtt/7
C©u 153Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (1 - 4sin2x)/(2 + cos2x) lần lượt bằng : 
    A/ 3 và -5/3
    B/ 3 và 5/3
    C/ 5/3 và -3
    D/ -5/3 và -3
 C©u 154 Đồ thị (C) của hàm số y = (2x² + 4x -1)/(x-2)
    có mấy đường tiệm cận ? 
    a/ 0
    b/ 1
    c/ 2
    d/ 3
C©u 155Đồ thị của hàm số y = (15x – 4)/(3x – 2) có tâm đối xứng có toạ độ
    A/ (2/3, -5)
    B/ (2/3, 5)
    C/ (-2/3), 5)
    D/ (-2/3), -5)
C©u 156Phương trình của tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số :
    y = x(x - 3)² tại điểm A(4, 4) là :
    A/ y = 9x + 32
    B/ y = - 9x + 32
    C/ y = 9x - 32
    D/ y = - 9x – 32
C©u 157  Cho phương trình x² - 2mx + m² + m – 2 = 0. Gọi x1 v à x2 là hai nghiệm của pt Giá trị của m để cho x21 + x22 = 8 bằng :
    A/ m = - 1 ν m = 2
    B/ m = - 1 ν m = -2
    C/ m = 1 ν m = 2
    D/ m = - 1 ν m = -2
 C©u 158 Giải phương trình : log2x + log2(x – 6) = log27, ta được
    A/ x = -1
    B/ x = 7
    C/ x = 1
    D/ x = -7
 C©u 159 Phương trình (m + 2)sinx - 2mcosx = 2(m + 1) có nghiệm khi m thoả mãn điều kiện nào sau đây
    A/ m ≤ 0 ν m ≥ 1
    B/ m = 0 ν m ≥ 4
    C/ m ≤ 0 ν m ≥ 4
    D/ m ≤ 0 ν m = 4
C©u 160Cho hàm số y = 2x³ + 3(m - 1)x² + 6(m - 2)x - 1 và điểm A(0, -1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ứng với m = 1, biết rằng tiếp tuyến ấy đi qua A, ta được : 
    A/ y = -1; y = (9)/(8) (x - 1)
    B/ y = 1; y = - (9)/(8) (x - 1)
    C/ y = -1; y = - (9)/(8) (x - 1)
    D/ y = 1; y = (9)/(8) (x - 1)
 C©u 161 Đồ thị hàm số y = (x² - mx + 2m - 2)/(x - 1) có đường tiệm cận xiên là :
    A/ y = x + m - 1
    B/ y = x + 1 - m
    C/ y = x - m - 1
    D/ y = x + m + 1
C©u 162  Trong mp(Oxy) cho họ đường tròn (Cm) : x² + y² - 2mx - 2(m - 2)y + 2m² - 2m - 3 = 0
    Tập hợp đường tròn (Cm) khi m thay đổi là đường nào sau đây :
    A/ đường thẳng y = - x + 1
    B/ đường thẳng y = - x - 1
    C/ đường thẳng y = x + 1
    D/ đường thẳng y = x – 1
C©u 163Cho x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện : x + y = 1
    Tìm giá trị nhỏ nhất của P = xy + (1)/(xy) ta được :
    A/ 17/3
    B/ 16/3
    C/ 17/4
    D/ 15/4
C©u 164  Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số : y = (ax² + (2a + 1)x + a + 3)/(x + 2) luôn luôn đi qua điểm cố định nào đây (a ≠ 1)
    A/ (0, 1)
    B/ (1, 0) 
    C/ (-1, 0)
    D/ (0, -1)
C©u 165Trong không gian Oxyz cho mp(P) : 6x + 3y + 2z - 6 = 0 và điểm M(0, 0, 1). Điểm nào sau đây đối xứng với M qua mp(P).
    A/ (48/49, 24/49, -48/49)
    B/ (48/49, -24/49, -48/49)
    C/ (48/49, 24/49, 65/49)
    D/ (-48/49, 24/49, 65/49)
C©u 166Cho (C) là đồ thị hàm số : y = (x² + x - 3)/(x + 2) và đường thẳng (d) : 5x - 6y - 13 = 0.
    Giao điểm của (C) và (d) gồm các điểm sau đây :
    A/ (-1, 3); (8, -53/6)
    B/ (-1, -3); (8, -53/6)
    C/ (-1, -3); (-8, -53/6)
    D/ (1, 3); (8, -53/6)
 C©u 167 Để cho phương trình : x³ - 3x = m có 3 nghiệm phân biệt, giá trị của m thoả mãn điều kiện nào sau đây : 
    A/ -2 < m < 0
    B/ -2 < m < 1
    C/ - 2 < m < 2
    D/ -1 < m < 2
C©u 168  Giải phương trình : 22x+2 + 3.2x - 1 = 0 ta được nghiệm là số nào sau đây
    A/ x = 2
    B/ x = 2-1
    C/ x = -2
    D/ x = 2-2
C©u 169  Cho tứ diện đều ABCD có đường cao AH và O là trung điểm của AH. Các mặt bên của hình chóp OBCD là các tam giác gì ? 
    A/ đều
    B/ Cân
    C/ Vuông
    D/ Vuông cân
C©u 170  Cho hình chóp O.BCD có các mặt bên là các tam giác vuông cân. Hình chiếu của O lên mp(BCD) có các mặt bên là tam giác vuông cân. Gọi A là hình đối xứng của H qua O. Hình chóp ABCD là hình chóp gì ?
    A/ Hình chóp tứ giác
    B/ Hình chóp đều
    C/ Hình chóp tam giác đều
    D/ Tứ diện đều
 C©u 171 Tìm điểm trên trục Oy của không gian Oxyz cách đều hai mặt phẳng

Tài liệu đính kèm:

  • docOnThiToan.doc