Sườn ôn bài mầm non - Dành cho học sinh lớp Chồi

doc 7 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 750Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Sườn ôn bài mầm non - Dành cho học sinh lớp Chồi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sườn ôn bài mầm non - Dành cho học sinh lớp Chồi
SƯỜN ÔN BÀI
Dành cho học sinh lớp 4 - 5 tuổi.
Kính mong quý phụ huynh kết hợp với gv hướng dẫn các con ôn hè để kỳ thi đạt kết quả .
Sau mỗi câu hỏi là phần đáp án
1. Làm quen với toán.
Câu 1: Đếm nhẩm từ 1 - 50.( Giáo viên yêu cầu trẻ đếm và gv kiểm tra theo phần đáp án bên dưới)
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.
Câu 2: đếm từ 1 - 10.( yêu cầu nhớ mặt số đếm)
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Câu 3: đếm ngược từ 10 - 1.( đếm theo trí nhớ, đếm ngược)
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
Câu 4: Nhận biết phân biệt hình
Hình vuông:
Hình tam giác:
Hình chữ nhật:
Hình tròn:
Câu 5: So sánh cao - thấp, dài - ngắn, rộng - hẹp
( Bé so sánh với đồ dùng trong gia đình, xung quanh bé)
II/ Làm quen văn học: Y/c GV sưu tầm các bài thơ, truyện và ôn tập cho trẻ .
1/ Thơ
Bài 1: “ Trăng sáng” - Tác giả: Nhược Thủy
Bài 2: “ Em yêu nhà em” - Tác giả: Đoàn Thị Lam Luyến
Bài 3: “Gió từ tay mẹ” - Tác giả: Vương Trọng
Bài 4: “ Làm bác sĩ” - Tác giả: Lê Ngân
Bài 5: “Làm nghề như bố” - Tác giả: Chu Quỳnh
Bài 6: “Giúp bà” - Tác giả: Ngô Thị Hiền
Bài 7: “Ông mặt trời” - Tác giả: Hoàng Thị Phỏng
Bài 8: “ Bé ơi” - Tác giả: Phong Thu
2/ Truyện
Câu chuyện 1: “Món quà của cô giáo”
* Tác giả
* Nhân vật trong truyện: Cô Hươu Sao, Cún Đốm, Gấu Xù, Mèo Khoang.
* Bài học giáo dục: Khi làm sai thì phải dũng cảm nhận khuyết điểm.
Câu chuyện 2: “Bác gấu đen và 2 chú thỏ”
* Tác giả:
* Nhân vật trong truyện:bác gấu đen thỏ nâu, thỏ trắng
* Bài học giáo dục: phải biết giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn
Câu chuyện 3: “kiến con đi ô tô”
* Tác giả
* Nhân vật trong truyện: kiến con, dê con, chó con, khỉ con, lợn con, bác gấu.
* Bài học giáo dục: phải biết yêu thương, giúp đỡ, nhường nhịn tất cả những người xung quanh.
Câu chuyện 4: “cây khế”
* Tác giả: kim tuyến
* Nhân vật trong truyện: vợ chồng người anh, người em, chim phượng hoàng.
* Bài học giáo dục:phải biết chia sẻ, biết yêu quý mọi người, chăm chỉ làm việc, không được tham lam nếu không sẽ không có kết quả tốt.
Câu chuyện 5: “chuột gà trống và mèo”
* Tác giả
* Nhân vật trong truyện:chuột con, chuột mẹ, gà trống, mèo.
* Bài học giáo dục:phải biết yêu thương, chăm sóc bảo vệ các con vật nuôi có ích.
Câu chuyện 6: “cả nhà đều làm việc”
* Tác giả
* Nhân vật trong truyện: họa mi, mèo mướp, anh trâu, chị đòn gánh, ông mặt trời, chú cún.
* Bài học giáo dục: mỗi người đều có công việc riêng của mình nên không ai tỵ với ai.
Câu chuyện 7: “đôi dép”
* Tác giả
* Nhân vật trong truyện: dép trái, dép phải.
* Bài học giáo dục: phải biết đi dép đúng chân, phải biết giữ gìn sạch sẽ cho đôi bàn chân thì đôi dép của chúng ta mới sạch được.
III: hoạt động tạo hình.( gv theo sát và nắn trẻ cách cầm bút đúng cách và tô đúng yêu cầu)
a/ Vẽ: Vẽ các loại quả, vẽ ngôi nhà, vẽ thuyền và biển, vẽ con vật yêu thích, vẽ theo ý thích. 
b/ Nặn: Năn hoa quả, 1 số con vật và nặn theo ý thích
c/ Xé dán: Xé dán hoa quả, đồ vật trong nhà, xé dán theo ý thức
d/ Gấp: thuyền, máy bay, gấp theo ý thích.
4/ Môi trường xung quanh
a/ Kể tên một số loại quả, Màu sắc của hoa?
* Màu sắc của hoa
+ Hoa hồng: trắng, đỏ, vàng
+ Hoa cúc: trắng, vàng, trắng
b/ Kể tên một số loại quả:
Quả na, quả mít, quả xoài, quả ổi, quả đu đủ, quả hồng, quả dứa.
* Phân biệt quả vỏ nhẵn và quả vỏ sần. Quả có hạt và quả không hạt.
+Quả vỏ sần: quả mít, quả na.
+Quả võ nhẵn: quả hồng, quả đu đủ
+ Quả có hạt: quả dưa hấu, quả đào
+ Quả không hạt: quả dứa, quả chuối, dâu tây.
c/ Kể tên những con vật nuôi trong gia đình? Trong rừng?
+ Những con vật nuôi trong nhà: chó, gà, lợn, méo, trâu....
+ Những con vật sống trong rừng: voi, hổ, khỉ, sư tử...
e/ Phân biệt gia súc, gia cầm
- Gia súc: chó, lợn, trâu, bò.. con vật có 4 chân
- Gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng... con vật có 2 chân.
f/ Bé nhận biết thiên nhiên, thời tiết các mùa.
- Trời nắng: đội mũ, nón khi đi ra ngoài
- Trời mưa: mặc áo mưa, đội mũ, nón.
- Mùa đông: mặc quần áo ấm gồm áo len, áo khoác, khăn, mũ......
- Mùa hè: mặc quần áo mát mẻ, quần đùi, áo cộc tay, váy.
g/ Bé học giao thông
- Có phương tiện giao thông là
- Các phương tiện giao thông đường bộ: xe đạp, xe máy, ô tô................
- Các phương tiện giao thông đường thủy: thuyền, ca nô, đò.....
- Các phương tiện giao thông đường không: máy bay
- Các phương tiện giao thông đường sắt: tàu lửa
V/Giáo dục âm nhạc
Bé hát và vỗ tay theo nhịp bài hát
Bài 1: “cho tôi đi làm mưa với”
Nhạc và lời: Phan Văn Minh
Bài 2: “chú ếch con”
Nhạc và lời: Phan Nhân
Bài 3: “sắp đến tết rồi”
Nhạc và lời Hoàng Vân
Bài 4: “mẹ yêu không nào”
Nhạc và lời: Lê Xuân Thọ
Bài 5: “cô giáo miền xuôi”
Nhạc và lời: Mộng Lân
Bài 6: “cả tuần đều ngon”
Nhạc và lời: Phạm Tuyên
Bài 7: “nhà của tôi”
Nhạc và lời: Thu Hiền
Bài 8: “em yêu cây xanh”
Nhạc và lời: Hoàng Văn Yến
Bài 9: “bé quét nhà”
Nhạc và lời: Hà Đức Hậu
Bài 10: “em đi mẫu giáo”
Nhạc và lời: Dương Minh Viên
Bài 11: “cả nhà thương nhau”
Nhạc và lời: Phan Văn Minh
Bài 12: “chiếc đèn ông sao”
Nhac và lời: Phạm Tuyên
Bài 13: “vì sao mèo rửa mặt”
Nhạc và lời: Hoàng Long”
Bài 14: “chú voi con ở bản đôn”
Nhạc và lời: Phạm Tuyên
Bài 15: “gà trống, mèo con và cún con”
Nhạc và lời: Thế Vinh
VI: Làm quen với chữ cái
a/ đọc thuộc 29 chữ cái
a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, t, s, u, ư, v, x, y.
b/ Tô thạo chữ cái.
- Tập tô trùng khít lên dấu chấm mờ theo mẫu vở bài tập tô
- Tập tô chữ cái (phụ huynh mua thêm vở tập tô chữ, sổ cho trẻ)
VII: Hoạt động thể dục.
Bé tập theo một số bài thể dục
Bài 1: “ô sao bé không lắc”, dân vũ rửa tay
Bài 2: Tình bằng có cái trống cơm
VIII: Tiếng anh
(Bằng cách hỏi tiếng việt, bé sẽ phát âm tiếng anh)
a/ đọc thuộc bảng chữ cái
A (ei), B (bi), C (ci), D (di), E (i), F (lf), G (ji), H (echs), I (ai), J (Jei), K (khêi), L (eol), M ( em), N (en), O (ôu), P (pi), Q (kiu), R (r), S (s), T (ti), U (iu), V (vi), W
b/ Đọc thuộc số đếm 1-10
1 (one), 2 (two), 3 (three), 4 ( four), 5 (five), 6 (six), 7 ( seven), 8 (eight), 9 (nine), 10 ( ten).
c/ Chủ đề từ vựng.
Gia đình
Ông: Grandfather
Bố: Father
Chị gái/em gái: sister
Con trai: son
Bà: Grandmother
Mẹ: Mother
Anh/em trai: Brother
Con gái: Daughter
* Thức ăn
Cơm: rice
Canh: Soup
Bánh mì: Bread
Bánh ngọt: Cake
Thịt: Meat
Trứng: Egg
* Con vật
Con chó: dog
Con mèo: cat
Con lợn: pig
Con cá: fish
Con khỉ: mokey
* Trái cây, củ quả
Táo: apple
Chuối: Banana
Cà chua: tomato
Cam: Orange
Cà rốt: carrot
* Thời tiết
- Trời nắng: hot
- Trời mưa: rainning
* Nghề nghiệp
- Cô giáo: teacher
- Kỹ sư: Engineer
- Bác sĩ: Doctor
- Học sinh: Pupil
* Phương tiện giao thông
- ô tô: car
- Xe đạp: bicycle
- Tàu lửa: Train
- Máy bay: Airplane
* Đồ dùng học tập
- Bút: Pen
- Bút chì: Pencils
- Quyển sách: Book
( Thứ 4, ngày 29 tháng năm 2016, các con thi kiểm tra lại toàn bộ kiến thức)
Giáo viên chủ nhiệm phụ trách ôn tập hè.
	 	 Quản Thị Hoa
 	 Doãn Thu Nguyệt 

Tài liệu đính kèm:

  • docSUON_ON_BAI_THI_CUOI_NAM.doc