Tài liệu luyện tập phần phụ âm môn Tiếng Anh - Luyện thi THPT Quốc gia năm học 2016-2017 - Võ Minh Nhí

pdf 17 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu luyện tập phần phụ âm môn Tiếng Anh - Luyện thi THPT Quốc gia năm học 2016-2017 - Võ Minh Nhí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu luyện tập phần phụ âm môn Tiếng Anh - Luyện thi THPT Quốc gia năm học 2016-2017 - Võ Minh Nhí
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
1 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
A-THEORY 
1.Consonant /p/ - /b/ 
 a. Cách phát âm 
 Mím chặt mơi, đẩy luồng hơi từ 
trong ra 
 Tiếp đĩ, mở miệng bật nhanh âm /b/ 
và rung dây thanh quản 
 Mím chặt mơi, đẩy luồng hơi từ 
trong ra 
 Tiếp đĩ, mở miệng bật nhanh âm /p/ 
và khơng rung dây thanh quản 
 b.Ví dụ 
Big /bɪg/ 
Boy /bɔɪ/ 
Business /ˈbɪznəs/ 
Pen /pen/ 
Pull /pʊl/ 
Stop /stɑːp/ 
CHAPTER 1 : PHONETIC 
Lesson 2: CONSONANTS 
 Học Tiếng Anh : https://www.facebook.com/groups/hoctienganhELLANGUAGEVMN/ 
Luyện Thi THPT Quốc Gia: https://www.facebook.com/groups/luyenthitienganhvominhnhi/ 
 Tham gia các nhĩm để tự học Tiếng Anh,trao đổi kiến thức,bài tập,nhận tài liệu hữu ích 
Tài liệu phục vụ cho thành viên lớp CHICKEN CLASS-lớp học online MIỄN PHÍ qua video call gmail 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
2 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
November /nəʊˈvembər/ 
Neighbour /ˈneɪbər/ 
Piece /pi:s/ 
Cheap /tʃiːp/ 
Chỉ cĩ phụ âm "p" được phát âm là /p/ 
Chỉ cĩ phụ âm "b" được phát âm là /b/ 
2.Consonant /t/ - /d/ 
 a.Cách phát âm 
 Đặt đầu lưỡi tiếp xúc với lợi trên 
 Nén hơi lại rồi bật mạnh luồng hơi 
từ bên trong ra, đồng thời đẩy lưỡi 
nhanh về phía trước 
 Khơng rung dây thanh quản 
 Khẩu hình miệng tương tự âm /t/ 
 Rung dây thanh quản 
 b.Ví dụ 
Eat /iːt/ 
Suit /suːt/ 
Tea /tiː/ 
Tall /tɔːl/ 
Stamp /stỉmp/ 
Door /dɔːr/ 
Deep /di:p/ 
Down /daʊn/ 
Head /hed/ 
Food /fuːd/ 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
3 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
Chỉ cĩ phụ âm "t" được phát âm là /t/ 
Chỉ cĩ phụ âm "d" được phát âm là /d/ 
3.Consonant /k/ - /g/ 
 a.Cách phát âm 
 Nâng vùng lưỡi sau lên cao chạm tới 
ngạc mềm 
 Nén hơi lại 
 Đẩy lưỡi xuống và bật mạnh luồng 
hơi từ trong ra 
 Dây thanh khơng rung 
 Nâng vùng lưỡi sau lên cao chạm tới 
ngạc mềm 
 Nén hơi lại 
 Đẩy lưỡi xuống và bật mạnh luồng 
hơi từ trong ra 
 Rung dây thanh quản 
 b.Ví dụ 
Car /kɑːr/ 
Key /kiː/ 
Talk /tɔːk/ 
Keep /kiːp/ 
Close /kləʊz/ 
Game /ɡeɪm/ 
Girl /ɡɜːrl/ 
Ghost /gəʊst/ 
Again /əˈɡen/ 
Beggar /ˈbeɡər/ 
Chỉ cĩ phụ âm "g" được phát âm là /g/ 
4.consonant /s/ -/z/ 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
4 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 a.Cách phát âm 
 Hai hàm răng đĩng lại 
 Đầu lưỡi gần như tiếp xúc với lợi 
trên và chừa ra một khe nhỏ để 
luồng hơi từ từ thốt ra 
 Khơng rung dây thanh quản 
 Hai hàm răng đĩng lại 
 Đầu lưỡi gần như tiếp xúc với lợi 
trên và chừa ra một khe nhỏ để 
luồng hơi từ từ thốt ra 
 Rung dây thanh quản 
 b.Ví dụ 
City /ˈsɪti/ 
Pencil /'pensl/ 
Sister /ˈsɪstər/ 
Science /ˈsaɪəns/ 
Century /ˈsentʃəri/ 
zero /ˈzɪrəʊ/ 
Easy /ˈiːzi/ 
Music /'mjuːzɪk/ 
Result /rɪˈzʌlt/ 
Example /ɪɡˈzỉmpl/ 
5.consonant /ʃ/ - /ʒ/ 
 a.Cách phát âm 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
5 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 Hai hàm răng đĩng lại, mơi mở hơi 
trịn và hơi nhơ về phía trước 
 Mặt lưỡi trên gần như khơng chạm 
lợi trên mà chừa khe nhỏ để luồng 
hơi từ từ thốt ra 
 Dây thanh khơng rung 
 Hai hàm răng đĩng lại, mơi mở hơi 
trịn và hơi nhơ về phía trước 
 Mặt lưỡi trên gần như khơng chạm 
lợi trên mà chừa khe nhỏ để luồng 
hơi từ từ thốt ra 
 Dây thanh rung 
 b.Ví dụ 
She /ʃi/ 
Shop /ʃɑːp/ 
Sure /ʃʊər/ 
Fish / fɪʃ/ 
Push /pʊʃ/ 
Collision /kəˈlɪʒn/ 
Measure /ˈmeʒər/ 
Treasure /ˈtreʒər/ 
Television /ˈtelɪvɪʒn/ 
Conclusion /kənˈkluːʒn/ 
6.Consonant /tʃ/ và /dʒ/ 
 a.Cách phát âm 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
6 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 Mơi mở hơi trịn và nhơ, đọc gần 
tương tự như âm “ch” trong tiếng 
Việt 
 Đầu lưỡi đặt lên lợi trên 
 Bật đầu lưỡi, đẩy luồng hơi từ trong 
ra nhanh và dứt khốt 
 Dây thanh khơng rung 
 Mơi mở hơi trịn và nhơ, đọc gần 
tương tự như âm “ch” trong tiếng 
Việt 
 Đầu lưỡi đặt lên lợi trên 
 Bật đầu lưỡi, đẩy luồng hơi từ trong 
ra nhanh và dứt khốt 
 Dây thanh rung 
 b.Ví dụ 
Chicken /ˈtʃɪkɪn/ 
Question/ˈkwestʃən/ 
Sandwich /ˈsỉnwɪtʃ/ 
Cherry/ˈtʃeri/ 
Chocolate /tʃɔːklət/ 
Age /eɪdʒ/ 
Joke /dʒəʊk/ 
Jam /dʒỉm/ 
Badge /bỉdʒ/ 
July /dʒuˈlaɪ/ 
7.consonant /f/ & /v/ 
 a.Cách phát âm 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
7 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 Răng trên tiếp xúc với mơi dưới 
 Từ từ đẩy luồng hơi từ trong đi ra 
qua mơi và răng 
 Khơng rung dây thanh quản 
 Răng trên tiếp xúc với mơi dưới 
 Từ từ đẩy luồng hơi từ trong đi ra 
qua mơi và răng 
 Dây thanh rung 
 b.Ví dụ 
Coffee /ˈkɔːfi/ 
Photo /ˈfəʊtəʊ/ 
Funny /ˈfʌni/ 
Orphan /ˈɔːrfn/ 
Factory /ˈfỉktri/ 
Very /ˈveri/ 
Invite /ɪnˈvaɪt/ 
Travel /ˈtrỉvl/ 
Every /ˈevri/ 
Various /ˈveriəs/ 
8.consonant /w/ 
 a.Cách phát âm 
 Xuất phát từ hình miệng của âm /u:/, hai mơi nhơ ra trịn và nhỏ 
 Đẩu luồng hơi ra ngồi và rung dây thanh 
 Từ từ mở rộng miệng về 2 bên và lùi về sau 
 b.Ví dụ 
Week /wiːk/ 
Wood /wʊd/ 
Warm /wɔːrm/ 
Quiet /ˈkwaɪət/ 
Weather /ˈweðər/ 
Wonderful /ˈwʌndərfl/ 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
8 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
Where /wer/ 
White /waɪt/ 
Question /ˈkwestʃən/ 
Language /ˈlỉŋɡwɪdʒ/ 
9.consonant /j/ 
 a.Cách phát âm 
 Cách 1: Khi âm /j/ đứng đầu từ: Vị trí các bộ phận phát âm đặt tương tự âm “nh” 
trong tiếng Việt nhưng đẩy luồng hơi từ cuống họng lên, ký hiệu trong tiếng Anh 
là /j/ 
 Cách 2: Khi âm /j/ ở các vị trí cịn lại: Vị trí các bộ phận phát âm đặt tương tự âm 
“iu” trong tiếng Việt, ký hiệu trong tiếng Anh là /jʊ/ hoặc /juː/ 
 b.Ví dụ 
Young /jʌŋ/ 
Year /jɪər/ 
Yard /jɑːrd/ 
Yes /jes/ 
Queue /kjuː/ 
Yesterday /ˈjestərdeɪ/ 
Usual /ˈjuːʒuəl/ 
University /juːnɪˈvɜːrsəti/ 
Student /ˈstjuːdnt/ 
Interview /ˈɪntərvjuː/ 
10.consonant /h/ 
 a.Cách phát âm 
 Mở rộng miệng 
 Đặt lưỡi thấp xuống 
 Đẩy nhanh hơi ra khoang miệng và khơng rung dây thanh quản 
 b.Ví dụ 
Hand /hỉnd/ 
Hill /hɪl/ 
Help /help/ 
Hear /hɪər/ 
How /haʊ/ 
Happy /'hỉpi/ 
Hospital /ˈhɑːspɪtl/ 
Husband /ˈhʌzbənd/ 
Perhaps /pərˈhỉps/ 
Ahead /əˈhed/ 
11.consonant /θ/ và /ð/ 
 a.Cách phát âm 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
9 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 Đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng 
 Từ từ đẩy luồng hơi từ trong ra qua 
khe nhỏ giữa đầu lưỡi và răng trên 
 Dây thanh khơng rung 
 Đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng 
 Từ từ đẩy luồng hơi từ trong ra qua 
khe nhỏ giữa đầu lưỡi và răng trên 
 Dây thanh rung 
 b.Ví dụ 
Thief /θiːf/ 
Thin /θɪn/ 
Three /θriː/ 
Mouth /maʊθ/ 
North /nɔːrθ/ 
Without /wɪˈðaʊt/ 
Father /ˈfɑːðər/ 
Weather /ˈweðər/ 
Together /təˈɡeðər/ 
Clothing /ˈkləʊðɪŋ/ 
"th" được phát âm là /ð/ 
12.consonant /m/ 
 a.Cách phát âm 
 Mơi mím chặt 
 Đẩy luồng hơi từ trong ra qua khoang mũi 
 Dây thanh rung 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
10 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 b.Ví dụ 
man /mỉn/ 
Make /meɪk/ 
Milk /mɪlk/ 
Time /taɪm/ 
Game /geɪm/ 
Empty /ˈempti/ 
Mirror /ˈmɪrər/ 
Hammer /ˈhỉmər/ 
Remember /rɪˈmembər/ 
Tomorrow /təˈmɔːrəʊ/ 
 Chỉ cĩ "m" được phát âm là /m/ 
13.consonant /n/ 
 a.Cách phát âm 
 Miệng hơi mở 
 Đầu lưỡi chạm lợi trên 
 Đẩy luồng hơi bên trong thốt ra qua khoang mũi 
 Dây thanh rung 
 b.Ví dụ 
Nice /naɪs/ 
Know /nəʊ/ 
Nail /neɪl/ 
Sun /sʌn/ 
End /end/ 
Funny /ˈfʌni/ 
Landlord /ˈlỉndlɔːrd/ 
Behind /bɪˈhaɪnd/ 
Neighbour /ˈneɪbər/ 
Expensive /ɪkˈspensɪv/ 
Chỉ cĩ "n" được phát âm là /n/ 
14.Consonant /ŋ/ 
 a.Cách phát âm 
 Đặt các bộ phận phát âm vào vị trí giống âm “ng” trong tiếng Việt, nén hơi lại 
 Sau đĩ để luồng hơi thốt ra từ khoang mũi 
 Dây thanh rung 
 b.Ví dụ 
Sing /sɪŋ/ 
Ring /rɪŋ/ 
Long /lɔːŋ/ 
Typing /'taɪpɪŋ/ 
Moving /ˈmuːvɪŋ/ 
Reading /ˈriːdɪŋ/ 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
11 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
Bank /bỉŋk/ 
String /strɪŋ/ 
Morning /ˈmɔːrnɪŋ/ 
Interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ 
15. Consonant /l/ 
 a.Cách phát âm 
 Đầu lưỡi chạm lợi trên, miệng hơi mở 
 Đẩy luồng hơi bên trong ra ngồi 
 Dây thanh rung 
 b.Ví dụ 
Tell /tel/ 
Mail /meɪl/ 
Help /help/ 
Cool /kuːl/ 
Lung /lʌŋ/ 
Collect /kəˈlekt/ 
Difficult /ˈdɪfɪkəlt/ 
Already /ɔːlˈredi/ 
People /ˈpiːpl/ 
Eleven /ɪˈlevn/ 
Chỉ cĩ "l" được phát âm là /l/ 
16. Consonant /r/ 
 a.Cách phát âm 
 Hai mơi hơi trịn và nhơ 
 Đầu lưỡi uốn lên, hướng về phía vịm miệng và nằm ngay sau lợi trên 
 Đẩy luồng hơi từ trong ra, đồng thời rung dây thanh quản 
 b.Ví dụ 
Read /riːd/ 
Store /stɔːr/ 
Grass /ɡrỉs/ 
Bright /braɪt/ 
French /frentʃ/ 
Really /ˈriːəli/ 
Library /ˈlaɪbreri/ 
Reporter /rɪˈpɔːrtər/ 
American /əˈmerɪkən/ 
Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/ 
Chỉ cĩ "r" được phát âm là /r/ 
B-FURTHER READING 
 Cách đọc một số phụ âm 
1. Cách đọc phụ âm“C” 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
12 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
1.1: C đọc là [s] 
* Khi đứng trước e, i,y 
Examples: Centre [`sentə] : trung tâm 
 Certain [`sə:tn] : chắc chắn 
 Circle [`sə:kl] : vịng trịn 
 Cyclist [`saiklist] : người đI xe đạp 
1.2: C đọc là [k] 
* Khi đứng trước A,O,U,L,R 
Examples: Cage [keidʒ] : cáI lồng 
 Cake [keik] : bánh 
 Concord [`konkɔ:d] : máy bay 
 Custom [`kstəm] : phong tục 
 Class [kla:s] : lớp, giờ học 
 Crowd [kraʊd] : đám đơng 
1.3: C đọc là [∫] 
* Khi đứng trước ia, ie, io, iu 
Examples: 
 Social [`∫oʊsəl] : mang tính xã hội 
 Musician [mju`zi∫ən] : nhạc sỹ 
 Ancient [`ein∫ənt] : cổ xưa 
 Efficient [i`fi∫nt] : hiệu quả 
 Conscious [`kn∫əs] : cĩ ý thức, hiểu biết 
2. Cách đọc phụ âm“CH” 
2.1: CH đọc là [t∫] 
* Trong hầu hết các từ thơng dụng. 
Examples: Chalk [t∫ɔ:k] : phấn viết 
 Choose [t∫u:z] : lựa chọn 
 Church [t∫ə:t∫] : nhà thờ 
2.2: CH đọc là [k] 
* Trong một số từ đặc biệt. 
Chaos [keiɔs] :sự lộn xộn 
Chord [kɔ:d] : dây cung 
Choir [kwaiə] : dàn hợp ca 
Chorus [`kɔ:rəs] :ca đồn 
Scheme [ski:m] : kế hoạch 
School [sku:l] : trường học 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
13 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
Chemistry [`kemistri] : hố học 
2.3: CH đọc là [∫] 
* Trong một số từ cĩ nguồn gốc Pháp văn. 
Machine [mə∫in] : máy mĩc 
Chemise [∫ə`mi:z] : áo phụ nữ 
3. Cách đọc phụ âm“D” 
D đọc là [d] trong hầu hết tất cả mọi trường hợp 
Examples: Date [deit] : ngày 
 Golden [`goʊndən] : bằng vàng 
4. Cách đọc phụ âm“G” 
4.1: G đọc là [g] 
* Khi đứng trước A, O, U 
Examples: 
 Game [geim] : trị chơi 
 Gamble [`gỉmbl] : đánh bạc 
 Luggage [`lʌgidʒ] : hành lý 
 Goal [goʊl] : cột gơn, mục tiêu 
 Gorgeous [`gɔdʒəs] : sặc sỡ 
 Guess [ges] : đốn 
 Language [`lỉỗwidʒ] : ngơn ngữ 
Ngoại lệ Gaol [dʒeil] : nhà giam 
4.2: G đọc là [dʒ] 
* Khi đứng trước e, y, i và là tận cùng ge của một từ: 
Examples: 
 Gentle [`dʒentl] ; hiền dịu 
 Ginger [`dʒiỗdʒə] : củ gong 
 Gymnastic [dʒim`nỉstik]: thuộc về thể dục 
 Geology [dʒi`ɔlədʒi] : địa chất học 
 Cage [keidʒ] : cái lồng 
 Stage [steidʒ] : sân khấu 
 Village [`vilidʒ] : làng quê 
 Cottage [`kɔtidʒ] : nhàt tranh 
Ngoại lệ 
Get [get] : cĩ được, trở nên 
Geese [gi:s] : những con ngỗng 
Girl [gə:l] : cơ gái 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
14 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
5. Cách đọc phụ âm “ S” 
5.1: S đọc là [s] 
* Khi nĩ đứng đầu một từ 
Examples: 
 Sad [sỉd] : buồn 
 Sing [siỗ] : hát 
 South [saʊ] : phương Nam 
 Sorry [`sɔ:ri] : tiếc, ân hận 
 Sunny [`sʌni] :cĩ ánh nắng 
* Nhưng Sure [∫uə] : chắc chắn 
 Sugar [`∫ugə] : đường ăn 
* Khi nĩ bên trong một từ và khơng ở giữa 2 nguyên âm. 
Examples: 
 Most [moʊst] : đa số 
 Describe [dis`kraib] : mơ tả, diễn tả 
 Display [dis`plei] : phơ ra, trình diễn 
 Insult [in`sʌlt] : sự lăng mạ 
* Nhưng Possess [pəzez] : cĩ (sở hữu) 
 Desert [dizə:t] : mĩn ăn tráng miệng 
 Scissors [`sizəz] : cái kéo 
* Khi nĩ ở cuối một từ, đi sau f, k p, t 
 Roofs [ru:fs] : mái nhà 
 Books [buks] : quyển sách 
 Maps [mỉps] : bản đồ 
 Taps [tỉps] : vịi nước 
 Streets [stri:ts] : đường phố 
 Coughs [kɔfs] : tiếng ho 
 Laughs [lfs] : cười 
5.2: S đọc là [z] 
* Khi nĩ ở bên trong một từ và đứng giữa 2 nguyên âm, trừ ia, io, u 
 Nose [noʊz] : cái mũi 
 Noise [nɔiz] : tiếng ồn 
 Rise [raiz] : nâng lên 
 Lose [lu:z] : làm mất 
 Music [`mjuzik] : âm nhạc 
 Season [`si:zn] : mùa, thời kỳ 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
15 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 Result [ri`zlt] : kết quả 
* Nhưng Base [beis] : nền tảng, căn cứ 
 Case [keis] : trường hợp 
 Loose [lu:s] : nới lỏng 
* Khi nĩ ở cuối từ 1 âm tiết và đồng thời đi sau một nguyên âm ngoại trừ u hoặc là sau 1 
phụ âm khơng phảI là f, k, p ,t 
 As [ỉz] : như là, bởi vì 
 Is [iz] :thì hiện tại của “to be” 
 His [hiz] : của nĩ, của anh ấy 
 Pens [penz] : cái bút 
 Gods [gɔdz] : các thần linh 
 Coins [kɔinz] : tiền bằng kim loại 
 Forms [fɔ:mz] : hình thức 
 Doors [dɔ:z] : cửa ra vào 
 Windows [`windoʊz] : cửa sổ 
* Nhưng Us [ʌs] : chúng tơi 
 Bus [bs] : xe buýt 
 Plus [pls] : cộng vào, thêm vào 
 Christmas [`krisməs] : Lễ Giáng Sinh 
5.3: S đọc là [ʒ] 
* Khi nĩ đi sau 1 nguyên âm và đồng thời đứng trước u, ia, io 
Examples Usual [`ju:ʒuəl] : thơng thường 
 Pleasure [`pleʒə] : sự vui vẻ 
 Measure [`meʒə] : sự đo lường 
 Eraser [i`reiʒə] : cục tẩy 
 Asia [`eiʒə] : châu á 
 Division [di`viʒən] : sự phân chia 
5.4: S đọc là [∫] 
* Khi nĩ đi sau 1 phụ âm và đồng thời đứng trước u, ia, io 
Examples: Ensure [in`∫uə] : bảo đảm 
 Pressure [`pre∫ə] : áp lực, sức ép 
 Tension [`ten∫ən] : sự căng thẳng 
 Pesian [`pə:∫ən] : người Ba Tư 
6. Cách đọc phụ âm “ SH” 
SH phát âm là [∫] trong tất cả mọi trường hợp 
 Shake [∫eik] : lắc 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
16 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 Sharp [∫a:p] : nhọn, sắc 
 Sheet [∫i:t] : lá, tờ 
 Rush [r∫] : xơng tới, ùa tới 
 Dish [di∫] : mĩn ăn, cái đĩa 
 Mushroom [`mʌ∫rum] : nấm 
7. Cách đọc phụ âm “ T” 
7.1: T được phát âm là [t] 
* Trong hầu hết các từ thơng dụng như: 
 Take [teik] : lấy, cầm lấy 
 Talk [tɔ:k] : nĩi chuyện 
 Talented [`tỉləntid] : cĩ tài 
7.2: T được phát âm là [∫] 
* Khi ở bên trong một từ và đi trước ia, io 
Examples: Initial [`n`i∫əl] : thuộc về phần đầu 
 Potential [pə`ten∫əl] : tiềm lực 
 Nation [`nei∫ən] : quốc gia 
 Intention [in`ten∫ən] : ý định 
* Nhưng Question [k`wet∫ən] : câu hỏi 
7.3: T được phát âm là [t∫] 
Khi ở bên trong một từ và đi trước UR+ Nguyên âm 
Examples: Century [`sent∫əri] : thế kỷ 
 Natural [`nỉt∫ərəl] : tự nhiên, thiên nhiên 
 Culture [`kt∫ə] : văn hố 
 Picture [`pikt∫ə] : bức tranh 
8. Cách đọc phụ âm “ TH” 
8.1: TH được phát âm là [ð] 
Trong những từ sau đây: 
 This, these [ðis, ði:z] : cáI này, những cái này 
 That, those [ðỉt, ðouz] : cáI kia, những cái kia 
 They, them [ðei, ðəm] : họ, chúng nĩ 
 Their [ðeə] : của họ 
 Than [ðen] : hơn là 
 Southern [`saʊðən] : thuộc về phương Nam 
 Though [ðou] : dầu cho 
 Gather [`gỉðə] : tụ hợp lại 
 Brother [`brðə] : anh, em trai 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
17 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 Weather [`weðə] : thời tiết 
 Smooth [smu:ð] : bằng phẳng 
 Breathe [bri:ð] : thở 
8.2: TH được phát âm là [] 
* Trong những từ sau đây: 
 Think [ik] : suy nghĩ 
 Thing [i] : đồ vật 
 Thirty [`ə:ti] : ba mươi 
 Through [ru:] : xuyên qua 
 Length [le] : chiều dài 
 Mouth [mau] : miệng 
 Month [mn] : tháng 
 Truth [tru:] : sự thật 
 Breath [bre] : hơi thở 
 Cloth [klɔ:] : vải vĩc 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTai_lieu_luyen_thi_Phu_Am.pdf