Tài liệu luyện tập phần nguyên âm môn Tiếng Anh - Luyện thi THPT Quốc gia năm học 2016-2017 - Võ Minh Nhí

pdf 30 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 1020Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu luyện tập phần nguyên âm môn Tiếng Anh - Luyện thi THPT Quốc gia năm học 2016-2017 - Võ Minh Nhí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu luyện tập phần nguyên âm môn Tiếng Anh - Luyện thi THPT Quốc gia năm học 2016-2017 - Võ Minh Nhí
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
1 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
A-THEORY 
I- PHÂN BIỆT ÂM (SOUNDS) VÀ CHỮ CÁI (LETTERS) 
Đây là 2 thuật ngữ mà khơng ít người học tiếng Anh hay bị nhầm lẫn và khơng phân biệt 
được. Chúng ta cùng phân biệt nhé. 
- “Chữ cái” là thành tố để tạo nên từ, cịn “âm” là yếu tố để tạo nên cách đọc của từ. 
Ví dụ: Car /kɑːr/: là danh từ cĩ nghĩa là “xe hơi”, được cấu thành bởi các chữ cái: “c, a, 
r”. Và cách đọc từ này được tạo nên bởi các âm /k/, /ɑː/ và /r/ 
- Số lượng chữ và âm trong cách đọc của từ cĩ thể bằng hoặc khác nhau: 
Ví dụ: 
+ family /ˈfỉməli/: ta thấy từ này gồm cĩ 6 chữ cái: f, a, m, i, l, y và cách đọc của nĩ 
cũng được cấu thành bởi 6 âm: /f/, /ỉ/, /m/, /ə/, /l/, /i/. 
+ come /kʌm/: Trong từ này thì số lượng chữ cái của từ (4 chữ cái: c, o, m, e) lại nhiều 
hơn số lượng âm trong các đọc (3 âm: /k/, /ʌ/, /m/) 
- Tổng số lượng chữ cái trong tiếng Anh: 26 chữ cái (gọi là alphabet) 
- Tổng số lượng âm trong tiếng Anh: 44 âm (gọi là international phonetic alphabet) 
CHAPTER 1 : PHONETIC 
Lesson 1: +INTERNATIONAL PHONETIC ALPHABET (IPA) 
 +VOWELS 
 Học Tiếng Anh : https://www.facebook.com/groups/hoctienganhELLANGUAGEVMN/ 
Luyện Thi THPT Quốc Gia: https://www.facebook.com/groups/luyenthitienganhvominhnhi/ 
 Tham gia các nhĩm để tự học Tiếng Anh,trao đổi kiến thức,bài tập,nhận tài liệu hữu ích 
Tài liệu phục vụ cho thành viên lớp CHICKEN CLASS-lớp học online MIỄN PHÍ qua video call gmail 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
2 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
II- KHÁI QUÁT CÁC ÂM TRONG TIẾNG ANH 
Như ta đã biết trong tiếng Anh cĩ tất cả 44 âm. Và những âm này lại chia thành 2 loại 
chính: Nguyên âm và phụ âm. 
1. Nguyên âm (vowels): 20 nguyên âm 
+ Nguyên âm đơn (single vowels/monophthongs): 12 âm. 
+ Nguyên âm đơi (double vowels/diphthong): 8 âm (cịn gọi là nhị trùng âm) 
2. Phụ âm (consonants): 24 âm 
+ Âm vơ thanh: 8 âm 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
3 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
+ Âm hữu thanh: 8 âm 
+ Các phụ âm cịn lại: 8 âm 
III-CÁCH PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM TRONG TIẾNG ANH 
1.Long vowel /i:/ 
 a.Cách phát âm 
 Lưỡi được nâng lên cao và ra phía trước,khoảng cách mơi trên và dưới hẹp 
 Miệng mở rộng sang 2 bên giống như khi cười 
 Phát âm kéo dài hơn so với nguyên âm ngắn (những âm cĩ dấu “ :” là âm dài-
đọc kéo dài) 
 b.Ví dụ 
Sheep /∫i:p/ Con cừu 
see /si:/ Nhìn 
eat /i:t/ ăn 
tea /ti:/ trà 
key /ki:/ Chìa khĩa 
seat /si:t/ Chỗ ngồi 
 c.Thực hành:Đọc các câu sau chú ý những chỗ cĩ chứa nguyên âm /i:/ 
+Peter’s in the team. 
/ˈpiːtərz in ðə ti:m/ 
+Can you see the sea? 
/kỉn ju siː ðə siː/ 
+A piece of pizza, please. 
/ə piːs əv ˈpiːtsə pliːz/ 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
4 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
+She received her teaching degree. 
/ʃiː rɪˈsiːvt hər tiːtʃɪŋ dɪˈɡriː/ 
+There are only three people in the museum. 
/ðer ər ˈəʊnli θriːˈpiːpl ɪn ðə mjuˈziːəm/ 
2.Short vowel /ɪ/ 
 a.Cách phát âm 
 Phát âm khẩu hình giống như âm /i:/,nhưng khác ở chỗ 
 Lưỡi sẽ được hạ thấp hơn 
 Đầu lưỡi cũng hạ thấp hơn một chút 
 Miệng bớt mở rộng sang 2 bên hơn 
 Phát âm rất ngắn 
 b.Ví dụ 
Him /hɪm/ Anh ấy 
Ship /∫ɪp/ Con thuyền 
It /ɪt/ Nĩ 
Fish /fɪ∫/ Cá 
 c.Thực hành :Đọc các câu sau,chú ý những chỗ chứa âm /i/ 
+Miss Smith is thin. 
/mɪs smɪθ ɪz θɪn/ 
+Jim is in the picture. 
/dʒɪm ɪz ɪn ðə ˈpɪktʃər/ 
+Bring chicken for dinner. 
/brɪŋ ˈtʃɪkɪn fər ˈdɪnər/ 
+Listen to this ridiculous list. 
/ˈlɪsn tə ðɪs rɪˈdɪkjələs lɪst/ 
+The pretty women are busy in the gym. 
/ðə ˈprɪti ˈwɪmɪn ər ˈbɪzi ɪn ðə gɪm/ 
3. Short vowel /e/ 
 a.Cách phát âm 
 Khoảng cách mơi trên và mơi dưới mở rộng 
 Vị trí lưỡi thấp 
 Giống như âm e trong Tiếng Việt 
 b.Ví dụ 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
5 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
Ten /ten/ Số 10 
pen /pen/ Viết mực 
shell /ʃel/ Vỏ 
dead /ded/ Chết 
 c.Thực hành:Đọc các câu sau 
+Send his friend a letter! 
/send hɪz frend ə 'letər/ 
+Let's rent a tent. 
/lets rent ə tent/ 
+Ben never gets upset. 
/ben nevər gets ʌp'set/ 
+Fred said it again and again. 
/fred sed ɪt ə'gen ən ə'gen/ 
+Peg slept from six until ten and then left. 
/peg slept frəm sɪks ʌn'tɪl ten ən ðen left/ 
4.Short vowel /ỉ/ 
 a.Cách phát âm 
 Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống 
 Miệng mở rộng, kéo dài sang hai bên 
 b.Ví dụ: 
Cat /cỉt/ mèo 
man /mỉn/ Đàn ơng 
bad /bỉd/ Tệ 
Narrow /ˈnỉrəʊ/ Hẹp,chật 
 c.Thực hành:Đọc các câu sau 
+Pack the bags! 
/pỉk ðə bỉɡz/ 
+Pat's cat is fat. 
/pỉts kỉt ɪz fỉt/ 
+Have a snack, Jack? 
/hỉv ə snỉk, dʒỉk/ 
+Sad is the opposite of happy. 
/sỉd ɪz ðɪ ˈɒpəzɪt əv ˈhỉpi/ 
+There is a man with black pants. 
/ðer ɪz ə mỉn wɪð blỉk pỉnts/ 
5.Short vowel /ʌ/ 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
6 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 a.Cách phát âm 
 Lưỡi nâng cao hơn một chút và thả lỏng 
 Phần sau lưỡi cũng nâng cao hơn 
 Miệng thu hẹp hơn 
 Phát âm rất ngắn 
 b.Ví dụ 
up /ʌp/ lên 
must /mʌst/ Phải 
Shut down /'ʃʌt daʊn/ Tắt máy 
Love /lʌv/ Yêu 
 c.Thực hành 
+The dust is under the rug. 
/ðə dʌst ɪz 'ʌndər ðə rʌg/ 
+He’s much too young. 
/hiz mʌtʃ tuː jʌŋ/ 
+You’re in love with my cousin. 
/jɔːr ɪn lʌv wɪð maɪ ˈkʌzn/ 
+I’d love to come on Sunday if it’s sunny. 
/aɪd lʌv tə kʌm ɒnˈsʌndeɪ ɪf ɪts 'sʌni/ 
+The mother won some of the money, but not enough. 
/ðə mʌðər wʌn sʌm ʌv ðə 'mʌni bʌt nɒt ɪˈnʌf/ 
6.Long vowel /ɑː/ 
 a.Cách phát âm 
 Lưỡi sẽ được hạ thấp và hơi dẹt xuống 
 Phần sau lưỡi hạ thấp 
 Miệng mở rộng 
 Phát âm kéo dài hơn so với một nguyên âm ngắn 
 b.Ví dụ: 
Hard /hɑːd/ Khĩ khăn 
heart /hɑːt/ Con tim 
laugh /lɑːf/ Cười 
Marvelous /ˈmɑːvələs/ Kì diệu 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
7 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 c.Thực hành 
It's a farm cart. 
/ɪts ə fɑːrm kɑːrt/ 
I park the car. 
/aɪ pɑːrk ðə kɑːr/ 
Are the stars from Mars?. 
/ɑːr ðə stɑːrz frəm mɑːrz/ 
He carved a large heart in the bark. 
/hi cɑːrvd ə lɑːrdʒ hɑːrt ɪn ðə bɑːrk/ 
The hard part is to start the car 
/ðə hɑːrd pɑːrt ɪz tə stɑːrt ðə cɑːr/ 
7.Short vowel /ɒ/ 
 a.Cách phát âm 
 Mơi mở trịn 
 Lùi lưỡi về phía sau một chút 
 Phát âm rất ngắn 
 b.Ví dụ 
body /ˈbɒdi/ Cơ thể 
stop /stɒp/ Dừng lại 
comma /ˈkɒmə/ Dấu phẩy 
clock /klɒk/ Đồng hồ 
 c.Thực hành 
John’s gone to the shops. 
/dʒɒnz gɒn tə ðə ʃɒps/ 
Have you got a lot of shopping? 
/hỉv ju gɒt ə lɒt əvˈʃɒpɪŋ/ 
I took my dog for a long walk in the park. 
/aɪ tʊk maɪ dɒg fə(r) ə lɒŋ wɔːk ɪn ðə pɑːk/ 
She said the coffee wasn’t very good, but I thought it was. 
/ʃi sed ðə 'kɒfi ˈwɒznt 'veri gʊd bət aɪ θɔːt ɪt wɒz/ 
Mary took the wrong bus and got lost yesterday. 
/'meri tʊk ðə rɒŋ bʌs ən gɒt lɒst ˈjestədeɪ/ 
8.Long vowel /ɔː/ 
 a.Cách phát âm 
 Lưỡi di chuyển về phía sau 
 Phần lưỡi phía sau nâng lên 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
8 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 Mơi trịn và mở rộng 
 b.Ví dụ 
Four /fɔː(r)/ 4 
sport /spɔːt/ Thể thao 
tall /tɔːl/ cao 
naughty /'nɔːtɪ/ Nghịch ngợm 
 c.Thực hành 
It's all wrong. 
/ɪts ɔːl rɔːŋ/ 
Is Paul's hair long or short? 
/ɪz pɔːlz heər lɔːŋ ɔːr ʃɔːrt/ 
How much does coffee cost? 
/haʊ mʌtʃ dəz ˈkɔːfi kɔːst/ 
What is the reward for the lost dog? 
/wɑːt ɪz ðə rɪˈwɔːrd fər ðə lɔːst dɔːɡ/ 
George talked to Corey at the airport. 
/dʒɔːdʒ tɔːkt tə 'kɔːri ət ði ˈerpɔːrt/ 
9.Short Vowel /ʊ/ 
 a.Cách phát âm 
 Lưỡi hạ thấp hơn một chút 
 Phần sau lưỡi thấp hơn một chút 
 Hơi trịn mơi 
 Phát âm rất ngắn 
 b.Ví dụ 
put /pʊt/ Đặt ,để 
look /lʊk/ Nhìn 
woman /'wʊmən/ Đàn bà 
Sugar /'ʃʊgər/ Đường 
 c.Thực hành 
My bag’s full. 
/maɪ bỉɡz fʊl/ 
He would if he could. 
/hi wʊd ɪf hi kʊd/ 
It should be good wool. 
/ɪt ʃʊd bi gʊd wʊl/ 
The woman took a good look at the wolf. 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
9 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
/ðə 'wʊmən tʊk ə gʊd lʊk ət ðə wʊlf/ 
Look at the cookbook for a good pudding. 
/lʊk ət ðə 'kʊkbʊk fɔːr ə gʊd 'pʊdɪŋ/ 
10.Long vowel /u:/ 
 a.Cách phát âm 
 Lưỡi được nâng cao 
 Đầu lưỡi thấp, phần sau của lưỡi nâng lên cao nhất 
 Khẩu hình mơi trịn 
 Phát âm rõ và kéo dài hơn so với một nguyên âm ngắn 
 b.Ví dụ 
you /juː/ Bạn 
chew /tʃuː/ Nhai 
through /θruː/ Xuyên suốt 
lunatic /ˈluːnətɪk/ Người điên rồ 
 c.Thực hành 
Are you doing anything on Tuesday? 
/ɑːr juː 'duːɪŋ 'eniθɪŋ ɒn ˈtuːzdeɪ/ 
You must chew your food. 
/juː mʌst tʃuː jɔːr fuːd/ 
He proved he knew the truth. 
/hi pruːvd hi nuː ðə truːθ/ 
The group flew to New York in June. 
/ðə gruːp fluː tuː njuː jɔːrk ɪn dʒuːn/ 
Who ruined my new blue shoes? 
/wuː 'ruːɪnd maɪ njuː bluː ʃuːz/ 
11.Long vowel /ɜ:/ 
 a.Cách phát âm 
 Miệng mở vừa 
 Vị trí lưỡi thấp 
 b.ví dụ 
Bird /bɜːd/ Chim 
Girl /gɜːl/ Cơ gái 
Work /wɜːk/ Làm việc 
courtesy /ˈkɜːtəsɪ/ Lịch sự 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
10 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 c.Thực hành 
The girl saw the circus first. 
/ðə ɡɜːrl sɔː ðə ˈsɜːrkəs fɜːrst/ 
My birthday's on Thursday the thirty first. 
/maɪ ˈbɜːrθdeɪz ɔːn ˈθɜːrzdeɪ ðə ˈθɜːrti fɜːrst/ 
That is the worst journey in the world. 
/ðỉt ɪz ðə wɜːrst ˈdʒɜːrni ɪn ðə wɜːrld/ 
Have you ever heard this word? 
/hỉv juː ˈevər hɜːrd ðɪs wɜːrd/ 
She has learnt German for thirteen months. 
/ʃi həz lɜːrnt ˈdʒɜːrmən fər ˌθɜːrˈtiːn mʌnθs/ 
12. Short vowel /ə/ 
 a.Cách phát âm 
 Đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên 
 Phát âm rất ngắn 
 b.Ví dụ 
banana /bəˈnỉnə/ Chuối 
national /ˈnỉʃnəl/ Quốc gia 
Generous /ˈdʒenərəs/ Rộng lượng 
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ 
Nguy hiểm 
 c.Thực hành 
I suppose it's possible. 
/aɪ səˈpəʊz ɪts ˈpɒsəbl/ 
That's an excellent question. 
/ðỉts ən ˈeksələnt ˈkwestʃən/ 
My cousin will arrive at seven. 
/maɪ ˈkʌzn wɪl əˈraɪv ət ˈsevn/ 
Complete today's lesson please. 
/kəmˈpliːt təˈdeɪz ˈlesn pliːz/ 
Don’t complain about the problem 
/dəʊnt kəmˈpleɪn əˈbaʊt ðə ˈprɒbləm/ 
13.Diphthong /eɪ/ 
 a.Cách phát âm 
 Mặt lưỡi nâng lên, hàm cũng nâng theo, miệng mở rộng vừa 
 Âm /e/ đọc mạnh và dài, sau đĩ sang âm /ɪ/ đọc nhỏ và ngắn 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
11 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 b.Ví dụ 
Rain /reɪn/ 
Plane/pleɪn/ 
Wait /weɪt/ 
Exchange/ ɪksˈtʃeɪndʒ 
 c.Thực hành 
He came a day later. 
/hi keɪm ə deɪ ˈleɪtər/ 
It was the grey day in May. 
/ɪt wəz ðə ɡreɪ deɪ ɪn meɪ/ 
Is this the way to the station? 
/ɪs ðɪs ðə weɪ tə ðə ˈsteɪʃn/ 
We pray the grey day will go away. 
/wi preɪ ðə greɪ deɪ wɪl ɡəʊ əˈweɪ/ 
Wait at the gate, I'll be there at eight. 
/weɪt ət ðə geɪt aɪl bi ðeər ət eɪt/ 
14.Diphthong /aɪ/ 
 a.Cách phát âm 
 Miệng mở rộng, phát âm âm /a:/ nhưng ngắn hơn 
 Thu hẹp miệng dần để phát âm âm /ɪ/ 
 Phát âm /a/ dài, /ɪ/ ngắn và nhanh 
 b.Ví dụ 
 c.Thực hành 
Drive on the right . 
/draɪv ɒn ðə raɪt/ 
Why don't you try? 
/waɪ dəʊnt juː traɪ/ 
Do you like dry wine? 
/du ju laɪk draɪ waɪn/ 
I'm twice your size, Lisa 
/aɪm twaɪs jʊr saɪz 'lɪzə/ 
die /daɪ/ 
like /laɪk/ 
why /waɪ/ 
high /haɪ/ 
night /naɪt/ 
fighting /ˈfaɪtɪŋ/ 
surprise /sərˈpraɪz/ 
childhood /ˈtʃaɪldhʊd/ 
tour guide /tʊər ɡaɪd/ 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
12 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
That guy might buy my cycle. 
/ ðỉt ɡaɪ maɪt baɪ maɪ 'saɪkl/ 
15.Diphthong /ɔɪ/ 
 a.Cách phát âm 
 Mơi trịn, phần trước lưỡi áp sát xuống dưới, hàm dưới hạ xuống để tạo âm /ɔ:/ 
 Sau đĩ di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, miệng mở rộng, hàm dưới nâng 
lên để tạo âm /ɪ/ 
 b.Ví dụ 
 c.Thực hành 
Boy's toys are noisy. 
/bɔɪz tɔɪz ər 'nɔɪzi/ 
Troy’s ploy was foiled. 
/tʃɔɪz plɔɪ wəz fɔɪld/ 
Those are coins, not toys. 
/ðəʊz ər kɔɪz nɒt tɔɪz/ 
The boy pointed to the poison. 
/ðə bɔɪ pɔɪntd tə ðə 'pɔɪzn/ 
The spoiled boys destroy Floyd’s joy 
/ðə spɔɪld bɔɪz dɪˈstrɔɪ flɔɪdz dʒɔɪ/ 
16.Diphthong /aʊ/ 
 a.Cách phát âm 
 Đầu tiên, miệng mở ra, đồng thời phần sau của lưỡi áp sát xuống dưới, hàm dưới 
hạ xuống để tạo âm gần giống âm /a:/ nhưng ngắn hơn 
 Sau đĩ trịn mơi và đưa ra phía trước, mặt sau của lưỡi nâng lên, hàm dưới nâng 
lên để tạo âm /ʊ/ 
 Phát âm /a/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh 
 b.Ví dụ 
Toy /tɔɪ/ 
Boy /bɔɪ/ 
Coin /kɔɪn/ 
Voice /vɔɪs/ 
Choice /tʃɔɪs/ 
Noisy /'nɔɪzi/ 
Enjoy /ɪn'dʒɔɪ/ 
Destroy /dɪˈstrɔɪ/ 
Employee /ɪm'plɔɪiː/ 
Appointment /ə'pɔɪntmənt/ 
How /haʊ/ 
Now /naʊ/ 
About /əˈbaʊt/ 
Aloud /əˈlaʊd/ 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
13 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
c.Thực hành 
Our townhouse has a brown mouse. 
/ˈaʊər ˈtaʊnhaʊs hỉz ə braʊn maʊs/ 
Are we allowed to speak aloud? 
/ɑːr wi əˈlaʊd tə spiːk əˈlaʊd/ 
We found our gowns downtown. 
/wi faʊnd ˈaʊər gaʊnz 'daʊntaʊn/ 
Shower the flower for an hour. 
/ˈʃaʊər ðə ˈflaʊər fɔːr ən ˈaʊər/ 
How’s the loud vowel sound? 
/haʊz ðə laʊd ˈvaʊəl saʊnd/ 
17.Diphthong /əʊ/ 
 a.Cách phát âm 
 Đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ 
 Sau đĩ miệng trịn dần để phát âm /ʊ/ 
 Phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh 
 b.Ví dụ 
 c.Thực hành 
I don’t know. 
/aɪ dəʊnt nəʊ/ 
My toes are cold 
/maɪ təʊz ər kəʊld/ 
Is the window open? 
Loud /laʊd/ 
Mouse /maʊs/ 
Sound /saʊnd/ 
Counting /ˈkaʊtɪŋ/ 
mountain /ˈmaʊtn/ 
British Council /ˈbrɪtɪʃ ˈkaʊnsl/ 
Go /ɡəʊ/ 
Road /rəʊd/ 
Old /əʊld/ 
Boat /bəʊt/ 
Phone /fəʊn/ 
Joking /dʒəʊkɪŋ/ 
Shoulder /ˈʃəʊldər/ 
October /ɒkˈtəʊbər/ 
Potato /pəˈteɪtəʊ/ 
Tomorrow /təˈmɔːroʊ/ 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
14 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
/ɪz ðə ˈwɪndəʊ ˈəʊpən/ 
She phoned me in October. 
/ʃi fəʊnd mi ɪn ɒkˈtəʊbər/ 
They showed us their home. 
/ðeɪ ʃəʊd əs ðer həʊm/ 
18.Diphthong /ɪə/ 
 a.Cách phát âm 
 Đặt lưỡi và mơi ở vị trí phát âm /ɪ/ 
 Sau đĩ di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngồi một chút, âm /ə/ bật ra rất 
ngắn 
 b.Ví dụ 
 c.Thực hành 
We're here. 
/wɪər hɪər/ 
Have a beer, cheer! 
/ hỉv ə bɪər tʃɪər/ 
Is there a bank near here? 
/ɪz ðeər ə bỉŋk nɪər hɪər/ 
The meaning isn't really clear. 
/ðə ˈmiːnɪŋ ˈɪznt ˈrɪəli klɪər/ 
I have these ears a hundred years. 
/aɪ hỉv ðiːz ɪərz ə ˈhʌndrəd jɪərz/ 
19.Diphthong /eə/ 
 a.Cách phát âm 
 Bắt đầu bằng cách phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút 
 Sau đĩ thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau 
 Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh 
 b.Ví dụ 
ear /ɪər/ 
hear /hɪər/ 
beer /bɪər/ 
clear /klɪər/ 
year /jɪər/ 
really /ˈrɪəli/ 
cheerful /ˈtʃɪəfl/ 
career /kəˈrɪər/ 
engineer /endʒɪˈnɪər/ 
superior /suːˈpɪəriər/ 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
15 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
air /eər/ 
care /keər/ 
hair /heər/ 
share /tʃeər/ 
wear /weər/ 
airport / ˈeəpɔːt/ 
barely /ˈbeəli/ 
upstairs /ʌpˈsteəz/ 
fairy tale /ˈfeəri teɪl/ 
 c.Thực hành 
Look at that airplane. 
/lʊk ət ðỉt ˈeəpleɪn/ 
Up there, in the air, of course. 
/ʌp ðeər ɪn ði eər əv kɔːrs/ 
The fair hair man ran in the sand. 
/ðə feər heər mỉn rỉn ɪn ðə sỉnd/ 
Where are the spare pairs Stan and Dan wear? 
/weər ər ðə speər peərz stỉn ən dỉn weər/ 
They're cramming for their exam over there. 
/ðeər 'krỉmɪŋ fər ðeər ɪɡˈzỉm ˈəʊvər ðeər/ 
20.Diphthong /ʊə/ 
 a.Cách phát âm 
 Phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút 
 Sau đĩ nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/ 
 Âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn 
 b.Ví dụ 
tour /tʊər/ 
cure /kjʊər/ 
poor /pʊər/ 
spoor /spʊər/ 
doer /dʊər/ 
truer /trʊər/ 
sure /ʃʊər/ 
jury /ˈdʒʊəri/ 
tourist /ˈtʊərɪst/ 
tournament /ˈtʊənəmənt/ 
 c.Thực hành 
He's very poor. 
/hiz 'veri pʊər/ 
I served on a jury. 
/aɪ sɜːrvd ɒn ə ˈdʒʊəri/ 
The dirty water goes into the sewer. 
/ðə ˈdɜːrti ˈwɑːtər ɡəʊz ˈɪntə ðə sʊər/ 
I take a tour to Kualalumpur. 
/aɪ teɪk ə tʊər tə Kʊələ'lʌmpə/ 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
16 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
Will we be able to cure him, Doctor? 
/wɪl wi ˈeɪbl tə kjʊər hɪm ˈdɒktər/ 
B-FURTHER READING 
 CÁCH PHÁT ÂM CỦA MỘT SỐ NGUYÊN ÂM 
1. Nguyên âm “A” 
1.1: A đọc là [ỉ] 
* Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm. 
Examples: Lad [lỉd] :con trai 
 Dam [dỉm] : đập nước 
 Fan [fỉn] : cái quạt. 
 Map [mỉp] : bản đồ 
 Have [hỉv] : cĩ 
* Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ. 
Examples: Candle [`kỉndl] : nến 
 Captain [`kỉpt∂n] : đại uý, thuyền trưởng 
 Calculate [`kỉkjuleit] : tính, tính tốn 
 Unhappy [ʌn`hỉpi] : bất hạnh, khơng vui. 
1.2: A đọc là [ei] 
* Trong từ một âm tiết cĩ tận cùng là: A+ PÂ+ E 
Examples: Bate [beit] : giảm bớt, hạ bớt 
 Cane [kein] : cây gậy 
 Late [leit] :muộn 
 Fate [feit] : số phận 
 Lake [leik] : hồ 
 Safe [seif] :an tồn 
 Tape [teip] : băng 
 Gate [geit] : cổng 
 Date [deit] : ngày tháng 
* Trong tận cùng ATE của động từ 
Examples: To intimate [`intimeit] : cho hay, thơng đạt 
 To deliberate [`dilibreit] :suy tính kỹ càng 
* Trong âm tiết trước tận cùng -ION và -IAN 
Examples: Nation [‘nei∫∂n] : quốc gia 
 Translation [trỉns`lei∫∂n] : bài dịch 
 Preparation [prep∂`rei∫∂n] : sự chuẩn bị 
 Asian [`ei∫∂n] : Người châu á 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
17 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 Canadian [k∂`neidj∂n] : Người Canada 
* Ngoại lệ: Companion [k∂m`pỉnj∂n] : bạn đồng hành 
 Italian [i`tỉlj∂n] : Người Italia 
 Librarian [lai`bre∂ri∂n] : thủ thư 
 Vegetarian [ved∂i`te∂ri∂n] : Người ăn chay 
1.3: A đoc là [ɔ:] 
* Trong từ một âm tiết tận cùng là “LL” 
 Examples: All [ɔ:ll] : tất cả 
 Call [kɔ:ll] : goi điện 
 Tall [tɔ:ll] : cao lớn 
 Small [smɔ:ll] : nhỏ nhắn 
1.4: A đọc là [ɔ] 
* Trong những âm tiết cĩ trọng âm của một từ , hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W. 
Examples: Was [wɔz] : quá khứ của to be 
 Want [wɔnt] : muốn 
 Wash [wɔ∫] : tắm rửa, giặt giũ 
 Watch [wɔt∫] : xem,đồng hồ đeo tay 
* Ngoại lệ: way [wei] : con đường 
 Waste [weist] : lãng phí 
 Wax [wỉks] : sáp ong 
1.5: A đọc là [a:] 
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A 
đúng trước R+ PÂ 
Examples: Bar [ba:] : chấn song, quán 
 Far [fa:] : xa xơi 
 Star [sta:] : ngơi sao 
 Barn [ba:n] :vựa thĩc 
 Harm [ha:m] : tổn hại 
 Charm [t∫a:m] : vẻ duyên dáng, quyến dũ 
 Departure [di`pa:t∫∂] : sự khởi hành 
 Half [ha:f] : một nửa 
* Ngoại lệ: scarce [ske∂] : sự khan hiếm 
1.6: A đọc là [e∂] 
* Trong một số từ cĩ tận cùng là ARE 
Examples: Bare [be∂] : trơ trụi 
 Care [ke∂] : sự cẩn then 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
18 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 Dare [de∂] : dám, thách đố 
 Fare [fe∂] : tiền vé 
 Warre [we∂] :hàng hố 
 Prepare [pri`pe∂] : chuẩn bị 
* Ngoại lệ: are [a:] 
1.7:A đọc là [i] 
* Trong tận cùng - ATE của tính từ 
Examples: Itimate [`intimit] : mật thiết 
 Animate [`ỉnimit] : linh hoạt, sống động 
 Delicate [`delikit] : tế nhị, mỏng mảnh 
* Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết. 
Examples: Village [`vilid∂] : làng quê 
 Cottage [`kɔtid∂] : nhà tranh 
 Shortage [`∫ɔ:tid∂] : tình trạng thiếu hụt 
 Damage [`dỉmid∂] : sự thiệt hại 
 Courage [`kʌrid∂] : lịng can đảm 
 Luggage [`lʌgid∂] : hành lý 
 Message [`mesid∂] : thơng điệp 
1.8: A đọc là [∂] 
* Trong những âm tiết khơng cĩ trọng âm. 
Examples: Aain [∂`gein] : lại, lần nữa 
 Balance [`bỉl∂ns] :sự thăng bằng 
 Explanation [ekspl∂`nei∫∂n]: sự giảI thích 
 Capacity [k∂`pỉs∂ti] : năng lực 
 National [`nỉ∫∂n∂l] : mang tính quốc gia 
2. Cách đọc nguyên âm “E” 
2.1: E đọc là [e] 
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ(trừ R).Hoặc trong âm tiết cĩ 
trọng âm của 1 từ 
Examples: Bed [bed] : giường 
 Get [get] : lấy, tĩm 
 Met [met] : gặp gỡ 
 Them [ðem] : họ 
 Debt [det] : mĩn nợ 
 Send [send] : gửi 
 Member [`memb∂] :thành viên 
 November [no`vemb∂] : tháng 11 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
19 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
* Ngoaị lệ: Her [h∂:] : của cơ ấy 
 Term [t∂:m] : học kỳ 
2.2: E đọc là [i:] 
* Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me 
Examples: Cede [si:d] : nhượng bộ 
 Scene [si:n] : phong cảnh 
 Complete [k∂mpli:t] : hồn tồn, hồn thành 
 Benzene [ben`zi:n] : chất benzen 
 Vietnamese [vjetn∂`mi:z] 
 She [∫i:] 
2.3: E đọc là [i] 
* Trong những tiền tố BE, DE, RE 
Examples: Begin [bi`gin] : bắt đầu 
 Become [bi`kʌm] : trở thành 
 Decide [di`said] : quyết định 
 Return [ri`t∂:n] : trở về 
 Remind [ri`maid] : gợi nhớ 
 Reorganize [ri`ɔ:g∂naiz] : tổ chức lại 
2.3: E đọc là [∂] 
Examples: Silent [`sail∂nt] : yên lặng 
 Open [`oup∂n] : mở 
 Chicken [t∫ik∂n] : thịt gà 
 Generous [`d∂en∂r∂s] : hào hiệp 
 Sentence [`sent∂ns] : câu, kết án 
3. Cách đọc “AI” 
3.1: AI đọc là [ei] 
* Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R 
Examples: Mail [meil] : thư từ 
 Sail [seil] : bơi thuyền 
 Wait [weit] : chờ đợi 
 Said [seid] : quá khứ của say 
 Afraid [∂`freid] : e sợ 
 Nail [neil] : mĩng 
3.2: AI đọc là [e∂]: 
* Khi đứng trước R 
Examples: Air [e∂] : khơng khí 
 Fair [fe∂] : bình đẳng 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
20 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 Hair [he∂] : tĩc 
 Pair [pe∂] : cặp đơi 
 Chair [t∫e∂] : ghế tựa 
4. Cách đọc “AU” 
4.1: AU đọc là [ɔ:] 
* Trong hầu hết các từ chứa AU 
Examples: Fault [fɔ:lt] : lỗi lầm, điều sai lầm 
 Launch [lɔ:nt∫] : hạ thuỷ 
 Audience [`ɔ:di∂ns] : khán giả 
 Daughter [`dɔ:t∂] : con gái 
4.2: AU đọc là [a:] 
* Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ 
Examples: Aunt [a:nt] : cơ, dì thím mợ 
 Laugh [la:f] : cười 
5. Cách đọc “AW” 
* Tất cả các từ chứa AW thường đọc là [ɔ:] 
Examples: law [lɔ:] : luật pháp 
 Draw [drɔ:] : kéo, lơi, vẽ 
 Crawl [krɔ:l] : bị, bị lê 
 Dawn [dɔ:n] : bình minh 
6. Cách đọc “AY” 
* AY thường được đọc là [ei] trong hầu hết các từ chứa AY 
Examples: Clay [klei] : đất sét 
 Day [dei] : ngày 
 Play [plei] : chơi, vở kịch 
 Tray [trei] : khay 
 Stay [stei] : ở lại 
 Pay [pei] : trả 
* Ngoại lệ cần ghi nhớ: 
 Quay [ki:] : bến cảng 
 Mayor [me∂] : thị trưởng 
 Papaya [p∂`pai∂] : đu đủ 
7. Cách đọc “EA” 
 7.1: EA đọc là [e] 
* Trong các từ như : Head [hed] : đầu, đầu não 
 Bread [bred] : bánh mì 
 Breath [bre] : hơi thở 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
21 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 Breakfast [`brekf∂st] : bữa ăn sáng 
 Steady [`stedi] : vững chắc, đều đều 
 Jealous [`d∂el∂s] : ghen tuơng 
 Measure [`meʒ∂] : đo lường 
 Leather [`leðə] :da thuộc 
 Pleasure [`pleʒə] : niềm vui, niềm vinh hạnh 
7.2: EA đọc là [i:] 
* Trong các từ như: East [i:st] : phương đơng 
 Easy [i:zi] : dễ dàng 
 Heat [hi:t] : sức nĩng 
 Beam [bi:m] : tia sáng 
 Dream [dri:m] : giấc mơ 
 Breathe [bri:ð] : thở, thổi nhẹ 
 Creature [`kri:t∫ə]: tạo vật, người 
7.3: EA đọc là [ə:] 
* Trong các từ như: Learn [lə:n] : học 
 Earth [ə:] : trái đất 
 Heard [hə:d] : quá khứ của hear 
 Earn [ə:n] : kiếm sống 
 Pearl [pə:l] : viên ngọc 
7.4: EA đọc là [eə] 
* Trong các từ như: Bear [beə] : con gấu 
 Pear [peə] : quả lê 
 Tear [teə] : xé rách 
 Wear [weə] : mặc 
 Swear [sweə] : thề 
7.5: EA đọc là [iə] 
* Trong các từ như: Tear [tiə] : nước mắt 
 Clear [kliə] : rõ ràng 
 Beard [biə:d] :râu 
7.6: EA đọc là [ei] 
* Trong các từ như: Great [greit] : vĩ đại, to lớn 
 Break [breik] : làm vỡ 
 Steak [steik] : lát mỏng 
8. Cách đọc “EE” 
8.1: EE đọc là [i:] 
* Trong các từ như: Gee [si:] : trơng, they 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
22 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 Free [fri:] : tự do 
 Heel [hi:l] : gĩt 
 Cheese [t∫i:z] : phĩ mát 
 Agree [ə`gri:] : đồng ý 
 Guarantee [gỉrən`ti:] : đảm bảo, cam đoan 
8.2: EE đọc là [iə] 
* Khi EE đứng trước tận cùng R của 1 từ. 
Examples: Beer [biə] : bia rượu 
 Cheer [t∫iə] : sự vui vẻ 
 Deer [diə] : con nai 
 Career [kə`riə] : nghề nghiệp 
 Engineer [endʒi`niə] : kỹ sư 
9. Cách đọc “EI” 
9.1: EI đọc là [i:] 
* Trong các từ như: 
Ceiling [`si:li] : trần nhà 
Deceive [disi:v] : lừa đảo 
Receipt [ri`si:t] : giấy biên lai 
 9.2: EI đọc là [ei] 
* Trong các từ như: 
Eight [eit] : số 8 
Weight [weit] : trọng lượng 
Freight [freit] : hàng hố trên tàu 
Neighbour [`neibə] : hàng xĩm 
* Trong các từ như: 
Other [`aiðə] : cáI này hay cáI kia(Br E) 
Height [hait] : chiều cao 
9.3: EI đọc là [eə] 
* Trong các từ như:: 
Heir [eə] : người thừa kế 
Their [ðeə] : của họ 
9.4: EI đọc là [e] 
* Trong các từ như:: 
Leisure [`leʒə] : sự nhàn rỗi 
Heifer [`hefə] : bị nái tơ 
10. Cách đọc “EX” 
10.1: EX đọc là “eks” 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
23 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
* Khi EX là âm tiết mang trọng âm: 
Examples: exercise [`eksəsaiz] : bài tập 
 Excellent [`eksələnt] : tuyệt hảo, cực hạng 
 Expert [`ekspə:t] : chuyên gia 
10.2: EX đọc là “iks” 
* Khi EX là âm tiết khơng mang trọng âm, đứng trước 1 PÂ: 
Examples: Explain [iks`plein] : giảI thích 
 Experience [iks`piəriəns] : kinh nghiệm 
 Experiment [iks`perimənt]: thí nghiệm 
 Expensive [iks`pensiv] : đắt đỏ 
10.3: EX đọc là “igz” 
* Khi EX là âm tiết khơng mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H câm 
Examples: Examine [ig`zỉmin] : sát hạch, kiểm tra 
 Existence [ig`zistəns] : sự hiện hữu 
 Exhibit [ig`zibit] : trưng bày, triển lãm 
 Exhausted [ig`zɔ:stid] : kiệt sức, cạn hết. 
11. Cách đọc “EY” 
11.1: EY đọc là “ei” 
* Trong các từ như: 
They [ðei] : họ 
Prey [prei] :cầu nguyện 
Grey [grei] : xám 
Obey [`bei] : vâng lời 
11.2: EY đọc là “i:” 
* Trong các từ như: 
Money [`mni:] : tiền 
Storey [`stɔri:] : tầng, lầu 
Key [ki:] : chìa khố 
12. Cách đọc nguyên âm “i” 
12.1: i đọc là [ai] 
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ 
Examples: bite [bait] : cắn 
 Site [sait] : nền mĩng địa điểm 
 Kite [kait] : diều 
 Tide [taid] : thuỷ triều 
 Like [laik] : ưa thích, giống như 
 Mine [main] : cáI của tơi 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
24 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
 Twice [twais] : gấpđơi 
* Ngoại lệ: To live [liv] : sống 
 To give [giv] : cho, tặng 
12.2: i đọc là [i] 
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ + E 
Examples: Bit [bit] : miếng nhỏ, một mẩu 
 Sit [sit] : ngồi 
 Him [him] : anh ấy(tân ngữ của He) 
 Twin [twin] : sinh đơi 
12.3: i đọc là [i:] 
* Trong những từ cĩ nguồn gốc Pháp văn 
Machine [mə`∫i:n] : máy mĩc 
Routine [ru`ti:n] : cơng việc hàng ngày 
Magazine [mỉgə`zi:n] : tạp chí 
13. Cách đọc nguyên âm “IE” 
13.1: IE đọc là [i:] 
* Khi nĩ là nguyên âm ở giữa 1 từ: 
Examples: 
Grief [gri:f] : nỗi buồn 
Chief [t∫i:f] : sếp, người đứng đầu 
Believe [bi`li:v] : tin tưởng 
Relief [ri`li:f] : sự cứu trợ 
13.2: IE đọc là [ai] 
* Khi nĩ là nguyên âm cuối của từ 1 âm tiết 
Examples: Die [dai] : chết 
 Lie [lai] : nĩi dối 
 Tie [tai] : thắt nơ, buộc 
14. Cách đọc nguyên âm “o” 
14.1: O đọc là [əʊ] 
* Khi nĩ đứng cuối một từ: 
Examples: no [nəʊ] : khơng 
 Go [gəʊ] : đi 
 So [səʊ] : vì vậy 
 Potato [pə`teitəʊ] : khoai tây 
 Tomato [tə`mə:təʊ] : cà chua 
 Mosquito [məs`ki:təʊ] : muỗi 
* Ngoại lệ: To do [du:] : làm 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
25 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
* Khi nĩ đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 PÂ hay PÂ+ E và trong âm tiết cĩ trọng 
âm của từ nhiều âm tiết 
Examples: comb [kəʊm] : lược 
 Cold [kəʊld] : lạnh 
 Code [kəʊd] : hệ thống mật mã 
 Mode [məʊd] : kiểu cách 
 Sofa [`səʊfə] : ghế bành 
 Lotus [`ləʊtəs] : sen 
 Soldier [`səʊdʒə] : người lính 
 Moment [`məʊmənt] : một chốc, một lúc 
* Ngoại lệ: long [lɔ] :dài 
 Strong [strɔ] : khoẻ 
 Soft [sɔft] : mềm 
 Bomb [bɔm] : bom 
 Fond [fɔnd] : thích 
14.2: O đọc là [ɔ] 
* Khi nĩ đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ và trong âm tiết cĩ trọng âm của 
một số từ nhiều âm tiết 
Examples: Dot [dɔt] :dấu chấm. 
 Nod [nɔd] : gật đầu 
 Logic [`lɔdʒik] : lơ gích 
 Doctor [`dɔktə] : bác sỹ 
 Coffee [`kɔfi] : cà phê 
 Document [`dɔkjumənt] : tài liệu 
 Voluntary [`vɔləntəri] : tình nguyện 
 Opposite [`ɔpəzit] : trái ngược 
14.3: O đọc là [ɔ:] 
* Khi nĩ đứng trước R+ PÂ 
Examples: born [bɔ::n] : sinh ra 
 North [nɔ::ố] : phương Bắc 
 Sort [sɔ::t] : thứ, loại 
 Pork [pɔ::k] : thịt lợn 
 Morning [`mɔ::ni] : buổi sáng 
 Portable [`pɔ: təbl] : cĩ thể mang đi được 
14.4: O đọc là [] 
* Khi nĩ đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết cĩ trọng âm của một số từ nhiều âm tiết 
By:Võ Minh Nhí [LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017-CHICKEN CLASS] 
26 vominhnhi18@gmail.com 0946117433 | HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE 
Examples: come [km] : đến 
 Some [sm] : một vài 
 Done [dn] : quá khứ của do 
 Love [lv] : tình yêu 
 Among [ə`m] : trong số 
 Mother [`m ðə] :mẹ 
 Brother [`brðə] : anh,em trai 
 Nothing [`ni] : khơng cĩ gì 
14.5: O đọc là [ʊ:] / [u:] 
* T

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTai_lieu_luyen_thi_Tieng_Anh_nguyen_am.pdf