Tài liệu môn Tiếng Anh - Luyện thi THPT Quốc gia năm học 2015-2016 - Võ Minh Nhí

pdf 32 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 806Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu môn Tiếng Anh - Luyện thi THPT Quốc gia năm học 2015-2016 - Võ Minh Nhí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu môn Tiếng Anh - Luyện thi THPT Quốc gia năm học 2015-2016 - Võ Minh Nhí
Page 1 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
CHAPTER 1 : PHONETIC 
Lesson 1: +INTERNATIONAL PHONETIC ALPHABET (IPA) 
+VOWELS 
Học Tiếng Anh : https://www.facebook.com/groups/hoctienganhELLANGUAGEVMN/ 
Luyện Thi THPT Quốc Gia: https://www.facebook.com/groups/luyenthitienganhvominhnhi/ 
Tham gia các nhĩm để tự học Tiếng Anh,trao đổi kiến thức,bài tập,nhận tài liệu hữu ích 
ADMIN:VÕ MINH NHÍ 
Đội ngũ ban quản trị là các GV và HS trên khắp cả nước 
Dần's Cịịo's, Jack Tăng, Bé Hương Candy's, Marry Nguyen, 
Phong Van, Thanh Sơn St, Vinh Vũ, ,Huyen Tran, Van Nguyen 
A-THEORY 
I- PHÂN BIỆT ÂM (SOUNDS) VÀ CHỮ CÁI (LETTERS) 
Đây là 2 thuật ngữ mà khơng ít người học tiếng Anh hay bị nhầm lẫn và khơng phân biệt được. 
Chúng ta cùng phân biệt nhé. 
- “Chữ cái” là thành tố để tạo nên từ, cịn “âm” là yếu tố để tạo nên cách đọc của từ. 
Ví dụ: Car /kɑːr/: là danh từ cĩ nghĩa là “xe hơi”, được cấu thành bởi các chữ cái: “c, a, r”. Và 
cách đọc từ này được tạo nên bởi các âm /k/, /ɑː/ và /r/ 
- Số lượng chữ và âm trong cách đọc của từ cĩ thể bằng hoặc khác nhau: 
Ví dụ: 
+ family /ˈfỉməli/: ta thấy từ này gồm cĩ 6 chữ cái: f, a, m, i, l, y và cách đọc của nĩ cũng 
được cấu thành bởi 6 âm: /f/, /ỉ/, /m/, /ə/, /l/, /i/. 
+ come /kʌm/: Trong từ này thì số lượng chữ cái của từ (4 chữ cái: c, o, m, e) lại nhiều hơn số 
lượng âm trong các đọc (3 âm: /k/, /ʌ/, /m/) 
- Tổng số lượng chữ cái trong tiếng Anh: 26 chữ cái (gọi là alphabet) 
- Tổng số lượng âm trong tiếng Anh: 44 âm (gọi là international phonetic alphabet) 
Page 2 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
II- KHÁI QUÁT CÁC ÂM TRONG TIẾNG ANH 
Như ta đã biết trong tiếng Anh cĩ tất cả 44 âm. Và những âm này lại chia thành 2 loại chính: 
Nguyên âm và phụ âm. 
1. Nguyên âm (vowels): 20 nguyên âm 
+ Nguyên âm đơn (single vowels/monophthongs): 12 âm. 
+ Nguyên âm đơi (double vowels/diphthong): 8 âm (cịn gọi là nhị trùng âm) 
2. Phụ âm (consonants): 24 âm 
+ Âm vơ thanh(unvoiced/voiceless sounds): 8 âm 
Page 3 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
+ Âm hữu thanh(voiced sounds): 8 âm 
+ Các phụ âm cịn lại: 8 âm 
III- CÁCH PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM TRONG TIẾNG ANH 
1. Long vowel /i:/ 
a. Cách phát âm 
 Lưỡi được nâng lên cao và ra phía trước,khoảng cách mơi trên và dưới hẹp 
 Miệng mở rộng sang 2 bên giống như khi cười 
 Phát âm kéo dài hơn so với nguyên âm ngắn (những âm cĩ dấu “ :” là âm dài-đọc 
kéo dài) 
b. Ví dụ 
Sheep /∫i:p/ Con cừu 
see /si:/ Nhìn 
eat /i:t/ ăn 
tea /ti:/ trà 
key /ki:/ Chìa khĩa 
seat /si:t/ Chỗ ngồi 
c. Thực hành:Đọc các câu sau chú ý những chỗ cĩ chứa nguyên âm /i:/ 
+Peter’s in the team. 
/ˈpiːtərz in ðə ti:m/ 
+Can you see the sea? 
/kỉn ju siː ðə siː/ 
+A piece of pizza, please. 
Page 4 
a.Cách phát âm 
Phát âm khẩu hình giống như âm /i:/,nhưng khác ở chỗ 
 Lưỡi sẽ được hạ thấp hơn 
 Đầu lưỡi cũng hạ thấp hơn một chút 
 Miệng bớt mở rộng sang 2 bên hơn 
 Phát âm rất ngắn 
b.Ví dụ 
c.Thực hành :Đọc các câu sau,chú ý những chỗ chứa âm /i/ 
+Miss Smith is thin. 
/mɪs smɪθ ɪz θɪn/ 
+Jim is in the picture. 
/dʒɪm ɪz ɪn ðə ˈpɪktʃər/ 
+Bring chicken for dinner. 
/brɪŋ ˈtʃɪkɪn fər ˈdɪnər/ 
+Listen to this ridiculous list. 
/ˈlɪsn tə ðɪs rɪˈdɪkjələs lɪst/ 
+The pretty women are busy in the gym. 
/ðə ˈprɪti ˈwɪmɪn ər ˈbɪzi ɪn ðə gɪm/ 
3. Short vowel /e/ 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
/ə piːs əv ˈpiːtsə pliːz/ 
+She received her teaching degree. 
/ʃiː rɪˈsiːvt hər tiːtʃɪŋ dɪˈɡriː/ 
+There are only three people in the museum. 
/ðer ər ˈəʊnli θriːˈpiːpl ɪn ðə mjuˈziːəm/ 
2. Short vowel /ɪ/ 
Him /hɪm/ Anh ấy 
Ship /∫ɪp/ Con thuyền 
It /ɪt/ Nĩ 
Fish /fɪ∫/ Cá 
a. Cách phát âm 
 Khoảng cách mơi trên và mơi dưới mở rộng 
 Vị trí lưỡi thấp 
 Giống như âm e trong Tiếng Việt 
Page 5 
c.Thực hành:Đọc các câu sau 
+Send his friend a letter! 
/send hɪz frend ə 'letər/ 
+Let's rent a tent. 
/lets rent ə tent/ 
+Ben never gets upset. 
/ben nevər gets ʌp'set/ 
+Fred said it again and again. 
/fred sed ɪt ə'gen ən ə'gen/ 
+Peg slept from six until ten and then left. 
/peg slept frəm sɪks ʌn'tɪl ten ən ðen left/ 
4. Short vowel /ỉ/ 
a. Cách phát âm 
 Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống 
 Miệng mở rộng, kéo dài sang hai bên 
b.Ví dụ: 
c.Thực hành:Đọc các câu sau 
+Pack the bags! 
/pỉk ðə bỉɡz/ 
+Pat's cat is fat. 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
b. Ví dụ 
Ten /ten/ Số 10 
pen /pen/ Viết mực 
shell /ʃel/ Vỏ 
dead /ded/ Chết 
Cat /cỉt/ mèo 
man /mỉn/ Đàn ơng 
bad /bỉd/ Tệ 
Narrow /ˈnỉrəʊ/ Hẹp,chật 
/pỉts kỉt ɪz fỉt/ 
+Have a snack, Jack? 
/hỉv ə snỉk, dʒỉk/ 
+Sad is the opposite of happy. 
/sỉd ɪz ðɪ ˈɒpəzɪt əv ˈhỉpi/ 
Page 6 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
+There is a man with black pants. 
/ðer ɪz ə mỉn wɪð blỉk pỉnts/ 
5. Short vowel /ʌ/ 
a. Cách phát âm 
 Lưỡi nâng cao hơn một chút và thả lỏng 
 Phần sau lưỡi cũng nâng cao hơn 
 Miệng thu hẹp hơn 
 Phát âm rất ngắn 
b. Ví dụ 
up /ʌp/ lên 
must /mʌst/ Phải 
Shut down /'ʃʌt daʊn/ Tắt máy 
Love /lʌv/ Yêu 
c. Thực hành 
+The dust is under the rug. 
/ðə dʌst ɪz 'ʌndər ðə rʌg/ 
+He’s much too young. 
/hiz mʌtʃ tuː jʌŋ/ 
+You’re in love with my cousin. 
/jɔːr ɪn lʌv wɪð maɪ ˈkʌzn/ 
+I’d love to come on Sunday if it’s sunny. 
/aɪd lʌv tə kʌm ɒnˈsʌndeɪ ɪf ɪts 'sʌni/ 
+The mother won some of the money, but not enough. 
/ðə mʌðər wʌn sʌm ʌv ðə 'mʌni bʌt nɒt ɪˈnʌf/ 
6. Long vowel /ɑː/ 
a. Cách phát âm 
 Lưỡi sẽ được hạ thấp và hơi dẹt xuống 
 Phần sau lưỡi hạ thấp 
 Miệng mở rộng 
 Phát âm kéo dài hơn so với một nguyên âm ngắn 
b. Ví dụ: 
Hard /hɑːd/ Khĩ khăn 
Page 7 
c.Thực hành 
It's a farm cart. 
/ɪts ə fɑːrm kɑːrt/ 
I park the car. 
/aɪ pɑːrk ðə kɑːr/ 
Are the stars from Mars?. 
/ɑːr ðə stɑːrz frəm mɑːrz/ 
He carved a large heart in the bark. 
/hi cɑːrvd ə lɑːrdʒ hɑːrt ɪn ðə bɑːrk/ 
The hard part is to start the car 
/ðə hɑːrd pɑːrt ɪz tə stɑːrt ðə cɑːr/ 
7. Short vowel /ɒ/ 
a. Cách phát âm 
 Mơi mở trịn 
 Lùi lưỡi về phía sau một chút 
 Phát âm rất ngắn 
b.Ví dụ 
c.Thực hành 
John’s gone to the shops. 
/dʒɒnz gɒn tə ðə ʃɒps/ 
Have you got a lot of shopping? 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
heart /hɑːt/ Con tim 
laugh /lɑːf/ Cười 
Marvelous /ˈmɑːvələs/ Kì diệu 
body /ˈbɒdi/ Cơ thể 
stop /stɒp/ Dừng lại 
comma /ˈkɒmə/ Dấu phẩy 
clock /klɒk/ Đồng hồ 
/hỉv ju gɒt ə lɒt əvˈʃɒpɪŋ/ 
I took my dog for a long walk in the park. 
/aɪ tʊk maɪ dɒg fə(r) ə lɒŋ wɔːk ɪn ðə pɑːk/ 
She said the coffee wasn’t very good, but I thought it was. 
/ʃi sed ðə 'kɒfi ˈwɒznt 'veri gʊd bət aɪ θɔːt ɪt wɒz/ 
Page 8 
 Lưỡi di chuyển về phía sau 
 Phần lưỡi phía sau nâng lên 
 Mơi trịn và mở rộng 
b.Ví dụ 
c.Thực hành 
It's all wrong. 
/ɪts ɔːl rɔːŋ/ 
Is Paul's hair long or short? 
/ɪz pɔːlz heər lɔːŋ ɔːr ʃɔːrt/ 
How much does coffee cost? 
/haʊ mʌtʃ dəz ˈkɔːfi kɔːst/ 
What is the reward for the lost dog? 
/wɑːt ɪz ðə rɪˈwɔːrd fər ðə lɔːst dɔːɡ/ 
George talked to Corey at the airport. 
/dʒɔːdʒ tɔːkt tə 'kɔːri ət ði ˈerpɔːrt/ 
9. Short Vowel /ʊ/ 
a. Cách phát âm 
 Lưỡi hạ thấp hơn một chút 
 Phần sau lưỡi thấp hơn một chút 
 Hơi trịn mơi 
 Phát âm rất ngắn 
b.Ví dụ 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
Mary took the wrong bus and got lost yesterday. 
/'meri tʊk ðə rɒŋ bʌs ən gɒt lɒst ˈjestədeɪ/ 
8. Long vowel /ɔː/ 
a. Cách phát âm 
Four /fɔː(r)/ 4 
sport /spɔːt/ Thể thao 
tall /tɔːl/ cao 
naughty /'nɔːtɪ/ Nghịch ngợm 
put /pʊt/ Đặt ,để 
look /lʊk/ Nhìn 
woman /'wʊmən/ Đàn bà 
Sugar /'ʃʊgər/ Đường 
Page 9 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
c.Thực hành 
My bag’s full. 
/maɪ bỉɡz fʊl/ 
He would if he could. 
/hi wʊd ɪf hi kʊd/ 
It should be good wool. 
/ɪt ʃʊd bi gʊd wʊl/ 
The woman took a good look at the wolf. 
/ðə 'wʊmən tʊk ə gʊd lʊk ət ðə wʊlf/ 
Look at the cookbook for a good pudding. 
/lʊk ət ðə 'kʊkbʊk fɔːr ə gʊd 'pʊdɪŋ/ 
10. Long vowel /u:/ 
a. Cách phát âm 
 Lưỡi được nâng cao 
 Đầu lưỡi thấp, phần sau của lưỡi nâng lên cao nhất 
 Khẩu hình mơi trịn 
 Phát âm rõ và kéo dài hơn so với một nguyên âm ngắn 
b. Ví dụ 
you /juː/ Bạn 
chew /tʃuː/ Nhai 
through /θruː/ Xuyên suốt 
lunatic /ˈluːnətɪk/ Người điên rồ 
c. Thực hành 
Are you doing anything on Tuesday? 
/ɑːr juː 'duːɪŋ 'eniθɪŋ ɒn ˈtuːzdeɪ/ 
You must chew your food. 
/juː mʌst tʃuː jɔːr fuːd/ 
He proved he knew the truth. 
/hi pruːvd hi nuː ðə truːθ/ 
The group flew to New York in June. 
/ðə gruːp fluː tuː njuː jɔːrk ɪn dʒuːn/ 
Who ruined my new blue shoes? 
/wuː 'ruːɪnd maɪ njuː bluː ʃuːz/ 
11. Long vowel /ɜ:/ 
a. Cách phát âm 
Page 10 
c.Thực hành 
The girl saw the circus first. 
/ðə ɡɜːrl sɔː ðə ˈsɜːrkəs fɜːrst/ 
My birthday's on Thursday the thirty first. 
/maɪ ˈbɜːrθdeɪz ɔːn ˈθɜːrzdeɪ ðə ˈθɜːrti fɜːrst/ 
That is the worst journey in the world. 
/ðỉt ɪz ðə wɜːrst ˈdʒɜːrni ɪn ðə wɜːrld/ 
Have you ever heard this word? 
/hỉv juː ˈevər hɜːrd ðɪs wɜːrd/ 
She has learnt German for thirteen months. 
/ʃi həz lɜːrnt ˈdʒɜːrmən fər ˌθɜːrˈtiːn mʌnθs/ 
12. Short vowel /ə/ 
a. Cách phát âm 
 Đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên 
 Phát âm rất ngắn 
b.Ví dụ 
c.Thực hành 
I suppose it's possible. 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
 Miệng mở vừa 
 Vị trí lưỡi thấp 
b. ví dụ 
Bird /bɜːd/ Chim 
Girl /gɜːl/ Cơ gái 
Work /wɜːk/ Làm việc 
courtesy /ˈkɜːtəsɪ/ Lịch sự 
banana /bəˈnỉnə/ Chuối 
national /ˈnỉʃnəl/ Quốc gia 
Generous /ˈdʒenərəs/ Rộng lượng 
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ Nguy hiểm 
/aɪ səˈpəʊz ɪts ˈpɒsəbl/ 
That's an excellent question. 
/ðỉts ən ˈeksələnt ˈkwestʃən/ 
My cousin will arrive at seven. 
/maɪ ˈkʌzn wɪl əˈraɪv ət ˈsevn/ 
Page 11 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
Complete today's lesson please. 
/kəmˈpliːt təˈdeɪz ˈlesn pliːz/ 
Don’t complain about the problem 
/dəʊnt kəmˈpleɪn əˈbaʊt ðə ˈprɒbləm/ 
13. Diphthong /eɪ/ 
a. Cách phát âm 
 Mặt lưỡi nâng lên, hàm cũng nâng theo, miệng mở rộng vừa 
 Âm /e/ đọc mạnh và dài, sau đĩ sang âm /ɪ/ đọc nhỏ và ngắn 
b. Ví dụ 
Rain /reɪn/ 
Plane/pleɪn/ 
Wait /weɪt/ 
Exchange/ ɪksˈtʃeɪndʒ 
c. Thực hành 
He came a day later. 
/hi keɪm ə deɪ ˈleɪtər/ 
It was the grey day in May. 
/ɪt wəz ðə ɡreɪ deɪ ɪn meɪ/ 
Is this the way to the station? 
/ɪs ðɪs ðə weɪ tə ðə ˈsteɪʃn/ 
We pray the grey day will go away. 
/wi preɪ ðə greɪ deɪ wɪl ɡəʊ əˈweɪ/ 
Wait at the gate, I'll be there at eight. 
/weɪt ət ðə geɪt aɪl bi ðeər ət eɪt/ 
14. Diphthong /aɪ/ 
a. Cách phát âm 
 Miệng mở rộng, phát âm âm /a:/ nhưng ngắn hơn 
 Thu hẹp miệng dần để phát âm âm /ɪ/ 
 Phát âm /a/ dài, /ɪ/ ngắn và nhanh 
b. Ví dụ 
die /daɪ/ 
like /laɪk/ 
why /waɪ/ 
high /haɪ/ 
night /naɪt/ 
fighting /ˈfaɪtɪŋ/ 
surprise /sərˈpraɪz/ 
childhood /ˈtʃaɪldhʊd/ 
tour guide /tʊər ɡaɪd/ 
Page 12 
Do you like dry wine? 
/du ju laɪk draɪ waɪn/ 
I'm twice your size, Lisa 
/aɪm twaɪs jʊr saɪz 'lɪzə/ 
That guy might buy my cycle. 
/ ðỉt ɡaɪ maɪt baɪ maɪ 'saɪkl/ 
15. Diphthong /ɔɪ/ 
a. Cách phát âm 
 Mơi trịn, phần trước lưỡi áp sát xuống dưới, hàm dưới hạ xuống để tạo âm /ɔ:/ 
 Sau đĩ di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, miệng mở rộng, hàm dưới nâng lên để 
tạo âm /ɪ/ 
b.Ví dụ 
c.Thực hành 
Boy's toys are noisy. 
/bɔɪz tɔɪz ər 'nɔɪzi/ 
Troy’s ploy was foiled. 
/tʃɔɪz plɔɪ wəz fɔɪld/ 
Those are coins, not toys. 
/ðəʊz ər kɔɪz nɒt tɔɪz/ 
The boy pointed to the poison. 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
c. Thực hành 
Drive on the right . 
/draɪv ɒn ðə raɪt/ 
Why don't you try? 
/waɪ dəʊnt juː traɪ/ 
Toy /tɔɪ/ 
Boy /bɔɪ/ 
Coin /kɔɪn/ 
Voice /vɔɪs/ 
Choice /tʃɔɪs/ 
Noisy /'nɔɪzi/ 
Enjoy /ɪn'dʒɔɪ/ 
Destroy /dɪˈstrɔɪ/ 
Employee /ɪm'plɔɪiː/ 
Appointment /ə'pɔɪntmənt/ 
/ðə bɔɪ pɔɪntd tə ðə 'pɔɪzn/ 
The spoiled boys destroy Floyd’s joy 
/ðə spɔɪld bɔɪz dɪˈstrɔɪ flɔɪdz dʒɔɪ/ 
16. Diphthong /aʊ/ 
a. Cách phát âm 
Page 13 
b.Ví dụ 
c.Thực hành 
Our townhouse has a brown mouse. 
/ˈaʊər ˈtaʊnhaʊs hỉz ə braʊn maʊs/ 
Are we allowed to speak aloud? 
/ɑːr wi əˈlaʊd tə spiːk əˈlaʊd/ 
We found our gowns downtown. 
/wi faʊnd ˈaʊər gaʊnz 'daʊntaʊn/ 
Shower the flower for an hour. 
/ˈʃaʊər ðə ˈflaʊər fɔːr ən ˈaʊər/ 
How’s the loud vowel sound? 
/haʊz ðə laʊd ˈvaʊəl saʊnd/ 
17. Diphthong /əʊ/ 
a. Cách phát âm 
 Đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ 
 Sau đĩ miệng trịn dần để phát âm /ʊ/ 
 Phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh 
b.Ví dụ 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
 Đầu tiên, miệng mở ra, đồng thời phần sau của lưỡi áp sát xuống dưới, hàm dưới hạ 
xuống để tạo âm gần giống âm /a:/ nhưng ngắn hơn 
 Sau đĩ trịn mơi và đưa ra phía trước, mặt sau của lưỡi nâng lên, hàm dưới nâng lên để 
tạo âm /ʊ/ 
 Phát âm /a/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh 
How /haʊ/ 
Now /naʊ/ 
Loud /laʊd/ 
Mouse /maʊs/ 
Sound /saʊnd/ 
About /əˈbaʊt/ 
Aloud /əˈlaʊd/ 
Counting /ˈkaʊtɪŋ/ 
mountain /ˈmaʊtn/ 
British Council /ˈbrɪtɪʃ ˈkaʊnsl/ 
Go /ɡəʊ/ 
Road /rəʊd/ 
Old /əʊld/ 
Boat /bəʊt/ 
Phone /fəʊn/ 
Joking /dʒəʊkɪŋ/ 
Shoulder /ˈʃəʊldər/ 
October /ɒkˈtəʊbər/ 
Potato /pəˈteɪtəʊ/ 
Tomorrow /təˈmɔːroʊ/ 
Page 14 
Is the window open? 
/ɪz ðə ˈwɪndəʊ ˈəʊpən/ 
She phoned me in October. 
/ʃi fəʊnd mi ɪn ɒkˈtəʊbər/ 
They showed us their home. 
/ðeɪ ʃəʊd əs ðer həʊm/ 
18. Diphthong /ɪə/ 
a. Cách phát âm 
 Đặt lưỡi và mơi ở vị trí phát âm /ɪ/ 
 Sau đĩ di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngồi một chút, âm /ə/ bật ra rất ngắn 
b.Ví dụ 
c.Thực hành 
We're here. 
/wɪər hɪər/ 
Have a beer, cheer! 
/ hỉv ə bɪər tʃɪər/ 
Is there a bank near here? 
/ɪz ðeər ə bỉŋk nɪər hɪər/ 
The meaning isn't really clear. 
/ðə ˈmiːnɪŋ ˈɪznt ˈrɪəli klɪər/ 
I have these ears a hundred years. 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
c.Thực hành 
I don’t know. 
/aɪ dəʊnt nəʊ/ 
My toes are cold 
/maɪ təʊz ər kəʊld/ 
ear /ɪər/ 
hear /hɪər/ 
beer /bɪər/ 
clear /klɪər/ 
year /jɪər/ 
really /ˈrɪəli/ 
cheerful /ˈtʃɪəfl/ 
career /kəˈrɪər/ 
engineer /endʒɪˈnɪər/ 
superior /suːˈpɪəriər/ 
/aɪ hỉv ðiːz ɪərz ə ˈhʌndrəd jɪərz/ 
19. Diphthong /eə/ 
a. Cách phát âm 
Page 15 
c.Thực hành 
Look at that airplane. 
/lʊk ət ðỉt ˈeəpleɪn/ 
Up there, in the air, of course. 
/ʌp ðeər ɪn ði eər əv kɔːrs/ 
The fair hair man ran in the sand. 
/ðə feər heər mỉn rỉn ɪn ðə sỉnd/ 
Where are the spare pairs Stan and Dan wear? 
/weər ər ðə speər peərz stỉn ən dỉn weər/ 
They're cramming for their exam over there. 
/ðeər 'krỉmɪŋ fər ðeər ɪɡˈzỉm ˈəʊvər ðeər/ 
20. Diphthong /ʊə/ 
a. Cách phát âm 
 Phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút 
 Sau đĩ nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/ 
 Âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn 
b.Ví dụ 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
 Bắt đầu bằng cách phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút 
 Sau đĩ thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau 
 Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh 
b. Ví dụ 
air /eər/ 
care /keər/ 
hair /heər/ 
share /tʃeər/ 
wear /weər/ 
airport / ˈeəpɔːt/ 
barely /ˈbeəli/ 
upstairs /ʌpˈsteəz/ 
fairy tale /ˈfeəri teɪl/ 
tour /tʊər/ 
cure /kjʊər/ 
poor /pʊər/ 
spoor /spʊər/ 
doer /dʊər/ 
truer /trʊər/ 
sure /ʃʊər/ 
jury /ˈdʒʊəri/ 
tourist /ˈtʊərɪst/ 
tournament /ˈtʊənəmənt/ 
c. Thực hành 
Page 16 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
He's very poor. 
/hiz 'veri pʊər/ 
I served on a jury. 
/aɪ sɜːrvd ɒn ə ˈdʒʊəri/ 
The dirty water goes into the sewer. 
/ðə ˈdɜːrti ˈwɑːtər ɡəʊz ˈɪntə ðə sʊər/ 
I take a tour to Kualalumpur. 
/aɪ teɪk ə tʊər tə Kʊələ'lʌmpə/ 
Will we be able to cure him, Doctor? 
/wɪl wi ˈeɪbl tə kjʊər hɪm ˈdɒktər/ 
B-FURTHER READING 
CÁCH PHÁT ÂM CỦA MỘT SỐ NGUYÊN ÂM 
1. Nguyên âm “A” 
1.1: A đọc là [ỉ] 
* Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm. 
Examples: Lad [lỉd] :con trai 
Dam [dỉm] : đập nước 
Fan [fỉn] : cái quạt. 
Map [mỉp] : bản đồ 
Have [hỉv] : cĩ 
* Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ. 
Examples: Candle [`kỉndl] : nến 
Captain [`kỉpt∂n] : đại uý, thuyền trưởng 
Calculate [`kỉkjuleit] : tính, tính tốn 
Unhappy [ʌn`hỉpi] : bất hạnh, khơng vui. 
1.2 : A đọc là [ei] 
* Trong từ một âm tiết cĩ tận cùng là: A+ PÂ+ E 
Examples: Bate [beit] : giảm bớt, hạ bớt 
Cane [kein] : cây gậy 
Late [leit] :muộn 
Fate [feit] : số phận 
Lake [leik] : hồ 
Safe [seif] :an tồn 
Tape [teip] : băng 
Gate [geit] : cổng 
Page 17 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
Date [deit] : ngày tháng 
* Trong tận cùng ATE của động từ 
Examples: To intimate [`intimeit] : cho hay, thơng đạt 
To deliberate [`dilibreit] :suy tính kỹ càng 
* Trong âm tiết trước tận cùng -ION và -IAN 
Examples: Nation [‘nei∫∂n] : quốc gia 
Translation [trỉns`lei∫∂n] : bài dịch 
Preparation [prep∂`rei∫∂n] : sự chuẩn bị 
Asian [`ei∫∂n] : Người châu á 
Canadian [k∂`neidj∂n] : Người Canada 
* Ngoại lệ: Companion [k∂m`pỉnj∂n] : bạn đồng hành 
Italian [i`tỉlj∂n] : Người Italia 
Librarian [lai`bre∂ri∂n] : thủ thư 
Vegetarian [ved∂i`te∂ri∂n] : Người ăn chay 
1.3 : A đoc là [ɔ:] 
* Trong từ một âm tiết tận cùng là “LL” 
Examples: All [ɔ:ll] : tất cả 
Call [kɔ:ll] : goi điện 
Tall [tɔ:ll] : cao lớn 
Small [smɔ:ll] : nhỏ nhắn 
1.4 : A đọc là [ɔ] 
* Trong những âm tiết cĩ trọng âm của một từ , hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W. 
Examples: Was [wɔz] : quá khứ của to be 
Want [wɔnt] : muốn 
Wash [wɔ∫] : tắm rửa, giặt giũ 
Watch [wɔt∫] : xem,đồng hồ đeo tay 
* Ngoại lệ: way [wei] : con đường 
Waste [weist] : lãng phí 
Wax [wỉks] : sáp ong 
1.5 : A đọc là [a:] 
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng 
trước R+ PÂ 
Examples: Bar [ba:] : chấn song, quán 
 Far [fa:] : xa xơi 
 Star [sta:] : ngơi sao 
Page 18 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
Barn [ba:n] :vựa thĩc 
Harm [ha:m] : tổn hại 
Charm [t∫a:m] : vẻ duyên dáng, quyến dũ 
Departure [di`pa:t∫∂] : sự khởi hành 
Half [ha:f] : một nửa 
* Ngoại lệ: scarce [ske∂] : sự khan hiếm 
1.6 : A đọc là [e∂] 
* Trong một số từ cĩ tận cùng là ARE 
Examples: Bare [be∂] : trơ trụi 
Care [ke∂] : sự cẩn then 
Dare [de∂] : dám, thách đố 
Fare [fe∂] : tiền vé 
Warre [we∂] :hàng hố 
Prepare [pri`pe∂] : chuẩn bị 
* Ngoại lệ: are [a:] 
1.7 :A đọc là [i] 
* Trong tận cùng - ATE của tính từ 
Examples: Itimate [`intimit] : mật thiết 
Animate [`ỉnimit] : linh hoạt, sống động 
Delicate [`delikit] : tế nhị, mỏng mảnh 
* Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết. 
Examples: Village [`vilid∂] : làng quê 
Cottage [`kɔtid∂] : nhà tranh 
Shortage [`∫ɔ:tid∂] : tình trạng thiếu hụt 
Damage [`dỉmid∂] : sự thiệt hại 
Courage [`kʌrid∂] : lịng can đảm 
Luggage [`lʌgid∂] : hành lý 
Message [`mesid∂] : thơng điệp 
1.8 : A đọc là [∂] 
* Trong những âm tiết khơng cĩ trọng âm. 
Examples: Aain [∂`gein] : lại, lần nữa 
Balance [`bỉl∂ns] :sự thăng bằng 
Explanation [ekspl∂`nei∫∂n]: sự giảI thích 
Capacity [k∂`pỉs∂ti] : năng lực 
National [`nỉ∫∂n∂l] : mang tính quốc gia 
2. Cách đọc nguyên âm “E” 
Page 19 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
2.1 : E đọc là [e] 
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ(trừ R).Hoặc trong âm tiết cĩ trọng 
âm của 1 từ 
Examples: Bed [bed] : giường 
Get [get] : lấy, tĩm 
Met [met] : gặp gỡ 
Them [ðem] : họ 
Debt [det] : mĩn nợ 
Send [send] : gửi 
Member [`memb∂] :thành viên 
November [no`vemb∂] : tháng 11 
* Ngoaị lệ: Her [h∂:] : của cơ ấy 
Term [t∂:m] : học kỳ 
2.2 : E đọc là [i:] 
* Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me 
Examples: Cede [si:d] : nhượng bộ 
Scene [si:n] : phong cảnh 
Complete [k∂mpli:t] : hồn tồn, hồn thành 
Benzene [ben`zi:n] : chất benzen 
Vietnamese [vjetn∂`mi:z] 
She [∫i:] 
2.3 : E đọc là [i] 
* Trong những tiền tố BE, DE, RE 
Examples: Begin [bi`gin] : bắt đầu 
Become [bi`kʌm] : trở thành 
Decide [di`said] : quyết định 
Return [ri`t∂:n] : trở về 
Remind [ri`maid] : gợi nhớ 
Reorganize [ri`ɔ:g∂naiz] : tổ chức lại 
2.3: E đọc là [∂] 
Examples: Silent [`sail∂nt] : yên lặng 
Open [`oup∂n] : mở 
Chicken [t∫ik∂n] : thịt gà 
Generous [`d∂en∂r∂s] : hào hiệp 
Sentence [`sent∂ns] : câu, kết án 
3. Cách đọc “AI” 
Page 20 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
3.1 : AI đọc là [ei] 
* Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R 
Examples: Mail [meil] : thư từ 
Sail [seil] : bơi thuyền 
Wait [weit] : chờ đợi 
Said [seid] : quá khứ của say 
Afraid [∂`freid] : e sợ 
Nail [neil] : mĩng 
3.2 : AI đọc là [e∂]: 
* Khi đứng trước R 
Examples: Air [e∂] : khơng khí 
Fair [fe∂] : bình đẳng 
Hair [he∂] : tĩc 
Pair [pe∂] : cặp đơi 
Chair [t∫e∂] : ghế tựa 
4. Cách đọc “AU” 
4.1: AU đọc là [ɔ:] 
* Trong hầu hết các từ chứa AU 
Examples: Fault [fɔ:lt] : lỗi lầm, điều sai lầm 
Launch [lɔ:nt∫] : hạ thuỷ 
Audience [`ɔ:di∂ns] : khán giả 
Daughter [`dɔ:t∂] : con gái 
4.2: AU đọc là [a:] 
* Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ 
Examples: Aunt [a:nt] : cơ, dì thím mợ 
Laugh [la:f] : cười 
5. Cách đọc “AW” 
* Tất cả các từ chứa AW thường đọc là [ɔ:] 
Examples: law [lɔ:] : luật pháp 
Draw [drɔ:] : kéo, lơi, vẽ 
Crawl [krɔ:l] : bị, bị lê 
Dawn [dɔ:n] : bình minh 
6. Cách đọc “AY” 
* AY thường được đọc là [ei] trong hầu hết các từ chứa AY 
Examples: Clay [klei] : đất sét 
Day [dei] : ngày 
Page 21 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
Play [plei] : chơi, vở kịch 
Tray [trei] : khay 
Stay [stei] : ở lại 
Pay [pei] : trả 
* Ngoại lệ cần ghi nhớ: 
Quay [ki:] : bến cảng 
Mayor [me∂] : thị trưởng 
Papaya [p∂`pai∂] : đu đủ 
7. Cách đọc “EA” 
7.1 : EA đọc là [e] 
* Trong các từ như : Head [hed] : đầu, đầu não 
Bread [bred] : bánh mì 
Breath [bre] : hơi thở 
Breakfast [`brekf∂st] : bữa ăn sáng 
Steady [`stedi] : vững chắc, đều đều 
Jealous [`d∂el∂s] : ghen tuơng 
Measure [`meʒ∂] : đo lường 
Leather [`leðə] :da thuộc 
Pleasure [`pleʒə] : niềm vui, niềm vinh hạnh 
7.2 : EA đọc là [i:] 
* Trong các từ như: East [i:st] : phương đơng 
Easy [i:zi] : dễ dàng 
Heat [hi:t] : sức nĩng 
Beam [bi:m]: tia sáng 
Dream [dri:m] : giấc mơ 
Breathe [bri:ð] : thở, thổi nhẹ 
Creature [`kri:t∫ə]: tạo vật, người 
7.3 : EA đọc là [ə:] 
* Trong các từ như: Learn [lə:n] : học 
Earth [ə:] : trái đất 
Heard [hə:d] : quá khứ của hear 
Earn [ə:n] : kiếm sống 
Pearl [pə:l] : viên ngọc 
7.4 : EA đọc là [eə] 
* Trong các từ như: Bear [beə] : con gấu 
Pear [peə] : quả lê 
Page 22 
8.2: EE đọc là [iə] 
* Khi EE đứng trước tận cùng R của 1 từ. 
Examples: Beer [biə] : bia rượu 
Cheer [t∫iə] : sự vui vẻ 
Deer [diə] : con nai 
Career [kə`riə] : nghề nghiệp 
Engineer [endʒi`niə] : kỹ sư 
9. Cách đọc “EI” 
9.1: EI đọc là [i:] 
* Trong các từ như: 
Ceiling [`si:li] : trần nhà 
Deceive [disi:v] : lừa đảo 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
Tear 
Wear 
Swear 
[teə] 
[weə] 
[sweə] 
: xé rách 
: mặc 
: thề 
7.5: EA đọc là [iə] 
* Trong các từ như: Tear [tiə] : nước mắt 
Clear [kliə] : rõ ràng 
Beard [biə:d] :râu 
7.6: EA đọc là [ei] 
* Trong các từ như: Great 
[greit] 
: vĩ đại, to lớn 
Break [breik] : làm vỡ 
Steak [steik] : lát mỏng 
8. Cách đọc “EE” 
8.1: EE đọc là [i:] 
* Trong các từ như: Gee 
[si:] 
: trơng, they 
Free [fri:] : tự do 
Heel [hi:l] : gĩt 
Cheese [t∫i:z] : phĩ mát 
Agree [ə`gri:] : đồng ý 
Guarantee [gỉrən`ti:] : đảm bảo, cam đoan 
Receipt [ri`si:t] : giấy biên lai 
9.2 : EI đọc là [ei] 
* Trong các từ như: 
Eight [eit] : số 8 
Weight [weit] : trọng lượng 
Page 23 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
Freight [freit] : hàng hố trên tàu 
Neighbour [`neibə] : hàng xĩm 
* Trong các từ như: 
Other [`aiðə] : cáI này hay cáI kia(Br E) 
Height [hait] : chiều cao 
9.3 : EI đọc là [eə] 
* Trong các từ như:: 
Heir [eə] : người thừa kế 
Their [ðeə] : của họ 
9.4 : EI đọc là [e] 
* Trong các từ như:: 
Leisure [`leʒə] : sự nhàn rỗi 
Heifer [`hefə] : bị nái tơ 
10. Cách đọc “EX” 
10.1: EX đọc là “eks” 
* Khi EX là âm tiết mang trọng âm: 
Examples: exercise [`eksəsaiz] : bài tập 
Excellent [`eksələnt] : tuyệt hảo, cực hạng 
Expert [`ekspə:t] : chuyên gia 
10.2 : EX đọc là “iks” 
* Khi EX là âm tiết khơng mang trọng âm, đứng trước 1 PÂ: 
Examples: Explain [iks`plein] : giảI thích 
Experience [iks`piəriəns] : kinh nghiệm 
Experiment [iks`perimənt]: thí nghiệm 
Expensive [iks`pensiv] : đắt đỏ 
10.3 : EX đọc là “igz” 
* Khi EX là âm tiết khơng mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H câm 
Examples: Examine [ig`zỉmin] : sát hạch, kiểm tra 
Existence [ig`zistəns] : sự hiện hữu 
Exhibit [ig`zibit] : trưng bày, triển lãm 
Exhausted [ig`zɔ:stid] : kiệt sức, cạn hết. 
11. Cách đọc “EY” 
11.1: EY đọc là “ei” 
* Trong các từ như: 
They [ðei] : họ 
Prey [prei] :cầu nguyện 
Page 24 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
Grey [grei] : xám 
Obey [`bei] : vâng lời 
11.2: EY đọc là “i:” 
* Trong các từ như: 
Money [`mni:] : tiền 
Storey [`stɔri:] : tầng, lầu 
Key [ki:] : chìa khố 
12. Cách đọc nguyên âm “i” 
12.1: i đọc là [ai] 
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ 
Examples: bite [bait] : cắn 
Site [sait] : nền mĩng địa điểm 
Kite [kait] : diều 
Tide [taid] : thuỷ triều 
Like [laik] : ưa thích, giống như 
Mine [main] : cáI của tơi 
Twice [twais] : gấpđơi 
* Ngoại lệ: To live [liv] : sống 
To give [giv] : cho, tặng 
12.2 : i đọc là [i] 
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ + E 
Examples: Bit [bit] : miếng nhỏ, một mẩu 
Sit [sit] : ngồi 
Him [him] : anh ấy(tân ngữ của He) 
Twin [twin] : sinh đơi 
12.3 : i đọc là [i:] 
* Trong những từ cĩ nguồn gốc Pháp văn 
Machine [mə`∫i:n] : máy mĩc 
Routine [ru`ti:n] : cơng việc hàng ngày 
Magazine [mỉgə`zi:n] : tạp chí 
13. Cách đọc nguyên âm “IE” 
13.1: IE đọc là [i:] 
* Khi nĩ là nguyên âm ở giữa 1 từ: 
Examples: 
Grief [gri:f] : nỗi buồn 
Chief [t∫i:f] : sếp, người đứng đầu 
Page 25 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
Believe [bi`li:v] : tin tưởng 
Relief [ri`li:f] : sự cứu trợ 
13.2: IE đọc là [ai] 
* Khi nĩ là nguyên âm cuối của từ 1 âm tiết 
Examples: Die [dai] : chết 
Lie [lai] : nĩi dối 
Tie [tai] : thắt nơ, buộc 
14. Cách đọc nguyên âm “o” 
14.1: O đọc là [əʊ] 
* Khi nĩ đứng cuối một từ: 
Examples: no [nəʊ] : khơng 
Go [gəʊ] : đi 
So [səʊ] : vì vậy 
Potato [pə`teitəʊ] : khoai tây 
Tomato [tə`mə:təʊ] : cà chua 
Mosquito [məs`ki:təʊ] : muỗi 
* Ngoại lệ: To do [du:] : làm 
* Khi nĩ đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 PÂ hay PÂ+ E và trong âm tiết cĩ trọng âm 
của từ nhiều âm tiết 
Examples: comb [kəʊm] : lược 
Cold [kəʊld] : lạnh 
Code [kəʊd] : hệ thống mật mã 
Mode [məʊd] : kiểu cách 
Sofa [`səʊfə] : ghế bành 
Lotus [`ləʊtəs] : sen 
Soldier [`səʊdʒə] : người lính 
Moment [`məʊmənt] : một chốc, một lúc 
* Ngoại lệ: long [lɔ] :dài 
Strong [strɔ]: khoẻ 
Soft [sɔft] : mềm 
Bomb [bɔm] : bom 
Fond [fɔnd] : thích 
14.2 : O đọc là [ɔ] 
* Khi nĩ đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ và trong âm tiết cĩ trọng âm của một số 
từ nhiều âm tiết 
Examples: Dot [dɔt] :dấu chấm. 
Page 26 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
14.3 : O đọc là [ɔ:] 
Nod [nɔd] : gật đầu 
Logic [`lɔdʒik] : lơ gích 
Doctor [`dɔktə] : bác sỹ 
Coffee [`kɔfi] : cà phê 
Document [`dɔkjumənt] : tài liệu 
Voluntary [`vɔləntəri] : tình nguyện 
Opposite [`ɔpəzit] : trái ngược 
* Khi nĩ đứng trước R+ PÂ 
Examples: born [bɔ::n] : sinh ra 
North [nɔ::ố] : phương Bắc 
Sort [sɔ::t] : thứ, loại 
Pork [pɔ::k] : thịt lợn 
Morning [`mɔ::ni] : buổi sáng 
Portable [`pɔ: təbl] : cĩ thể mang đi được 
14.4 : O đọc là [] 
* Khi nĩ đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết cĩ trọng âm của một số từ nhiều âm tiết 
Examples: come [km] : đến 
Some [sm] : một vài 
Done [dn] : quá khứ của do 
Love [lv] : tình yêu 
Among [ə`m] : trong số 
Mother [`m ðə] :mẹ 
Brother [`brðə] : anh,em trai 
Nothing [`ni] : khơng cĩ gì 
14.5 : O đọc là [ʊ:] / [u:] 
* Trong những từ sau đây: 
Do [du:] : làm 
Move [mu:] : di chuyển 
Lose [lu:z] : mất mát 
Prove [pru:v] : chứng 
minh 14.6: O đọc là [ə] 
* Trong những âm tiết khơng cĩ trọng âm của những từ nhiều âm tiết: 
Examples: atom [`ỉtəm] : nguyên tử 
Compare [kəm`peə] : so sánh 
Page 27 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
Continue [kə`tinju] : tiếp tục 
15. Cách đọc “OA” 
15.1 : OA đọc là [oʊ]( [ou]) 
* Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng 1 hay 2 phụ âm 
Examples: coal [koul] : than đá 
Coat [kout] : áo khốc 
Goat [gout] : dê 
Loan [loun] : tiền cho vay 
Toast [toust] : bánh mỳ nướng 
15.2 : OA đọc là: [ɔ: ] 
* Khi đứng trước R 
Examples: roar [rɔ:] :gầm; rống 
Board [bɔ:d] : bảng 
16. Cách đọc “OO- OU- OW ” 
16.1: OO đọc là: 
* Trong những từ sau đây đọc là [u] : 
Book [buk] : quyển sách 
Good [gud] : tốt 
Look [luk] : nhìn, trơng 
Wood [wud] : gỗ 
Took [tuk] : quá khứ của take 
Foot [fut] : bàn chân 
* Trong những từ sau đây đọc là [u:] 
Cool [ku:l] : mát mẻ 
Food [fu:d] : thức ăn 
Spoon [spu:n] : thìa 
Tool [tu:l] : dụng cụ 
Bamboo [bỉm`bu:] : tre 
* Ngoại lệ: những từ sau đây đọc là [] 
Blood [bld] : máu 
Flood [fld] :lũ lụt 
* Những từ sau đây đọc là [ɔ:] 
door [dɔ:] : cửa 
floor [flɔ:] : tầng, gác 
16.2 : OU đọc là : 
* Những từ sau đây đọc là [aʊ] 
Page 28 
Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 
Bound [baʊnd] : giới hạn 
Cloud [klaʊd] : mây 
Doubt [daʊt] : sự nghi ngờ 
Found [faʊnd] : quá khứ của find 
South [saʊ] : phương Nam 
Plough [plaʊ] : cái cày 
Mountain [`maʊtin] : núi 
* Những từ sau đây đọc là [aʊə] 
Our [aʊə] : của chúng tơi 
Hour [aʊə] : giờ 
Flour [flaʊə] : bột mỳ 
Sour [saʊə] : chua 
* Những từ sau đây đọc là [ʊə] 
Tour [tʊə] : cuộc du lịch vịng q

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTai_lieu_luyen_thi_THPT_Quoc_Gia_mon_Tieng_Anh.pdf