By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 1 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE A-THEORY 1.Consonant /p/ - /b/ a. Cách phát âm Mím chặt mơi, đẩy luồng hơi từ trong ra Tiếp đĩ, mở miệng bật nhanh âm /b/ và rung dây thanh quản Mím chặt mơi, đẩy luồng hơi từ trong ra Tiếp đĩ, mở miệng bật nhanh âm /p/ và khơng rung dây thanh quản b.Ví dụ Big /bɪg/ Boy /bɔɪ/ Business /ˈbɪznəs/ Pen /pen/ Pull /pʊl/ Stop /stɑːp/ CHAPTER 1 : PHONETIC Lesson 2: CONSONANTS Học Tiếng Anh : https://www.facebook.com/groups/hoctienganhELLANGUAGEVMN/ Luyện Thi THPT Quốc Gia: https://www.facebook.com/groups/luyenthitienganhvominhnhi/ Tham gia các nhĩm để tự học Tiếng Anh,trao đổi kiến thức,bài tập,nhận tài liệu hữu ích Tài liệu phục vụ cho thành viên lớp CHICKEN CLASS-lớp học online MIỄN PHÍ qua video call gmail By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 2 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE November /nəʊˈvembər/ Neighbour /ˈneɪbər/ Piece /pi:s/ Cheap /tʃiːp/ Chỉ cĩ phụ âm "p" được phát âm là /p/ Chỉ cĩ phụ âm "b" được phát âm là /b/ 2.Consonant /t/ - /d/ a.Cách phát âm Đặt đầu lưỡi tiếp xúc với lợi trên Nén hơi lại rồi bật mạnh luồng hơi từ bên trong ra, đồng thời đẩy lưỡi nhanh về phía trước Khơng rung dây thanh quản Khẩu hình miệng tương tự âm /t/ Rung dây thanh quản b.Ví dụ Eat /iːt/ Suit /suːt/ Tea /tiː/ Tall /tɔːl/ Stamp /stỉmp/ Door /dɔːr/ Deep /di:p/ Down /daʊn/ Head /hed/ Food /fuːd/ By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 3 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Chỉ cĩ phụ âm "t" được phát âm là /t/ Chỉ cĩ phụ âm "d" được phát âm là /d/ 3.Consonant /k/ - /g/ a.Cách phát âm Nâng vùng lưỡi sau lên cao chạm tới ngạc mềm Nén hơi lại Đẩy lưỡi xuống và bật mạnh luồng hơi từ trong ra Dây thanh khơng rung Nâng vùng lưỡi sau lên cao chạm tới ngạc mềm Nén hơi lại Đẩy lưỡi xuống và bật mạnh luồng hơi từ trong ra Rung dây thanh quản b.Ví dụ Car /kɑːr/ Key /kiː/ Talk /tɔːk/ Keep /kiːp/ Close /kləʊz/ Game /ɡeɪm/ Girl /ɡɜːrl/ Ghost /gəʊst/ Again /əˈɡen/ Beggar /ˈbeɡər/ Chỉ cĩ phụ âm "g" được phát âm là /g/ 4.consonant /s/ -/z/ By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 4 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE a.Cách phát âm Hai hàm răng đĩng lại Đầu lưỡi gần như tiếp xúc với lợi trên và chừa ra một khe nhỏ để luồng hơi từ từ thốt ra Khơng rung dây thanh quản Hai hàm răng đĩng lại Đầu lưỡi gần như tiếp xúc với lợi trên và chừa ra một khe nhỏ để luồng hơi từ từ thốt ra Rung dây thanh quản b.Ví dụ City /ˈsɪti/ Pencil /'pensl/ Sister /ˈsɪstər/ Science /ˈsaɪəns/ Century /ˈsentʃəri/ zero /ˈzɪrəʊ/ Easy /ˈiːzi/ Music /'mjuːzɪk/ Result /rɪˈzʌlt/ Example /ɪɡˈzỉmpl/ 5.consonant /ʃ/ - /ʒ/ a.Cách phát âm By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 5 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hai hàm răng đĩng lại, mơi mở hơi trịn và hơi nhơ về phía trước Mặt lưỡi trên gần như khơng chạm lợi trên mà chừa khe nhỏ để luồng hơi từ từ thốt ra Dây thanh khơng rung Hai hàm răng đĩng lại, mơi mở hơi trịn và hơi nhơ về phía trước Mặt lưỡi trên gần như khơng chạm lợi trên mà chừa khe nhỏ để luồng hơi từ từ thốt ra Dây thanh rung b.Ví dụ She /ʃi/ Shop /ʃɑːp/ Sure /ʃʊər/ Fish / fɪʃ/ Push /pʊʃ/ Collision /kəˈlɪʒn/ Measure /ˈmeʒər/ Treasure /ˈtreʒər/ Television /ˈtelɪvɪʒn/ Conclusion /kənˈkluːʒn/ 6.Consonant /tʃ/ và /dʒ/ a.Cách phát âm By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 6 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Mơi mở hơi trịn và nhơ, đọc gần tương tự như âm “ch” trong tiếng Việt Đầu lưỡi đặt lên lợi trên Bật đầu lưỡi, đẩy luồng hơi từ trong ra nhanh và dứt khốt Dây thanh khơng rung Mơi mở hơi trịn và nhơ, đọc gần tương tự như âm “ch” trong tiếng Việt Đầu lưỡi đặt lên lợi trên Bật đầu lưỡi, đẩy luồng hơi từ trong ra nhanh và dứt khốt Dây thanh rung b.Ví dụ Chicken /ˈtʃɪkɪn/ Question/ˈkwestʃən/ Sandwich /ˈsỉnwɪtʃ/ Cherry/ˈtʃeri/ Chocolate /tʃɔːklət/ Age /eɪdʒ/ Joke /dʒəʊk/ Jam /dʒỉm/ Badge /bỉdʒ/ July /dʒuˈlaɪ/ 7.consonant /f/ & /v/ a.Cách phát âm By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 7 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Răng trên tiếp xúc với mơi dưới Từ từ đẩy luồng hơi từ trong đi ra qua mơi và răng Khơng rung dây thanh quản Răng trên tiếp xúc với mơi dưới Từ từ đẩy luồng hơi từ trong đi ra qua mơi và răng Dây thanh rung b.Ví dụ Coffee /ˈkɔːfi/ Photo /ˈfəʊtəʊ/ Funny /ˈfʌni/ Orphan /ˈɔːrfn/ Factory /ˈfỉktri/ Very /ˈveri/ Invite /ɪnˈvaɪt/ Travel /ˈtrỉvl/ Every /ˈevri/ Various /ˈveriəs/ 8.consonant /w/ a.Cách phát âm Xuất phát từ hình miệng của âm /u:/, hai mơi nhơ ra trịn và nhỏ Đẩu luồng hơi ra ngồi và rung dây thanh Từ từ mở rộng miệng về 2 bên và lùi về sau b.Ví dụ Week /wiːk/ Wood /wʊd/ Warm /wɔːrm/ Quiet /ˈkwaɪət/ Weather /ˈweðər/ Wonderful /ˈwʌndərfl/ By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 8 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Where /wer/ White /waɪt/ Question /ˈkwestʃən/ Language /ˈlỉŋɡwɪdʒ/ 9.consonant /j/ a.Cách phát âm Cách 1: Khi âm /j/ đứng đầu từ: Vị trí các bộ phận phát âm đặt tương tự âm “nh” trong tiếng Việt nhưng đẩy luồng hơi từ cuống họng lên, ký hiệu trong tiếng Anh là /j/ Cách 2: Khi âm /j/ ở các vị trí cịn lại: Vị trí các bộ phận phát âm đặt tương tự âm “iu” trong tiếng Việt, ký hiệu trong tiếng Anh là /jʊ/ hoặc /juː/ b.Ví dụ Young /jʌŋ/ Year /jɪər/ Yard /jɑːrd/ Yes /jes/ Queue /kjuː/ Yesterday /ˈjestərdeɪ/ Usual /ˈjuːʒuəl/ University /juːnɪˈvɜːrsəti/ Student /ˈstjuːdnt/ Interview /ˈɪntərvjuː/ 10.consonant /h/ a.Cách phát âm Mở rộng miệng Đặt lưỡi thấp xuống Đẩy nhanh hơi ra khoang miệng và khơng rung dây thanh quản b.Ví dụ Hand /hỉnd/ Hill /hɪl/ Help /help/ Hear /hɪər/ How /haʊ/ Happy /'hỉpi/ Hospital /ˈhɑːspɪtl/ Husband /ˈhʌzbənd/ Perhaps /pərˈhỉps/ Ahead /əˈhed/ 11.consonant /θ/ và /ð/ a.Cách phát âm By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 9 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng Từ từ đẩy luồng hơi từ trong ra qua khe nhỏ giữa đầu lưỡi và răng trên Dây thanh khơng rung Đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng Từ từ đẩy luồng hơi từ trong ra qua khe nhỏ giữa đầu lưỡi và răng trên Dây thanh rung b.Ví dụ Thief /θiːf/ Thin /θɪn/ Three /θriː/ Mouth /maʊθ/ North /nɔːrθ/ Without /wɪˈðaʊt/ Father /ˈfɑːðər/ Weather /ˈweðər/ Together /təˈɡeðər/ Clothing /ˈkləʊðɪŋ/ "th" được phát âm là /ð/ 12.consonant /m/ a.Cách phát âm Mơi mím chặt Đẩy luồng hơi từ trong ra qua khoang mũi Dây thanh rung By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 10 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE b.Ví dụ man /mỉn/ Make /meɪk/ Milk /mɪlk/ Time /taɪm/ Game /geɪm/ Empty /ˈempti/ Mirror /ˈmɪrər/ Hammer /ˈhỉmər/ Remember /rɪˈmembər/ Tomorrow /təˈmɔːrəʊ/ Chỉ cĩ "m" được phát âm là /m/ 13.consonant /n/ a.Cách phát âm Miệng hơi mở Đầu lưỡi chạm lợi trên Đẩy luồng hơi bên trong thốt ra qua khoang mũi Dây thanh rung b.Ví dụ Nice /naɪs/ Know /nəʊ/ Nail /neɪl/ Sun /sʌn/ End /end/ Funny /ˈfʌni/ Landlord /ˈlỉndlɔːrd/ Behind /bɪˈhaɪnd/ Neighbour /ˈneɪbər/ Expensive /ɪkˈspensɪv/ Chỉ cĩ "n" được phát âm là /n/ 14.Consonant /ŋ/ a.Cách phát âm Đặt các bộ phận phát âm vào vị trí giống âm “ng” trong tiếng Việt, nén hơi lại Sau đĩ để luồng hơi thốt ra từ khoang mũi Dây thanh rung b.Ví dụ Sing /sɪŋ/ Ring /rɪŋ/ Long /lɔːŋ/ Typing /'taɪpɪŋ/ Moving /ˈmuːvɪŋ/ Reading /ˈriːdɪŋ/ By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 11 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Bank /bỉŋk/ String /strɪŋ/ Morning /ˈmɔːrnɪŋ/ Interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ 15. Consonant /l/ a.Cách phát âm Đầu lưỡi chạm lợi trên, miệng hơi mở Đẩy luồng hơi bên trong ra ngồi Dây thanh rung b.Ví dụ Tell /tel/ Mail /meɪl/ Help /help/ Cool /kuːl/ Lung /lʌŋ/ Collect /kəˈlekt/ Difficult /ˈdɪfɪkəlt/ Already /ɔːlˈredi/ People /ˈpiːpl/ Eleven /ɪˈlevn/ Chỉ cĩ "l" được phát âm là /l/ 16. Consonant /r/ a.Cách phát âm Hai mơi hơi trịn và nhơ Đầu lưỡi uốn lên, hướng về phía vịm miệng và nằm ngay sau lợi trên Đẩy luồng hơi từ trong ra, đồng thời rung dây thanh quản b.Ví dụ Read /riːd/ Store /stɔːr/ Grass /ɡrỉs/ Bright /braɪt/ French /frentʃ/ Really /ˈriːəli/ Library /ˈlaɪbreri/ Reporter /rɪˈpɔːrtər/ American /əˈmerɪkən/ Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/ Chỉ cĩ "r" được phát âm là /r/ B-FURTHER READING Cách đọc một số phụ âm 1. Cách đọc phụ âm“C” By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 12 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 1.1: C đọc là [s] * Khi đứng trước e, i,y Examples: Centre [`sentə] : trung tâm Certain [`sə:tn] : chắc chắn Circle [`sə:kl] : vịng trịn Cyclist [`saiklist] : người đI xe đạp 1.2: C đọc là [k] * Khi đứng trước A,O,U,L,R Examples: Cage [keidʒ] : cáI lồng Cake [keik] : bánh Concord [`konkɔ:d] : máy bay Custom [`kstəm] : phong tục Class [kla:s] : lớp, giờ học Crowd [kraʊd] : đám đơng 1.3: C đọc là [∫] * Khi đứng trước ia, ie, io, iu Examples: Social [`∫oʊsəl] : mang tính xã hội Musician [mju`zi∫ən] : nhạc sỹ Ancient [`ein∫ənt] : cổ xưa Efficient [i`fi∫nt] : hiệu quả Conscious [`kn∫əs] : cĩ ý thức, hiểu biết 2. Cách đọc phụ âm“CH” 2.1: CH đọc là [t∫] * Trong hầu hết các từ thơng dụng. Examples: Chalk [t∫ɔ:k] : phấn viết Choose [t∫u:z] : lựa chọn Church [t∫ə:t∫] : nhà thờ 2.2: CH đọc là [k] * Trong một số từ đặc biệt. Chaos [keiɔs] :sự lộn xộn Chord [kɔ:d] : dây cung Choir [kwaiə] : dàn hợp ca Chorus [`kɔ:rəs] :ca đồn Scheme [ski:m] : kế hoạch School [sku:l] : trường học By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 13 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Chemistry [`kemistri] : hố học 2.3: CH đọc là [∫] * Trong một số từ cĩ nguồn gốc Pháp văn. Machine [mə∫in] : máy mĩc Chemise [∫ə`mi:z] : áo phụ nữ 3. Cách đọc phụ âm“D” D đọc là [d] trong hầu hết tất cả mọi trường hợp Examples: Date [deit] : ngày Golden [`goʊndən] : bằng vàng 4. Cách đọc phụ âm“G” 4.1: G đọc là [g] * Khi đứng trước A, O, U Examples: Game [geim] : trị chơi Gamble [`gỉmbl] : đánh bạc Luggage [`lʌgidʒ] : hành lý Goal [goʊl] : cột gơn, mục tiêu Gorgeous [`gɔdʒəs] : sặc sỡ Guess [ges] : đốn Language [`lỉỗwidʒ] : ngơn ngữ Ngoại lệ Gaol [dʒeil] : nhà giam 4.2: G đọc là [dʒ] * Khi đứng trước e, y, i và là tận cùng ge của một từ: Examples: Gentle [`dʒentl] ; hiền dịu Ginger [`dʒiỗdʒə] : củ gong Gymnastic [dʒim`nỉstik]: thuộc về thể dục Geology [dʒi`ɔlədʒi] : địa chất học Cage [keidʒ] : cái lồng Stage [steidʒ] : sân khấu Village [`vilidʒ] : làng quê Cottage [`kɔtidʒ] : nhàt tranh Ngoại lệ Get [get] : cĩ được, trở nên Geese [gi:s] : những con ngỗng Girl [gə:l] : cơ gái By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 14 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 5. Cách đọc phụ âm “ S” 5.1: S đọc là [s] * Khi nĩ đứng đầu một từ Examples: Sad [sỉd] : buồn Sing [siỗ] : hát South [saʊ] : phương Nam Sorry [`sɔ:ri] : tiếc, ân hận Sunny [`sʌni] :cĩ ánh nắng * Nhưng Sure [∫uə] : chắc chắn Sugar [`∫ugə] : đường ăn * Khi nĩ bên trong một từ và khơng ở giữa 2 nguyên âm. Examples: Most [moʊst] : đa số Describe [dis`kraib] : mơ tả, diễn tả Display [dis`plei] : phơ ra, trình diễn Insult [in`sʌlt] : sự lăng mạ * Nhưng Possess [pəzez] : cĩ (sở hữu) Desert [dizə:t] : mĩn ăn tráng miệng Scissors [`sizəz] : cái kéo * Khi nĩ ở cuối một từ, đi sau f, k p, t Roofs [ru:fs] : mái nhà Books [buks] : quyển sách Maps [mỉps] : bản đồ Taps [tỉps] : vịi nước Streets [stri:ts] : đường phố Coughs [kɔfs] : tiếng ho Laughs [lfs] : cười 5.2: S đọc là [z] * Khi nĩ ở bên trong một từ và đứng giữa 2 nguyên âm, trừ ia, io, u Nose [noʊz] : cái mũi Noise [nɔiz] : tiếng ồn Rise [raiz] : nâng lên Lose [lu:z] : làm mất Music [`mjuzik] : âm nhạc Season [`si:zn] : mùa, thời kỳ By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 15 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Result [ri`zlt] : kết quả * Nhưng Base [beis] : nền tảng, căn cứ Case [keis] : trường hợp Loose [lu:s] : nới lỏng * Khi nĩ ở cuối từ 1 âm tiết và đồng thời đi sau một nguyên âm ngoại trừ u hoặc là sau 1 phụ âm khơng phảI là f, k, p ,t As [ỉz] : như là, bởi vì Is [iz] :thì hiện tại của “to be” His [hiz] : của nĩ, của anh ấy Pens [penz] : cái bút Gods [gɔdz] : các thần linh Coins [kɔinz] : tiền bằng kim loại Forms [fɔ:mz] : hình thức Doors [dɔ:z] : cửa ra vào Windows [`windoʊz] : cửa sổ * Nhưng Us [ʌs] : chúng tơi Bus [bs] : xe buýt Plus [pls] : cộng vào, thêm vào Christmas [`krisməs] : Lễ Giáng Sinh 5.3: S đọc là [ʒ] * Khi nĩ đi sau 1 nguyên âm và đồng thời đứng trước u, ia, io Examples Usual [`ju:ʒuəl] : thơng thường Pleasure [`pleʒə] : sự vui vẻ Measure [`meʒə] : sự đo lường Eraser [i`reiʒə] : cục tẩy Asia [`eiʒə] : châu á Division [di`viʒən] : sự phân chia 5.4: S đọc là [∫] * Khi nĩ đi sau 1 phụ âm và đồng thời đứng trước u, ia, io Examples: Ensure [in`∫uə] : bảo đảm Pressure [`pre∫ə] : áp lực, sức ép Tension [`ten∫ən] : sự căng thẳng Pesian [`pə:∫ən] : người Ba Tư 6. Cách đọc phụ âm “ SH” SH phát âm là [∫] trong tất cả mọi trường hợp Shake [∫eik] : lắc By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 16 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Sharp [∫a:p] : nhọn, sắc Sheet [∫i:t] : lá, tờ Rush [r∫] : xơng tới, ùa tới Dish [di∫] : mĩn ăn, cái đĩa Mushroom [`mʌ∫rum] : nấm 7. Cách đọc phụ âm “ T” 7.1: T được phát âm là [t] * Trong hầu hết các từ thơng dụng như: Take [teik] : lấy, cầm lấy Talk [tɔ:k] : nĩi chuyện Talented [`tỉləntid] : cĩ tài 7.2: T được phát âm là [∫] * Khi ở bên trong một từ và đi trước ia, io Examples: Initial [`n`i∫əl] : thuộc về phần đầu Potential [pə`ten∫əl] : tiềm lực Nation [`nei∫ən] : quốc gia Intention [in`ten∫ən] : ý định * Nhưng Question [k`wet∫ən] : câu hỏi 7.3: T được phát âm là [t∫] Khi ở bên trong một từ và đi trước UR+ Nguyên âm Examples: Century [`sent∫əri] : thế kỷ Natural [`nỉt∫ərəl] : tự nhiên, thiên nhiên Culture [`kt∫ə] : văn hố Picture [`pikt∫ə] : bức tranh 8. Cách đọc phụ âm “ TH” 8.1: TH được phát âm là [ð] Trong những từ sau đây: This, these [ðis, ði:z] : cáI này, những cái này That, those [ðỉt, ðouz] : cáI kia, những cái kia They, them [ðei, ðəm] : họ, chúng nĩ Their [ðeə] : của họ Than [ðen] : hơn là Southern [`saʊðən] : thuộc về phương Nam Though [ðou] : dầu cho Gather [`gỉðə] : tụ hợp lại Brother [`brðə] : anh, em trai By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 17 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Weather [`weðə] : thời tiết Smooth [smu:ð] : bằng phẳng Breathe [bri:ð] : thở 8.2: TH được phát âm là [] * Trong những từ sau đây: Think [ik] : suy nghĩ Thing [i] : đồ vật Thirty [`ə:ti] : ba mươi Through [ru:] : xuyên qua Length [le] : chiều dài Mouth [mau] : miệng Month [mn] : tháng Truth [tru:] : sự thật Breath [bre] : hơi thở Cloth [klɔ:] : vải vĩc
Tài liệu đính kèm: