Page 1 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com CHAPTER 1 : PHONETIC Lesson 1: +INTERNATIONAL PHONETIC ALPHABET (IPA) +VOWELS Học Tiếng Anh : https://www.facebook.com/groups/hoctienganhELLANGUAGEVMN/ Luyện Thi THPT Quốc Gia: https://www.facebook.com/groups/luyenthitienganhvominhnhi/ Tham gia các nhĩm để tự học Tiếng Anh,trao đổi kiến thức,bài tập,nhận tài liệu hữu ích ADMIN:VÕ MINH NHÍ Đội ngũ ban quản trị là các GV và HS trên khắp cả nước Dần's Cịịo's, Jack Tăng, Bé Hương Candy's, Marry Nguyen, Phong Van, Thanh Sơn St, Vinh Vũ, ,Huyen Tran, Van Nguyen A-THEORY I- PHÂN BIỆT ÂM (SOUNDS) VÀ CHỮ CÁI (LETTERS) Đây là 2 thuật ngữ mà khơng ít người học tiếng Anh hay bị nhầm lẫn và khơng phân biệt được. Chúng ta cùng phân biệt nhé. - “Chữ cái” là thành tố để tạo nên từ, cịn “âm” là yếu tố để tạo nên cách đọc của từ. Ví dụ: Car /kɑːr/: là danh từ cĩ nghĩa là “xe hơi”, được cấu thành bởi các chữ cái: “c, a, r”. Và cách đọc từ này được tạo nên bởi các âm /k/, /ɑː/ và /r/ - Số lượng chữ và âm trong cách đọc của từ cĩ thể bằng hoặc khác nhau: Ví dụ: + family /ˈfỉməli/: ta thấy từ này gồm cĩ 6 chữ cái: f, a, m, i, l, y và cách đọc của nĩ cũng được cấu thành bởi 6 âm: /f/, /ỉ/, /m/, /ə/, /l/, /i/. + come /kʌm/: Trong từ này thì số lượng chữ cái của từ (4 chữ cái: c, o, m, e) lại nhiều hơn số lượng âm trong các đọc (3 âm: /k/, /ʌ/, /m/) - Tổng số lượng chữ cái trong tiếng Anh: 26 chữ cái (gọi là alphabet) - Tổng số lượng âm trong tiếng Anh: 44 âm (gọi là international phonetic alphabet) Page 2 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com II- KHÁI QUÁT CÁC ÂM TRONG TIẾNG ANH Như ta đã biết trong tiếng Anh cĩ tất cả 44 âm. Và những âm này lại chia thành 2 loại chính: Nguyên âm và phụ âm. 1. Nguyên âm (vowels): 20 nguyên âm + Nguyên âm đơn (single vowels/monophthongs): 12 âm. + Nguyên âm đơi (double vowels/diphthong): 8 âm (cịn gọi là nhị trùng âm) 2. Phụ âm (consonants): 24 âm + Âm vơ thanh(unvoiced/voiceless sounds): 8 âm Page 3 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com + Âm hữu thanh(voiced sounds): 8 âm + Các phụ âm cịn lại: 8 âm III- CÁCH PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM TRONG TIẾNG ANH 1. Long vowel /i:/ a. Cách phát âm Lưỡi được nâng lên cao và ra phía trước,khoảng cách mơi trên và dưới hẹp Miệng mở rộng sang 2 bên giống như khi cười Phát âm kéo dài hơn so với nguyên âm ngắn (những âm cĩ dấu “ :” là âm dài-đọc kéo dài) b. Ví dụ Sheep /∫i:p/ Con cừu see /si:/ Nhìn eat /i:t/ ăn tea /ti:/ trà key /ki:/ Chìa khĩa seat /si:t/ Chỗ ngồi c. Thực hành:Đọc các câu sau chú ý những chỗ cĩ chứa nguyên âm /i:/ +Peter’s in the team. /ˈpiːtərz in ðə ti:m/ +Can you see the sea? /kỉn ju siː ðə siː/ +A piece of pizza, please. Page 4 a.Cách phát âm Phát âm khẩu hình giống như âm /i:/,nhưng khác ở chỗ Lưỡi sẽ được hạ thấp hơn Đầu lưỡi cũng hạ thấp hơn một chút Miệng bớt mở rộng sang 2 bên hơn Phát âm rất ngắn b.Ví dụ c.Thực hành :Đọc các câu sau,chú ý những chỗ chứa âm /i/ +Miss Smith is thin. /mɪs smɪθ ɪz θɪn/ +Jim is in the picture. /dʒɪm ɪz ɪn ðə ˈpɪktʃər/ +Bring chicken for dinner. /brɪŋ ˈtʃɪkɪn fər ˈdɪnər/ +Listen to this ridiculous list. /ˈlɪsn tə ðɪs rɪˈdɪkjələs lɪst/ +The pretty women are busy in the gym. /ðə ˈprɪti ˈwɪmɪn ər ˈbɪzi ɪn ðə gɪm/ 3. Short vowel /e/ Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com /ə piːs əv ˈpiːtsə pliːz/ +She received her teaching degree. /ʃiː rɪˈsiːvt hər tiːtʃɪŋ dɪˈɡriː/ +There are only three people in the museum. /ðer ər ˈəʊnli θriːˈpiːpl ɪn ðə mjuˈziːəm/ 2. Short vowel /ɪ/ Him /hɪm/ Anh ấy Ship /∫ɪp/ Con thuyền It /ɪt/ Nĩ Fish /fɪ∫/ Cá a. Cách phát âm Khoảng cách mơi trên và mơi dưới mở rộng Vị trí lưỡi thấp Giống như âm e trong Tiếng Việt Page 5 c.Thực hành:Đọc các câu sau +Send his friend a letter! /send hɪz frend ə 'letər/ +Let's rent a tent. /lets rent ə tent/ +Ben never gets upset. /ben nevər gets ʌp'set/ +Fred said it again and again. /fred sed ɪt ə'gen ən ə'gen/ +Peg slept from six until ten and then left. /peg slept frəm sɪks ʌn'tɪl ten ən ðen left/ 4. Short vowel /ỉ/ a. Cách phát âm Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống Miệng mở rộng, kéo dài sang hai bên b.Ví dụ: c.Thực hành:Đọc các câu sau +Pack the bags! /pỉk ðə bỉɡz/ +Pat's cat is fat. Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com b. Ví dụ Ten /ten/ Số 10 pen /pen/ Viết mực shell /ʃel/ Vỏ dead /ded/ Chết Cat /cỉt/ mèo man /mỉn/ Đàn ơng bad /bỉd/ Tệ Narrow /ˈnỉrəʊ/ Hẹp,chật /pỉts kỉt ɪz fỉt/ +Have a snack, Jack? /hỉv ə snỉk, dʒỉk/ +Sad is the opposite of happy. /sỉd ɪz ðɪ ˈɒpəzɪt əv ˈhỉpi/ Page 6 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com +There is a man with black pants. /ðer ɪz ə mỉn wɪð blỉk pỉnts/ 5. Short vowel /ʌ/ a. Cách phát âm Lưỡi nâng cao hơn một chút và thả lỏng Phần sau lưỡi cũng nâng cao hơn Miệng thu hẹp hơn Phát âm rất ngắn b. Ví dụ up /ʌp/ lên must /mʌst/ Phải Shut down /'ʃʌt daʊn/ Tắt máy Love /lʌv/ Yêu c. Thực hành +The dust is under the rug. /ðə dʌst ɪz 'ʌndər ðə rʌg/ +He’s much too young. /hiz mʌtʃ tuː jʌŋ/ +You’re in love with my cousin. /jɔːr ɪn lʌv wɪð maɪ ˈkʌzn/ +I’d love to come on Sunday if it’s sunny. /aɪd lʌv tə kʌm ɒnˈsʌndeɪ ɪf ɪts 'sʌni/ +The mother won some of the money, but not enough. /ðə mʌðər wʌn sʌm ʌv ðə 'mʌni bʌt nɒt ɪˈnʌf/ 6. Long vowel /ɑː/ a. Cách phát âm Lưỡi sẽ được hạ thấp và hơi dẹt xuống Phần sau lưỡi hạ thấp Miệng mở rộng Phát âm kéo dài hơn so với một nguyên âm ngắn b. Ví dụ: Hard /hɑːd/ Khĩ khăn Page 7 c.Thực hành It's a farm cart. /ɪts ə fɑːrm kɑːrt/ I park the car. /aɪ pɑːrk ðə kɑːr/ Are the stars from Mars?. /ɑːr ðə stɑːrz frəm mɑːrz/ He carved a large heart in the bark. /hi cɑːrvd ə lɑːrdʒ hɑːrt ɪn ðə bɑːrk/ The hard part is to start the car /ðə hɑːrd pɑːrt ɪz tə stɑːrt ðə cɑːr/ 7. Short vowel /ɒ/ a. Cách phát âm Mơi mở trịn Lùi lưỡi về phía sau một chút Phát âm rất ngắn b.Ví dụ c.Thực hành John’s gone to the shops. /dʒɒnz gɒn tə ðə ʃɒps/ Have you got a lot of shopping? Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com heart /hɑːt/ Con tim laugh /lɑːf/ Cười Marvelous /ˈmɑːvələs/ Kì diệu body /ˈbɒdi/ Cơ thể stop /stɒp/ Dừng lại comma /ˈkɒmə/ Dấu phẩy clock /klɒk/ Đồng hồ /hỉv ju gɒt ə lɒt əvˈʃɒpɪŋ/ I took my dog for a long walk in the park. /aɪ tʊk maɪ dɒg fə(r) ə lɒŋ wɔːk ɪn ðə pɑːk/ She said the coffee wasn’t very good, but I thought it was. /ʃi sed ðə 'kɒfi ˈwɒznt 'veri gʊd bət aɪ θɔːt ɪt wɒz/ Page 8 Lưỡi di chuyển về phía sau Phần lưỡi phía sau nâng lên Mơi trịn và mở rộng b.Ví dụ c.Thực hành It's all wrong. /ɪts ɔːl rɔːŋ/ Is Paul's hair long or short? /ɪz pɔːlz heər lɔːŋ ɔːr ʃɔːrt/ How much does coffee cost? /haʊ mʌtʃ dəz ˈkɔːfi kɔːst/ What is the reward for the lost dog? /wɑːt ɪz ðə rɪˈwɔːrd fər ðə lɔːst dɔːɡ/ George talked to Corey at the airport. /dʒɔːdʒ tɔːkt tə 'kɔːri ət ði ˈerpɔːrt/ 9. Short Vowel /ʊ/ a. Cách phát âm Lưỡi hạ thấp hơn một chút Phần sau lưỡi thấp hơn một chút Hơi trịn mơi Phát âm rất ngắn b.Ví dụ Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com Mary took the wrong bus and got lost yesterday. /'meri tʊk ðə rɒŋ bʌs ən gɒt lɒst ˈjestədeɪ/ 8. Long vowel /ɔː/ a. Cách phát âm Four /fɔː(r)/ 4 sport /spɔːt/ Thể thao tall /tɔːl/ cao naughty /'nɔːtɪ/ Nghịch ngợm put /pʊt/ Đặt ,để look /lʊk/ Nhìn woman /'wʊmən/ Đàn bà Sugar /'ʃʊgər/ Đường Page 9 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com c.Thực hành My bag’s full. /maɪ bỉɡz fʊl/ He would if he could. /hi wʊd ɪf hi kʊd/ It should be good wool. /ɪt ʃʊd bi gʊd wʊl/ The woman took a good look at the wolf. /ðə 'wʊmən tʊk ə gʊd lʊk ət ðə wʊlf/ Look at the cookbook for a good pudding. /lʊk ət ðə 'kʊkbʊk fɔːr ə gʊd 'pʊdɪŋ/ 10. Long vowel /u:/ a. Cách phát âm Lưỡi được nâng cao Đầu lưỡi thấp, phần sau của lưỡi nâng lên cao nhất Khẩu hình mơi trịn Phát âm rõ và kéo dài hơn so với một nguyên âm ngắn b. Ví dụ you /juː/ Bạn chew /tʃuː/ Nhai through /θruː/ Xuyên suốt lunatic /ˈluːnətɪk/ Người điên rồ c. Thực hành Are you doing anything on Tuesday? /ɑːr juː 'duːɪŋ 'eniθɪŋ ɒn ˈtuːzdeɪ/ You must chew your food. /juː mʌst tʃuː jɔːr fuːd/ He proved he knew the truth. /hi pruːvd hi nuː ðə truːθ/ The group flew to New York in June. /ðə gruːp fluː tuː njuː jɔːrk ɪn dʒuːn/ Who ruined my new blue shoes? /wuː 'ruːɪnd maɪ njuː bluː ʃuːz/ 11. Long vowel /ɜ:/ a. Cách phát âm Page 10 c.Thực hành The girl saw the circus first. /ðə ɡɜːrl sɔː ðə ˈsɜːrkəs fɜːrst/ My birthday's on Thursday the thirty first. /maɪ ˈbɜːrθdeɪz ɔːn ˈθɜːrzdeɪ ðə ˈθɜːrti fɜːrst/ That is the worst journey in the world. /ðỉt ɪz ðə wɜːrst ˈdʒɜːrni ɪn ðə wɜːrld/ Have you ever heard this word? /hỉv juː ˈevər hɜːrd ðɪs wɜːrd/ She has learnt German for thirteen months. /ʃi həz lɜːrnt ˈdʒɜːrmən fər ˌθɜːrˈtiːn mʌnθs/ 12. Short vowel /ə/ a. Cách phát âm Đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên Phát âm rất ngắn b.Ví dụ c.Thực hành I suppose it's possible. Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com Miệng mở vừa Vị trí lưỡi thấp b. ví dụ Bird /bɜːd/ Chim Girl /gɜːl/ Cơ gái Work /wɜːk/ Làm việc courtesy /ˈkɜːtəsɪ/ Lịch sự banana /bəˈnỉnə/ Chuối national /ˈnỉʃnəl/ Quốc gia Generous /ˈdʒenərəs/ Rộng lượng dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ Nguy hiểm /aɪ səˈpəʊz ɪts ˈpɒsəbl/ That's an excellent question. /ðỉts ən ˈeksələnt ˈkwestʃən/ My cousin will arrive at seven. /maɪ ˈkʌzn wɪl əˈraɪv ət ˈsevn/ Page 11 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com Complete today's lesson please. /kəmˈpliːt təˈdeɪz ˈlesn pliːz/ Don’t complain about the problem /dəʊnt kəmˈpleɪn əˈbaʊt ðə ˈprɒbləm/ 13. Diphthong /eɪ/ a. Cách phát âm Mặt lưỡi nâng lên, hàm cũng nâng theo, miệng mở rộng vừa Âm /e/ đọc mạnh và dài, sau đĩ sang âm /ɪ/ đọc nhỏ và ngắn b. Ví dụ Rain /reɪn/ Plane/pleɪn/ Wait /weɪt/ Exchange/ ɪksˈtʃeɪndʒ c. Thực hành He came a day later. /hi keɪm ə deɪ ˈleɪtər/ It was the grey day in May. /ɪt wəz ðə ɡreɪ deɪ ɪn meɪ/ Is this the way to the station? /ɪs ðɪs ðə weɪ tə ðə ˈsteɪʃn/ We pray the grey day will go away. /wi preɪ ðə greɪ deɪ wɪl ɡəʊ əˈweɪ/ Wait at the gate, I'll be there at eight. /weɪt ət ðə geɪt aɪl bi ðeər ət eɪt/ 14. Diphthong /aɪ/ a. Cách phát âm Miệng mở rộng, phát âm âm /a:/ nhưng ngắn hơn Thu hẹp miệng dần để phát âm âm /ɪ/ Phát âm /a/ dài, /ɪ/ ngắn và nhanh b. Ví dụ die /daɪ/ like /laɪk/ why /waɪ/ high /haɪ/ night /naɪt/ fighting /ˈfaɪtɪŋ/ surprise /sərˈpraɪz/ childhood /ˈtʃaɪldhʊd/ tour guide /tʊər ɡaɪd/ Page 12 Do you like dry wine? /du ju laɪk draɪ waɪn/ I'm twice your size, Lisa /aɪm twaɪs jʊr saɪz 'lɪzə/ That guy might buy my cycle. / ðỉt ɡaɪ maɪt baɪ maɪ 'saɪkl/ 15. Diphthong /ɔɪ/ a. Cách phát âm Mơi trịn, phần trước lưỡi áp sát xuống dưới, hàm dưới hạ xuống để tạo âm /ɔ:/ Sau đĩ di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, miệng mở rộng, hàm dưới nâng lên để tạo âm /ɪ/ b.Ví dụ c.Thực hành Boy's toys are noisy. /bɔɪz tɔɪz ər 'nɔɪzi/ Troy’s ploy was foiled. /tʃɔɪz plɔɪ wəz fɔɪld/ Those are coins, not toys. /ðəʊz ər kɔɪz nɒt tɔɪz/ The boy pointed to the poison. Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com c. Thực hành Drive on the right . /draɪv ɒn ðə raɪt/ Why don't you try? /waɪ dəʊnt juː traɪ/ Toy /tɔɪ/ Boy /bɔɪ/ Coin /kɔɪn/ Voice /vɔɪs/ Choice /tʃɔɪs/ Noisy /'nɔɪzi/ Enjoy /ɪn'dʒɔɪ/ Destroy /dɪˈstrɔɪ/ Employee /ɪm'plɔɪiː/ Appointment /ə'pɔɪntmənt/ /ðə bɔɪ pɔɪntd tə ðə 'pɔɪzn/ The spoiled boys destroy Floyd’s joy /ðə spɔɪld bɔɪz dɪˈstrɔɪ flɔɪdz dʒɔɪ/ 16. Diphthong /aʊ/ a. Cách phát âm Page 13 b.Ví dụ c.Thực hành Our townhouse has a brown mouse. /ˈaʊər ˈtaʊnhaʊs hỉz ə braʊn maʊs/ Are we allowed to speak aloud? /ɑːr wi əˈlaʊd tə spiːk əˈlaʊd/ We found our gowns downtown. /wi faʊnd ˈaʊər gaʊnz 'daʊntaʊn/ Shower the flower for an hour. /ˈʃaʊər ðə ˈflaʊər fɔːr ən ˈaʊər/ How’s the loud vowel sound? /haʊz ðə laʊd ˈvaʊəl saʊnd/ 17. Diphthong /əʊ/ a. Cách phát âm Đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ Sau đĩ miệng trịn dần để phát âm /ʊ/ Phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh b.Ví dụ Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com Đầu tiên, miệng mở ra, đồng thời phần sau của lưỡi áp sát xuống dưới, hàm dưới hạ xuống để tạo âm gần giống âm /a:/ nhưng ngắn hơn Sau đĩ trịn mơi và đưa ra phía trước, mặt sau của lưỡi nâng lên, hàm dưới nâng lên để tạo âm /ʊ/ Phát âm /a/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh How /haʊ/ Now /naʊ/ Loud /laʊd/ Mouse /maʊs/ Sound /saʊnd/ About /əˈbaʊt/ Aloud /əˈlaʊd/ Counting /ˈkaʊtɪŋ/ mountain /ˈmaʊtn/ British Council /ˈbrɪtɪʃ ˈkaʊnsl/ Go /ɡəʊ/ Road /rəʊd/ Old /əʊld/ Boat /bəʊt/ Phone /fəʊn/ Joking /dʒəʊkɪŋ/ Shoulder /ˈʃəʊldər/ October /ɒkˈtəʊbər/ Potato /pəˈteɪtəʊ/ Tomorrow /təˈmɔːroʊ/ Page 14 Is the window open? /ɪz ðə ˈwɪndəʊ ˈəʊpən/ She phoned me in October. /ʃi fəʊnd mi ɪn ɒkˈtəʊbər/ They showed us their home. /ðeɪ ʃəʊd əs ðer həʊm/ 18. Diphthong /ɪə/ a. Cách phát âm Đặt lưỡi và mơi ở vị trí phát âm /ɪ/ Sau đĩ di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngồi một chút, âm /ə/ bật ra rất ngắn b.Ví dụ c.Thực hành We're here. /wɪər hɪər/ Have a beer, cheer! / hỉv ə bɪər tʃɪər/ Is there a bank near here? /ɪz ðeər ə bỉŋk nɪər hɪər/ The meaning isn't really clear. /ðə ˈmiːnɪŋ ˈɪznt ˈrɪəli klɪər/ I have these ears a hundred years. Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com c.Thực hành I don’t know. /aɪ dəʊnt nəʊ/ My toes are cold /maɪ təʊz ər kəʊld/ ear /ɪər/ hear /hɪər/ beer /bɪər/ clear /klɪər/ year /jɪər/ really /ˈrɪəli/ cheerful /ˈtʃɪəfl/ career /kəˈrɪər/ engineer /endʒɪˈnɪər/ superior /suːˈpɪəriər/ /aɪ hỉv ðiːz ɪərz ə ˈhʌndrəd jɪərz/ 19. Diphthong /eə/ a. Cách phát âm Page 15 c.Thực hành Look at that airplane. /lʊk ət ðỉt ˈeəpleɪn/ Up there, in the air, of course. /ʌp ðeər ɪn ði eər əv kɔːrs/ The fair hair man ran in the sand. /ðə feər heər mỉn rỉn ɪn ðə sỉnd/ Where are the spare pairs Stan and Dan wear? /weər ər ðə speər peərz stỉn ən dỉn weər/ They're cramming for their exam over there. /ðeər 'krỉmɪŋ fər ðeər ɪɡˈzỉm ˈəʊvər ðeər/ 20. Diphthong /ʊə/ a. Cách phát âm Phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút Sau đĩ nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/ Âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn b.Ví dụ Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com Bắt đầu bằng cách phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút Sau đĩ thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh b. Ví dụ air /eər/ care /keər/ hair /heər/ share /tʃeər/ wear /weər/ airport / ˈeəpɔːt/ barely /ˈbeəli/ upstairs /ʌpˈsteəz/ fairy tale /ˈfeəri teɪl/ tour /tʊər/ cure /kjʊər/ poor /pʊər/ spoor /spʊər/ doer /dʊər/ truer /trʊər/ sure /ʃʊər/ jury /ˈdʒʊəri/ tourist /ˈtʊərɪst/ tournament /ˈtʊənəmənt/ c. Thực hành Page 16 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com He's very poor. /hiz 'veri pʊər/ I served on a jury. /aɪ sɜːrvd ɒn ə ˈdʒʊəri/ The dirty water goes into the sewer. /ðə ˈdɜːrti ˈwɑːtər ɡəʊz ˈɪntə ðə sʊər/ I take a tour to Kualalumpur. /aɪ teɪk ə tʊər tə Kʊələ'lʌmpə/ Will we be able to cure him, Doctor? /wɪl wi ˈeɪbl tə kjʊər hɪm ˈdɒktər/ B-FURTHER READING CÁCH PHÁT ÂM CỦA MỘT SỐ NGUYÊN ÂM 1. Nguyên âm “A” 1.1: A đọc là [ỉ] * Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm. Examples: Lad [lỉd] :con trai Dam [dỉm] : đập nước Fan [fỉn] : cái quạt. Map [mỉp] : bản đồ Have [hỉv] : cĩ * Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ. Examples: Candle [`kỉndl] : nến Captain [`kỉpt∂n] : đại uý, thuyền trưởng Calculate [`kỉkjuleit] : tính, tính tốn Unhappy [ʌn`hỉpi] : bất hạnh, khơng vui. 1.2 : A đọc là [ei] * Trong từ một âm tiết cĩ tận cùng là: A+ PÂ+ E Examples: Bate [beit] : giảm bớt, hạ bớt Cane [kein] : cây gậy Late [leit] :muộn Fate [feit] : số phận Lake [leik] : hồ Safe [seif] :an tồn Tape [teip] : băng Gate [geit] : cổng Page 17 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com Date [deit] : ngày tháng * Trong tận cùng ATE của động từ Examples: To intimate [`intimeit] : cho hay, thơng đạt To deliberate [`dilibreit] :suy tính kỹ càng * Trong âm tiết trước tận cùng -ION và -IAN Examples: Nation [‘nei∫∂n] : quốc gia Translation [trỉns`lei∫∂n] : bài dịch Preparation [prep∂`rei∫∂n] : sự chuẩn bị Asian [`ei∫∂n] : Người châu á Canadian [k∂`neidj∂n] : Người Canada * Ngoại lệ: Companion [k∂m`pỉnj∂n] : bạn đồng hành Italian [i`tỉlj∂n] : Người Italia Librarian [lai`bre∂ri∂n] : thủ thư Vegetarian [ved∂i`te∂ri∂n] : Người ăn chay 1.3 : A đoc là [ɔ:] * Trong từ một âm tiết tận cùng là “LL” Examples: All [ɔ:ll] : tất cả Call [kɔ:ll] : goi điện Tall [tɔ:ll] : cao lớn Small [smɔ:ll] : nhỏ nhắn 1.4 : A đọc là [ɔ] * Trong những âm tiết cĩ trọng âm của một từ , hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W. Examples: Was [wɔz] : quá khứ của to be Want [wɔnt] : muốn Wash [wɔ∫] : tắm rửa, giặt giũ Watch [wɔt∫] : xem,đồng hồ đeo tay * Ngoại lệ: way [wei] : con đường Waste [weist] : lãng phí Wax [wỉks] : sáp ong 1.5 : A đọc là [a:] * Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ Examples: Bar [ba:] : chấn song, quán Far [fa:] : xa xơi Star [sta:] : ngơi sao Page 18 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com Barn [ba:n] :vựa thĩc Harm [ha:m] : tổn hại Charm [t∫a:m] : vẻ duyên dáng, quyến dũ Departure [di`pa:t∫∂] : sự khởi hành Half [ha:f] : một nửa * Ngoại lệ: scarce [ske∂] : sự khan hiếm 1.6 : A đọc là [e∂] * Trong một số từ cĩ tận cùng là ARE Examples: Bare [be∂] : trơ trụi Care [ke∂] : sự cẩn then Dare [de∂] : dám, thách đố Fare [fe∂] : tiền vé Warre [we∂] :hàng hố Prepare [pri`pe∂] : chuẩn bị * Ngoại lệ: are [a:] 1.7 :A đọc là [i] * Trong tận cùng - ATE của tính từ Examples: Itimate [`intimit] : mật thiết Animate [`ỉnimit] : linh hoạt, sống động Delicate [`delikit] : tế nhị, mỏng mảnh * Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết. Examples: Village [`vilid∂] : làng quê Cottage [`kɔtid∂] : nhà tranh Shortage [`∫ɔ:tid∂] : tình trạng thiếu hụt Damage [`dỉmid∂] : sự thiệt hại Courage [`kʌrid∂] : lịng can đảm Luggage [`lʌgid∂] : hành lý Message [`mesid∂] : thơng điệp 1.8 : A đọc là [∂] * Trong những âm tiết khơng cĩ trọng âm. Examples: Aain [∂`gein] : lại, lần nữa Balance [`bỉl∂ns] :sự thăng bằng Explanation [ekspl∂`nei∫∂n]: sự giảI thích Capacity [k∂`pỉs∂ti] : năng lực National [`nỉ∫∂n∂l] : mang tính quốc gia 2. Cách đọc nguyên âm “E” Page 19 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 2.1 : E đọc là [e] * Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ(trừ R).Hoặc trong âm tiết cĩ trọng âm của 1 từ Examples: Bed [bed] : giường Get [get] : lấy, tĩm Met [met] : gặp gỡ Them [ðem] : họ Debt [det] : mĩn nợ Send [send] : gửi Member [`memb∂] :thành viên November [no`vemb∂] : tháng 11 * Ngoaị lệ: Her [h∂:] : của cơ ấy Term [t∂:m] : học kỳ 2.2 : E đọc là [i:] * Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me Examples: Cede [si:d] : nhượng bộ Scene [si:n] : phong cảnh Complete [k∂mpli:t] : hồn tồn, hồn thành Benzene [ben`zi:n] : chất benzen Vietnamese [vjetn∂`mi:z] She [∫i:] 2.3 : E đọc là [i] * Trong những tiền tố BE, DE, RE Examples: Begin [bi`gin] : bắt đầu Become [bi`kʌm] : trở thành Decide [di`said] : quyết định Return [ri`t∂:n] : trở về Remind [ri`maid] : gợi nhớ Reorganize [ri`ɔ:g∂naiz] : tổ chức lại 2.3: E đọc là [∂] Examples: Silent [`sail∂nt] : yên lặng Open [`oup∂n] : mở Chicken [t∫ik∂n] : thịt gà Generous [`d∂en∂r∂s] : hào hiệp Sentence [`sent∂ns] : câu, kết án 3. Cách đọc “AI” Page 20 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 3.1 : AI đọc là [ei] * Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R Examples: Mail [meil] : thư từ Sail [seil] : bơi thuyền Wait [weit] : chờ đợi Said [seid] : quá khứ của say Afraid [∂`freid] : e sợ Nail [neil] : mĩng 3.2 : AI đọc là [e∂]: * Khi đứng trước R Examples: Air [e∂] : khơng khí Fair [fe∂] : bình đẳng Hair [he∂] : tĩc Pair [pe∂] : cặp đơi Chair [t∫e∂] : ghế tựa 4. Cách đọc “AU” 4.1: AU đọc là [ɔ:] * Trong hầu hết các từ chứa AU Examples: Fault [fɔ:lt] : lỗi lầm, điều sai lầm Launch [lɔ:nt∫] : hạ thuỷ Audience [`ɔ:di∂ns] : khán giả Daughter [`dɔ:t∂] : con gái 4.2: AU đọc là [a:] * Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ Examples: Aunt [a:nt] : cơ, dì thím mợ Laugh [la:f] : cười 5. Cách đọc “AW” * Tất cả các từ chứa AW thường đọc là [ɔ:] Examples: law [lɔ:] : luật pháp Draw [drɔ:] : kéo, lơi, vẽ Crawl [krɔ:l] : bị, bị lê Dawn [dɔ:n] : bình minh 6. Cách đọc “AY” * AY thường được đọc là [ei] trong hầu hết các từ chứa AY Examples: Clay [klei] : đất sét Day [dei] : ngày Page 21 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com Play [plei] : chơi, vở kịch Tray [trei] : khay Stay [stei] : ở lại Pay [pei] : trả * Ngoại lệ cần ghi nhớ: Quay [ki:] : bến cảng Mayor [me∂] : thị trưởng Papaya [p∂`pai∂] : đu đủ 7. Cách đọc “EA” 7.1 : EA đọc là [e] * Trong các từ như : Head [hed] : đầu, đầu não Bread [bred] : bánh mì Breath [bre] : hơi thở Breakfast [`brekf∂st] : bữa ăn sáng Steady [`stedi] : vững chắc, đều đều Jealous [`d∂el∂s] : ghen tuơng Measure [`meʒ∂] : đo lường Leather [`leðə] :da thuộc Pleasure [`pleʒə] : niềm vui, niềm vinh hạnh 7.2 : EA đọc là [i:] * Trong các từ như: East [i:st] : phương đơng Easy [i:zi] : dễ dàng Heat [hi:t] : sức nĩng Beam [bi:m]: tia sáng Dream [dri:m] : giấc mơ Breathe [bri:ð] : thở, thổi nhẹ Creature [`kri:t∫ə]: tạo vật, người 7.3 : EA đọc là [ə:] * Trong các từ như: Learn [lə:n] : học Earth [ə:] : trái đất Heard [hə:d] : quá khứ của hear Earn [ə:n] : kiếm sống Pearl [pə:l] : viên ngọc 7.4 : EA đọc là [eə] * Trong các từ như: Bear [beə] : con gấu Pear [peə] : quả lê Page 22 8.2: EE đọc là [iə] * Khi EE đứng trước tận cùng R của 1 từ. Examples: Beer [biə] : bia rượu Cheer [t∫iə] : sự vui vẻ Deer [diə] : con nai Career [kə`riə] : nghề nghiệp Engineer [endʒi`niə] : kỹ sư 9. Cách đọc “EI” 9.1: EI đọc là [i:] * Trong các từ như: Ceiling [`si:li] : trần nhà Deceive [disi:v] : lừa đảo Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com Tear Wear Swear [teə] [weə] [sweə] : xé rách : mặc : thề 7.5: EA đọc là [iə] * Trong các từ như: Tear [tiə] : nước mắt Clear [kliə] : rõ ràng Beard [biə:d] :râu 7.6: EA đọc là [ei] * Trong các từ như: Great [greit] : vĩ đại, to lớn Break [breik] : làm vỡ Steak [steik] : lát mỏng 8. Cách đọc “EE” 8.1: EE đọc là [i:] * Trong các từ như: Gee [si:] : trơng, they Free [fri:] : tự do Heel [hi:l] : gĩt Cheese [t∫i:z] : phĩ mát Agree [ə`gri:] : đồng ý Guarantee [gỉrən`ti:] : đảm bảo, cam đoan Receipt [ri`si:t] : giấy biên lai 9.2 : EI đọc là [ei] * Trong các từ như: Eight [eit] : số 8 Weight [weit] : trọng lượng Page 23 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com Freight [freit] : hàng hố trên tàu Neighbour [`neibə] : hàng xĩm * Trong các từ như: Other [`aiðə] : cáI này hay cáI kia(Br E) Height [hait] : chiều cao 9.3 : EI đọc là [eə] * Trong các từ như:: Heir [eə] : người thừa kế Their [ðeə] : của họ 9.4 : EI đọc là [e] * Trong các từ như:: Leisure [`leʒə] : sự nhàn rỗi Heifer [`hefə] : bị nái tơ 10. Cách đọc “EX” 10.1: EX đọc là “eks” * Khi EX là âm tiết mang trọng âm: Examples: exercise [`eksəsaiz] : bài tập Excellent [`eksələnt] : tuyệt hảo, cực hạng Expert [`ekspə:t] : chuyên gia 10.2 : EX đọc là “iks” * Khi EX là âm tiết khơng mang trọng âm, đứng trước 1 PÂ: Examples: Explain [iks`plein] : giảI thích Experience [iks`piəriəns] : kinh nghiệm Experiment [iks`perimənt]: thí nghiệm Expensive [iks`pensiv] : đắt đỏ 10.3 : EX đọc là “igz” * Khi EX là âm tiết khơng mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H câm Examples: Examine [ig`zỉmin] : sát hạch, kiểm tra Existence [ig`zistəns] : sự hiện hữu Exhibit [ig`zibit] : trưng bày, triển lãm Exhausted [ig`zɔ:stid] : kiệt sức, cạn hết. 11. Cách đọc “EY” 11.1: EY đọc là “ei” * Trong các từ như: They [ðei] : họ Prey [prei] :cầu nguyện Page 24 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com Grey [grei] : xám Obey [`bei] : vâng lời 11.2: EY đọc là “i:” * Trong các từ như: Money [`mni:] : tiền Storey [`stɔri:] : tầng, lầu Key [ki:] : chìa khố 12. Cách đọc nguyên âm “i” 12.1: i đọc là [ai] * Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ Examples: bite [bait] : cắn Site [sait] : nền mĩng địa điểm Kite [kait] : diều Tide [taid] : thuỷ triều Like [laik] : ưa thích, giống như Mine [main] : cáI của tơi Twice [twais] : gấpđơi * Ngoại lệ: To live [liv] : sống To give [giv] : cho, tặng 12.2 : i đọc là [i] * Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ + E Examples: Bit [bit] : miếng nhỏ, một mẩu Sit [sit] : ngồi Him [him] : anh ấy(tân ngữ của He) Twin [twin] : sinh đơi 12.3 : i đọc là [i:] * Trong những từ cĩ nguồn gốc Pháp văn Machine [mə`∫i:n] : máy mĩc Routine [ru`ti:n] : cơng việc hàng ngày Magazine [mỉgə`zi:n] : tạp chí 13. Cách đọc nguyên âm “IE” 13.1: IE đọc là [i:] * Khi nĩ là nguyên âm ở giữa 1 từ: Examples: Grief [gri:f] : nỗi buồn Chief [t∫i:f] : sếp, người đứng đầu Page 25 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com Believe [bi`li:v] : tin tưởng Relief [ri`li:f] : sự cứu trợ 13.2: IE đọc là [ai] * Khi nĩ là nguyên âm cuối của từ 1 âm tiết Examples: Die [dai] : chết Lie [lai] : nĩi dối Tie [tai] : thắt nơ, buộc 14. Cách đọc nguyên âm “o” 14.1: O đọc là [əʊ] * Khi nĩ đứng cuối một từ: Examples: no [nəʊ] : khơng Go [gəʊ] : đi So [səʊ] : vì vậy Potato [pə`teitəʊ] : khoai tây Tomato [tə`mə:təʊ] : cà chua Mosquito [məs`ki:təʊ] : muỗi * Ngoại lệ: To do [du:] : làm * Khi nĩ đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 PÂ hay PÂ+ E và trong âm tiết cĩ trọng âm của từ nhiều âm tiết Examples: comb [kəʊm] : lược Cold [kəʊld] : lạnh Code [kəʊd] : hệ thống mật mã Mode [məʊd] : kiểu cách Sofa [`səʊfə] : ghế bành Lotus [`ləʊtəs] : sen Soldier [`səʊdʒə] : người lính Moment [`məʊmənt] : một chốc, một lúc * Ngoại lệ: long [lɔ] :dài Strong [strɔ]: khoẻ Soft [sɔft] : mềm Bomb [bɔm] : bom Fond [fɔnd] : thích 14.2 : O đọc là [ɔ] * Khi nĩ đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ và trong âm tiết cĩ trọng âm của một số từ nhiều âm tiết Examples: Dot [dɔt] :dấu chấm. Page 26 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com 14.3 : O đọc là [ɔ:] Nod [nɔd] : gật đầu Logic [`lɔdʒik] : lơ gích Doctor [`dɔktə] : bác sỹ Coffee [`kɔfi] : cà phê Document [`dɔkjumənt] : tài liệu Voluntary [`vɔləntəri] : tình nguyện Opposite [`ɔpəzit] : trái ngược * Khi nĩ đứng trước R+ PÂ Examples: born [bɔ::n] : sinh ra North [nɔ::ố] : phương Bắc Sort [sɔ::t] : thứ, loại Pork [pɔ::k] : thịt lợn Morning [`mɔ::ni] : buổi sáng Portable [`pɔ: təbl] : cĩ thể mang đi được 14.4 : O đọc là [] * Khi nĩ đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết cĩ trọng âm của một số từ nhiều âm tiết Examples: come [km] : đến Some [sm] : một vài Done [dn] : quá khứ của do Love [lv] : tình yêu Among [ə`m] : trong số Mother [`m ðə] :mẹ Brother [`brðə] : anh,em trai Nothing [`ni] : khơng cĩ gì 14.5 : O đọc là [ʊ:] / [u:] * Trong những từ sau đây: Do [du:] : làm Move [mu:] : di chuyển Lose [lu:z] : mất mát Prove [pru:v] : chứng minh 14.6: O đọc là [ə] * Trong những âm tiết khơng cĩ trọng âm của những từ nhiều âm tiết: Examples: atom [`ỉtəm] : nguyên tử Compare [kəm`peə] : so sánh Page 27 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com Continue [kə`tinju] : tiếp tục 15. Cách đọc “OA” 15.1 : OA đọc là [oʊ]( [ou]) * Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng 1 hay 2 phụ âm Examples: coal [koul] : than đá Coat [kout] : áo khốc Goat [gout] : dê Loan [loun] : tiền cho vay Toast [toust] : bánh mỳ nướng 15.2 : OA đọc là: [ɔ: ] * Khi đứng trước R Examples: roar [rɔ:] :gầm; rống Board [bɔ:d] : bảng 16. Cách đọc “OO- OU- OW ” 16.1: OO đọc là: * Trong những từ sau đây đọc là [u] : Book [buk] : quyển sách Good [gud] : tốt Look [luk] : nhìn, trơng Wood [wud] : gỗ Took [tuk] : quá khứ của take Foot [fut] : bàn chân * Trong những từ sau đây đọc là [u:] Cool [ku:l] : mát mẻ Food [fu:d] : thức ăn Spoon [spu:n] : thìa Tool [tu:l] : dụng cụ Bamboo [bỉm`bu:] : tre * Ngoại lệ: những từ sau đây đọc là [] Blood [bld] : máu Flood [fld] :lũ lụt * Những từ sau đây đọc là [ɔ:] door [dɔ:] : cửa floor [flɔ:] : tầng, gác 16.2 : OU đọc là : * Những từ sau đây đọc là [aʊ] Page 28 Nhĩm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE vominhnhi18@gmail.com Bound [baʊnd] : giới hạn Cloud [klaʊd] : mây Doubt [daʊt] : sự nghi ngờ Found [faʊnd] : quá khứ của find South [saʊ] : phương Nam Plough [plaʊ] : cái cày Mountain [`maʊtin] : núi * Những từ sau đây đọc là [aʊə] Our [aʊə] : của chúng tơi Hour [aʊə] : giờ Flour [flaʊə] : bột mỳ Sour [saʊə] : chua * Những từ sau đây đọc là [ʊə] Tour [tʊə] : cuộc du lịch vịng q
Tài liệu đính kèm: