Số học Lớp 1 - Mức 3 - Trường Tiểu học Phước Tân

doc 19 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 799Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Số học Lớp 1 - Mức 3 - Trường Tiểu học Phước Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số học Lớp 1 - Mức 3 - Trường Tiểu học Phước Tân
Trường TH Phước Tân – Khối 1
 SỐ HỌC
 MỨC ĐỘ 3
I.Trắc nghiệm
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 10 - 3 > 2 + .. là
a. 4, b. 5, c.6, d. 7
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 10 - = 4 + 5 là
a. 1, b. 2, c.3, d. 4
Câu 3:Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 4 + 2 < 1 + .. là
a. 2 b. 6 c.4 d. 3
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 5 + > 4 + 5 là
a. 2 b.3 c.4 d. 5
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 10 – 3 - 1 > 2 + 3 + là
a. 0, b. 1, c.2, d. 3
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 10 - = 4 + 3 + 3 là
a. 0, b. 2, c.3, d. 4
Câu 7. Số liền sau số tròn chục lớn nhất là:
a.80	b.91	c.89	d.95
Câu 8. Số liền trước của số tròn chục lớn nhất là:
 a.88	b.80	c.89	d.90
Câu 9. Số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:
a. 12	b.11	c.10 	d.14
Câu 10: Trong bảng các số từ 1 đến 100 có bao nhiêu số có một chữ số :
9, b. 8, c. 10, d. 11
Câu 11: Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:
11, b. 90, c. 99, d. 100
Câu 12. Điền dấu cần điền vào chỗ chấm
20 + 30.20 + 40
a. >	b.<	c.=	d.+
Câu 13. Điền dấu cần điền vào chỗ chấm
30-10.40+20
a. >	b.=	c.<	d.+
II, Bài toán:
Bài 1: Số?
 9 + 1 = 3 + 
. + 2 = 7 + 0
ĐÁP ÁN:
9 + 1 = 3 + 7
5 + 2 = 7 + 0
Bài 2 : Điền số ?
¨ ¨ > 8
¨ + 2 = 3 + 3 2 + 7 < ¨ + 0
ĐÁP ÁN:
7 9 > 8
4 + 2 = 3 + 3 2 + 7 < 10 + 0
Bài 3: Điền số?
8 - ¨=8	4 <<<7
6 - ¨>4	6 >>>3
ĐÁP ÁN:
8 – 0 = 8	4 < 5 < 6<7
6 – 1 > 4	6 > 5 > 4 >3
Bài 4: Điền số?
¨ > 2 + 3 	3<¨<5
 9 >¨ + 5	¨ + 3 = 3 + 6
ĐÁP ÁN:
6 > 2 + 3 (7,8,9,10) 	3< 4 <5
 9 >3 + 5 (0,1,2)	6 + 3 = 3 + 6
Bài 5: >,<,=
4 + 55 + 4	8 - 34 + 3
9 - 36+ 0	9 - 79 – 9
ĐÁP ÁN:
4 + 5 = 5 + 4	8 – 3 < 4 + 3
9 – 3 = 6+ 0	 9 – 7 > 9 – 9
Bài 6: Điền dấu + hay –
4... 5 = 9 10. 5 = 5
64 = 10 8..1 = 7
ĐÁP ÁN:
4 + 5 = 9 10 - 5 = 5
6 + 4 = 10 8 - 1 = 7
Bài 7: >, <, =
8 + 1 6 + 2 4 + 4.10 - 1
5 + 5..10 – 3 0 + 9..9 + 1
ĐÁP ÁN:
8 + 1 = 6 + 2 4 + 4 < 10 - 1
5 + 5 > 10 – 3 0 + 9 < 9 + 1
Bài 8: >, <, =
3 + 3  7 - 2 4 + 4.10 - 2
5 + 4..10 – 2 7 + 2.. 6 + 4
ĐÁP ÁN:
3 + 3 > 7 - 2 4 + 4 = 10 - 2
5 + 4 > 10 – 2 7 + 2 < 6 + 4
Bài 9: >, <, =
5 - 2  6 - 2 10 – 4  9 - 5
7 + 2 .. .6 + 2 5 + 5 ... 4 + 4
ĐÁP ÁN:
5 - 2 9 - 5
7 + 2 > 6 + 2 5 + 5 > 4 + 4
Bài 10: Điền số
4 + 5 < ¨
9 > 8 + ¨
4 + 2 + ¨ = 10
6 + 4 - ¨ = 5
ĐÁP ÁN:
4 + 5 < 10
9 > 8 + 0
4 + 2 + 4 = 10
6 + 4 - 5 = 5
Bài 11: Nối phép tính có kết quả bằng nhau
4 + 5	10 – 7
10 – 2	10 – 2
6 + 2	5 + 3
8 – 5	6 + 3
ĐÁP ÁN:
4 + 5	10 – 7
10 – 2	10 – 2
6 + 2	5 + 3
8 – 5	6 + 3
Bài 12: Số
4 + ¨ 9
10 - ¨ = 4	¨ + 7 > 9
¨ + 5 = 5	¨ - 8 > 1
ĐÁP ÁN:
4 + 1 9
10 - 6 = 4	3 + 7 > 9
0 + 5 = 5	10 - 8 > 1
Bài 13: Nối ¨ ô trống với số thích hợp
8 – 6 < ¨ < 4	6
1 + 8 > ¨ > 6	7
9 – 4 < ¨ < 7	3
ĐÁP ÁN:
8 – 6 < ¨ < 4	6
1 + 8 > ¨ > 6	7
9 – 4 < ¨ < 7	3
Bài 14: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
A, 6 + 4 - 5= ?
5
10
8
B, 9 – 3 . 10 – 6
>
<
=
Bài 15: Số?
 4 + 1 = 3 + 
. + 2 = 4 + 0
ĐÁP ÁN:
4 + 1 = 3 + 2
2+ 2 = 4 + 0
Bài 16 : Điền số ?
¨ ¨ > 1
¨ + 2 = 1 + 3 2 + 3 < ¨ + 0
ĐÁP ÁN:
0 3 (2) > 1
2 + 2 = 1 + 3 2 + 3 < 5 + 0
Bài 17: Điền dấu : > , < , =
3 + 2 4 + 1 9 – 3  6 + 2
9 – 1 7 – 5 2 + 810 -7 
ĐÁP ÁN:
3 + 2 = 4 + 1 9 – 3 < 6 + 2
9 – 1 >7 – 5 2 + 8 > 10 -7 
Bài 18: Điền số?
8 - ¨=8	4 <<<7
6 - ¨>3	6 >>>3
ĐÁP ÁN:
8 - 0=8	4 <5<6<7
6 - 2 (1,0) >3	6 >5>4>3
Bài 19: Điền số?
 > 2 + 3 	3<  <5
 6 >.	.+ 3 = 2 + 3
ĐÁP ÁN:
6 (7,8,9,10,) > 2 + 3 	3< 4 <5
 6 >5 (4,3,2,1,0)	2+ 3 = 2 + 3
Bài 20: Đúng ghi Đ, sai ghi S 
 3 4 ¨ ; 2+0 = 0 + 2 ¨ ; 10 > 3 +1 +1 ¨
ĐÁP ÁN:
 3 < 5 đ 
 3 + 1 > 4 s 
 2+0 = 0 + 2 đ 
 10 > 3 +1 +1 đ
Bài 21: Điền dấu + hoặc – 
4 . 1 = 2 + 3 6 - 2 < 2 .3
3 .. 6 = 1 + 8 9 . 5 > 5 - 2
ĐÁP ÁN:
4 + 1 = 2 + 3 6 - 2 < 2 + 3
3 + 6 = 1 + 8 9 - 5 > 5 - 2
Bài 22: Điền số vào chỗ chấm:
5 + 3 = 10 - .
6 – 1 - . = 2
.. + .. + 4 = 6
ĐÁP ÁN:
5 + 3 = 10 - 2
6 – 1 - 3 = 2
1 + 1+ 4 = 6 (0 + 2+ 4 = 6)
Bài 23: Điền dấu + hoặc – 
5 . 0 = 2  3 6 ... 3 = 2 .1
10 .. 6 = 1  3 8 ... 5 = 4  1
ĐÁP ÁN:
5 + 0 = 2 + 3 6 - 3 = 2 +1
10 - 6 = 1 +3 8 - 5 = 4 - 1
Bài 24: Điền số vào chỗ chấm:
7 + 3 = 10 - + 0
5 – 2 - . = 3- 0
2+ 2 +  = 6 + 0
ĐÁP ÁN:
7 + 3 = 10 - 0 + 0
5 – 2 – 0 = 3- 0
2+ 2 + 2 = 6 + 0
Bài 25: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là:
A, 0	 b, 9	c,10
Bài 26: Số?
2 +  =7 - 1	1+. = 5+1
7-. = 4 + 0	..+ 1 = 7- 4
ĐÁP ÁN:
2 + 4 =7 - 1	1+5 = 5+1
7- 3 = 4 + 0	2.+ 1 = 7- 4
Bài 27: Tính
5 + 5 – 7 = 2 + 5 – 4 =
10 – 9 + 7 = 10 + 0 – 5 =
ĐÁP ÁN:
5 + 5 – 7 = 3 	2 + 5 – 4 = 3
10 – 9 + 7 = 8 	 10 + 0 – 5 = 5
Bài 28: >,<,=
4 + 55 + 4	8 - 34 + 3
9 - 36+ 0	9 - 79 – 9
ĐÁP ÁN:
4 + 5 = 5 + 4	8 – 3 < 4 + 3
9 – 3 = 6+ 0	 9 – 7 > 9 – 9
Bài 29: + hay –
3.20 = 5	8.40 = 4
9.9.9 = 9	6.3.0 = 3
ĐÁP ÁN:
3 + 2 + 0 = 5 (3 + 2 - 0 = 5)	8 - 4 + 0 = 4 (8 - 4 - 0 = 4)
9 - 9 + 9 = 9	6 - 3 + 0 = 3 (6 - 3 - 0 = 3)
Bài 30: + hay –
3 = 6.3.0	1+5> 3.3.1
4 = 2.2.0	0.4< 6.2
ĐÁP ÁN:
3 = 6 – 3 + 0	1+5> 3+3-1 (1 + 5 > 3 - 3 + 1)
4 = 2 + 2 + 0	0+ 4< 6 + 2
Bài 31:Đặt tính rồi tính:
40 + 45 52 + 5 70 – 40 98 – 44
ĐÁP ÁN:
+
-
+
-
40	52	70	98
45	 5	40	44
85	57	30	54
Bài 32: Đúng ghi đ, sai ghi s?
1 + 4 + 2 = 8 2 + 8 – 6 = 5
5 + 5 – 3 = 7 9 – 3 + 2 = 8
ĐÁP ÁN:
1 + 4 + 2 = 8 S 2 + 8 – 6 = 5 S
5 + 5 – 3 = 7 Đ 9 – 3 + 2 = 8 Đ
Bài 33: >, <, =
8 + 1 6 + 2 4 + 4.10 - 1
5 + 5..10 – 3 0 + 9..9 + 1
ĐÁP ÁN
8 + 1 > 6 + 2 4 + 4 < 10 - 1
5 + 5 > 10 – 3 0 + 9 < 9 + 1
Bài 34: Đúng ghi đ, sai ghi s?
1 + 4 + 2 = 8 2 + 8 – 6 = 5
5 + 5 – 3 = 7 9 – 3 + 2 = 8
ĐÁP ÁN
1 + 4 + 2 = 8 S 2 + 8 – 6 = 5 S
5 + 5 – 3 = 7 Đ 9 – 3 + 2 = 8 Đ
Bài 35: Viết số vào chỗ chấm:
Số gồm 5 đơn vị và 1 chục là
Số gồm 8 đơn vị và 1 chục là
ĐÁP ÁN
Số gồm 5 đơn vị và 1 chục là 15
Số gồm 8 đơn vị và 1 chục là 18
Bài 36: Sắp xếp các số 12, 35, 10, 24, 17
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
ĐÁP ÁN
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 35, 24, 17, 12, 10
 Bài 37: Sắp xếp các số 98, 89, 100, 60, 57
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
ĐÁP ÁN
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 57, 60, 89, 98, 100
Bài 38: Tính
12+ 5- 1= 14+ 5- 9=
14+ 2+1= 16 + 2-4 =
ĐÁP ÁN
12+ 5- 1=16 14 + 5 – 9 = 10
14+ 2+1=17 16 + 2 – 4 = 14
Bài 39: Điền dấu >, <, =
12 + 22 + 312 + 11 - 1
11+22 - 1  15+ 23 – 2
ĐÁP ÁN
12 + 22 + 3 > 12 + 11 - 1
11+22 - 1 < 15+ 23 - 2
Bài 40: Tính
32 – 12 – 10 = 45 + 23 – 14 =
23 - 3 + 45 = 56 – 21 – 23 =
ĐÁP ÁN
32 – 12 – 10 = 10 45 + 23 – 14 = 54
23 - 3 + 45 = 65 56 – 21 – 23 = 12
Bài 41: Tính
20 + 35 - 5 =	40 + 10 -10 =
35 + 3 -2 =	 40 + 20 + 1 =
ĐÁP ÁN
20 + 35 – 5 = 50	 40 + 10 -10 = 40
35 + 3 - 2 = 36	40 + 20 + 1 = 61
Bài 42: >, <, =
70 + 20 - 10 . 70 – 30
90 – 10 + 10  80 + 10
20 + 60 - 30 . 30 + 50
ĐÁP ÁN
70 + 20 - 10 > 70 – 30
90 – 10 + 10 = 80 + 10
20 + 60 - 30 < 30 + 50
Bài 43: >, <, =
68 – 8 . 68 – 7
65 -15.55 – 15
79 – 8.. 69 – 9
ĐÁP ÁN
68 – 8 > 68 – 7
65 -15 > 55 – 15
79 – 8 > 69 – 9
Bài 44. Điền dấu + , -
55..14 = 41
55..41 = 14
ĐÁP ÁN
55 - 14 = 41
55 - 41 = 14
Bài 45: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Số lớn nhất có hai chữ số là : 90
b. Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 11
c. Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
ĐÁP ÁN
a. Số lớn nhất có hai chữ số là : 90 s
b. Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 11 s
c. Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11 đ
Bài 46. Nối phép tính với kết quả đúng:
97 – 45 43 93 – 41
78 – 20 68 89 – 46
55 – 12 52 99 – 41
99 – 31 58 89 – 21
Đáp án
97 – 45 43 93 – 41
78 – 20 68 89 – 46
55 – 12 52 99 – 41
99 – 31 58 89 – 21
Bài 47: Điền số vào chỗ chấm:
20 +  + 30 = 60
60 - 30 + .. .= 90
Đáp án
20 + 10 + 30 = 60
60 - 30 + 60 = 90
Bài 48: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
Viết các số có hai chữ số giống nhau:
ĐÁP ÁN 
Các số có hai chữ số giống nhau là:11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
Bài 49: Số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là:
37 < . < 47
89 > > 71
Đáp án
a. 37 < 40 < 47
b. 89 > 80 > 71
Bài 50: Nối phép tính có kết quả bằng nhau:
27 + 52	 88 – 50
34 + 11 	 99 – 20
12 + 26 	 97 – 31
46 + 20 	 88 – 43
ĐÁP ÁN
27 + 52(1) 88 – 50(3)
34 + 11 (2) 99 – 20(1)
12 + 26 (3) 97 – 31(4)
46 + 20 (4) 88 – 43(2)
Bài 51: >, <, =?
40 + 7 .7 + 40 37 + 2 .32 + 6
59 – 5.79 – 15 57 – 27..67 – 37
ĐÁP ÁN
40 + 7 = 7 + 40 37 + 2 >	 32 + 6
59 – 5 < 79 – 15 57 – 27 = 67 – 37
Bài 52: Viết số liền trước của các số: 20, 14, 75, 80, 99
ĐÁP ÁN 
Viết số liền trước của các số: 20, 14, 75, 80, 99 là :
19, 13, 74, 79, 98
 Bài 53: Viết số liền sau của các số: 99, 78, 85, 89
ĐÁP ÁN 
Viết số liền sau của các số: 99, 78, 85, 89 là:
100, 79, 86, 90
Bài 54: Tính:
46 + 23 – 6 = 79 – 24 + 4 =
52 + 10 – 20 = 83 – 3 + 10 = 
ĐÁP ÁN
46 + 23 – 6 = 6 3 79 – 24 + 4 = 59
52 + 10 – 20 = 42 83 – 3 + 10 = 90
Bài 55: Nối:
2 chục và 4 đơn vị 42 20 + 4
4 chục và 2 đơn vị 24 40 + 2
6 chục và 3 đơn vị 99 30 + 6
3 chục và 6 đơn vị 63 90 + 9
9 chục và 9 đơn vị 36 60 + 3
ĐÁP ÁN
2 chục và 4 đơn vị 42 20 + 4
4 chục và 2 đơn vị 24 40 + 2
6 chục và 3 đơn vị 99 30 + 6
3 chục và 6 đơn vị 63 90 + 9
9 chục và 9 đơn vị 36 60 + 3
Bài 56:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
45 gồm .chục và đơn vị ; ta viết 45 = .. + ..
54 gồm .chục và đơn vị ; ta viết 54 = .. + ..
96 gồm .chục và đơn vị ; ta viết 96 = .. + ..
88 gồm .chục và đơn vị ; ta viết 88 = .. + ..
ĐÁP ÁN
45 gồm 4 chục và 5 đơn vị ; ta viết 45 = 40 + 5
54 gồm 5 .chục và 4 đơn vị ; ta viết 54 = 50 + 4
96 gồm 9 chục và 6 đơn vị ; ta viết 96 = 90 + 6
88 gồm 8 chục và 8 đơn vị ; ta viết 88 = 80 + 8

Tài liệu đính kèm:

  • docso_hoc_lop_1_muc_3_truong_tieu_hoc_phuoc_tan.doc