Số học Lớp 1 - Mức 2: Thông hiểu - Trường Tiểu học Phước Tân

doc 16 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 614Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Số học Lớp 1 - Mức 2: Thông hiểu - Trường Tiểu học Phước Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số học Lớp 1 - Mức 2: Thông hiểu - Trường Tiểu học Phước Tân
TRƯỜNG TH Phước Tân – khối 1
Số học : Thông hiểu (Mức 2)
I.Trắc nghiệm:
Câu 1:
Kết quả của phép tính 4+1+1= là:
a. 4	b.5	c. 6	d.7
Câu 2: Số điền vào ô trống □ +2=6 là:
a.4	b.5	c. 6	d.7
Câu 3: Số điền vào ô trống □ > 4 + 4 là:
a. 6	 b.7	c. 8	d.9
Câu 4: Kết quả của phép tính: 4 + 5 + 0 là:
a. 7 b. 8 c. 9 d. 10
Câu 5: Dãy số 7, 5, 9, 0 số lớn nhất là:
a. 7 	 b. 5 	c. 9 	d. 0
Câu 6: Số liền sau số 9 là:
a. 0 	b. 10 	c. 8 	d. 1
Câu 7: Số ?
8 = ... + 5
a. 1 	b. 2 	c. 3 	d. 4
Câu 8 : Kết quả của phép tính 5 + 3 + 0 =
a. 7 	b. 8 	c. 9 	d. 10
Câu 9: Dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 7, 6, 4, 5, 8
b. 4, 5, 7, 6, 8
c. 8, 7, 6, 5, 4
d. 4, 5, 6, 7, 8
Câu 10: Kết quả của phép tính 10 – 8 + 6 là
a. 7 	b. 8 	c.9 	d. 10
Câu 11: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 8 -  = 2 là
a. 6	b. 7 	c.8 	d. 9
Câu 12: Số? 1.>1 là
a,1	b, 2	c, 3	 	d, 4
Câu 13: Số liền trước của 19 là:
 a.18 b.10 c. 0 d.30
Câu 14: Số liền sau của số 12 là:
10 b.11 c. 13 d.14
Câu 15: Cho các số: 11, 12, 13,.., 15; số cần điền vào chỗ chấm là:
12 b.14 c. 16 d.10
Câu 16 : Số liền trước của số 20 là:
21 b.19 c. 18 d.19 và 18
Câu 17: Số liền trước của 42 là:
40 b. 41 c. 43 d. 44
Câu 18: Số liền sau của 87 là:
88 b. 89 c. 86 d. 85
Câu 19: Dãy số xếp từ bé đến lớn là:
42, 45, 47 b. 47, 45, 42 c. 54, 42, 47 d. 47, 42, 45
Câu 20: Cho số: 75, .. ,  , 78; Số cần điền vào chỗ chấm là:
76, 74 b. 76, 79 c. 76, 77 d. 73, 74
Câu 21: Cho số 56,, 54, ; Số cần điền vào chỗ chấm là:
55 và 53 b. 55 và 54 c. 52 và 53 d. 54 và 53
Câu 22: Dãy số xếp từ bé đến lớn là:
28, 32, 57 b. 32, 18, 57 c. 18, 57, 32 d.88, 32, 57
Câu 23: 42 -= 20; số cần điền vào chỗ chấm là:
20 b. 21 c. 22 d. 23
Câu 24: 4334+ 5; Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
a.= b. > c. < d. +
II. BÀI TOÁN:
Bài 1: +
33 = 6	 8. 2 = 10
92 = 7	 7. 2 = 9
Đáp án
3 + 3 = 6	 8 + 2 = 10
9 - 2 = 7	 7 + 2 = 9
Bài 2: Số?
3 + = 10	 8 - = 2
7 + = 9	– 2 = 5
Đáp án
3 + 7 = 10	 8 - 6 = 2
7 + 2 = 9	7 – 2 = 5
Bài 3: Tính
 5	 4	 10 5
 - + - +
 0 3 6 5
Đáp án
 5	 4	 10 5
 - + - +
 0 3 6 5
 5	 7	 4	 10
Bài 4: Tính
 2	4	3	6	9	8
+ + + - - -
 8	3	5	2	9	3 	
Đáp án
 2	4	3	6	9	8
+ + + - - -
 8	3	5	2	9 3
 10 7 8 4 0 5
Bài 5: Số?
3 + =7	+ 6 =10
8 - = 5	9 = 4 + .
Đáp án
3 + 4 =7	4 + 6 =10
8 – 3 = 5	9 = 4 + 5
Bài 6: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
9.6 + 2 8 – 0 . 8
3 + 6 ..1 8 . 2 + 0
Đáp án
9 > 6 + 2 8 – 0 = 8
3 + 6 > 1 8 > 2 + 0
Bài 7 : Xếp các số 2 , 5 , 3 , 8, 6
Theo thứ tự từ bé đến lớn :
Đáp án
Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2, 3, 5, 6, 8.
Bài 8: Tính:
4 + 1 + 1 =	2 + 3 + 2 =
6 – 1 – 2 =	8 – 2 – 2 =
Đáp án
4 + 1 + 1 =	6	2 + 3 + 2 = 7
6 – 1 – 2 =	3	8 – 2 – 2 = 4
Bài 9: Nối □ với số thích hợp:
7	□ >7
8	□ < 8
9	□ > 8 + 0
Đáp án
Bài 9: Nối □ với số thích hợp:
7	□ >7
8	□ < 8
9	□ > 8 + 0
Bài 10: >,<,=
3 + 4 7	5 + 4 8
7 - 4 4	89 – 0
Đáp án
3 + 4 = 7	5 + 4 > 8
7 - 4 < 4	8 < 9 – 0
Bài 11: Tính
 1 10 5 9
 + - + -
 9 4 3 2
Đáp án
 1 10 5 9 
 + - + -
 9 4 3 2
 10 6 8 7
Bài 12: Tính
10 – 2 – 1 = 1 + 2 + 6 =
3 + 5 + 0 = 9 – 3 – 1 =
Đáp án
10 – 2 – 1 = 7 1 + 2 + 6 = 9
3 + 5 + 0 = 8 9 – 3 – 1 = 5
Bài 13 : >, <, =
7 – 4 ....2 10 ...4 + 6
10 – 4....8 9 – 0 ...8
Đáp án
7 – 4 > 2 10 = 4 + 6
10 – 4 8
Bài 14: Sắp xếp các số: 7, 2, 10, 5, 4
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Đáp án
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 7, 5, 4, 2.
Bài 15: Sắp xép các số: 9, 0, 6, 3, 4
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Đáp án
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0, 3, 4, 6, 9.
Bài 16 : Tính
 5 10 4 4 10 
+ - + + -
 5 3 6 4 6
Đáp án
 5 10 4 4 10 
+ - + + -
 5 3 6 4 6
 10 7 10 8 4
Bài 17 : Điền dấu >, <, =
 6. 10 – 4 3 + 4 . 10
 7. .. 4 + 4 6 . 10 - 5 
Đáp án
6 = 10 – 4 3 + 4 < 10
 7 10 - 5 
Bài 18 : Trong các số : 6, 8, 4, 2, 0
Số lớn nhất là : 
Số bé nhất là : .
Đáp án
Số lớn nhất là : 8
Số bé nhất là : 0
Bài 19 : Số ?
10 = 4 + . 6 =  + 5
 8 =  + 5 7 =  + 7
 9 = 10 -  2 = 2 - 
Đáp án
10 = 4 + 6 6 = 1 + 5
 8 = 3 + 5 7 = 0 + 7
 9 = 10 - 1 2 = 2 – 0
Bài 20: điền dấu >;<; =
4 + 16 7 - 2 -13
5 + 410 9 – 2 + 310
Đáp án
4 + 1 3
5 + 4 <10 9 – 2 + 3=10
Bài 21: Số?
2 + =7	4<..<6
10 - = 5	5 = 0 + .
Đáp án
2 + 5 =7	4< 5 <6
10 - 5 = 5	5 = 0 + 5
Bài 22: Số lớn nhất có 1 chữ số là:.
Đáp án
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Bài 23: Các số bé hơn 10 là:
Đáp án
Các số bé hơn 10 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Bài 24: Tính:
1 + 1+ 7 = 1 + 2+ 10 =
2 + 8 + 0 = 9 – 2 - 0 =
ĐÁP ÁN
1 + 1+ 7 = 9 1 + 2+ 10 =13
2 + 8 + 0 = 10 9 – 2 - 0 = 7
Bài 25: Tính:
4 + 1 + 1 =	2 + 3 + 2 =
6 – 1 – 2 =	8 – 2 – 2 =
ĐÁP ÁN
4 + 1 + 1 =	6	2 + 3 + 2 = 7
6 – 1 – 2 =	3	8 – 2 – 2 = 4
Bài 26: Tính
10 – 2 – 1 = 1 + 2 + 6 =
3 + 5 + 0 = 9 – 3 – 1 =
ĐÁP ÁN 
10 – 2 – 1 = 7 1 + 2 + 6 = 9
3 + 5 + 0 = 8 9 – 3 – 1 = 5
Bài 27: Sắp xép các số: 7, 2, 10, 5, 4
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
ĐÁP ÁN
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 7, 5, 4, 2
Bài 28: Sắp xếp các số: 9, 0, 6, 3, 4
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
ĐÁP ÁN
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0, 3, 4, 6, 9
Bài 29: Điền dấu >;<; =
4 + 16 7 - 2 -13
5 + 410 9 – 2 + 310
ĐÁP ÁN
4 + 1 3
5 + 4 < 10 9 – 2 + 3 = 10
Bài 30 : >,<.=
 12. 15 - 3 	8..2 + 5
 19 . 13 + 4	10.. 10 + 2
 ĐÁP ÁN
 12 = 15 - 3 	8 > 2 + 5
 19 > 13 + 4	10 < 10 + 2
Bài 31: Điền dấu >, < , = vào chổ chấm:
21 + 1 .. 23 29 + 0. 27 
42 + 248 41 + 3.. 44
ĐÁP ÁN
21 + 1 27 
42 + 2 < 48 41 + 3 = 44
Bài 32: Tính:
11 + 2 + 0 = 42 + 2 + 1 =
23 + 0 + 1 = 30 + 2 + 1 =
ĐÁP ÁN
11 + 2 + 0 = 13 42 + 2 + 1 = 45
23 + 0 + 1 = 24 30 + 2 + 1 = 33
Bài 33: số?
30 + = 37	20+ . = 26
80 - = 50	90 = 40 + .
ĐÁP ÁN 
3 0 + 7 = 37	20+ 6 = 26
8 0 - 30 = 50	90 = 40 + 50
Bài 34: Đặt tính rồi tính:
12 + 2 10 + 6 19 - 7 18 - 4
Đáp án
 12 10 19 18
 + 2 + 6 - 7 - 4
 14 16 12 14
Bài 35: Điền dấu , =
14 - 411 8.18 - 8
15 + 216 1514 +1
Đáp án
14 - 4 < 11 8 < 18 - 8
15+2 > 16 15 = 14+1
Bài 36: Viết số vào chỗ chấm:
Số liền trước của số 98 là..
Số liền trước của số 60 là..
Số liền sau của số 78 là..
ĐÁP ÁN
Số liền trước của 98 là 97
Số liền trước của 60 là 59
Số liền sau của 78 là 79
Bài 37: Viết số 45, 52, 96, 31
- Bé đến lớn:
-Lớn đến bé:
ĐÁP ÁN
-Từ bé đến lớn: 31, 45, 52, 96
- Từ lớn đến bé: 96, 52, 45, 31
Bài 38: Đúng viết Đ; Sai viết S:
58 = 80 + 5 62 = 60 + 2
77 = 70 + 7 47 = 47 + 7
ĐÁP ÁN
58 = 80 + 5 S 62 = 60 + 2 Đ
77 = 70 + 7 Đ 47 = 47 + 7 S
Bài 39: Tính nhẩm:
65 – 5 = 94 - 3 =
21 – 1 = 3 + 82 =
Đáp án
65 – 5 = 60 94 - 3 = 91
21 – 1 = 20 	 3 + 82 = 85
Bài 40: Viết số vào chỗ chấm:
Số liền trước của 58 là:.
Số liền trước của 60 là:.
Số liền sau của 29 là: .
Số liền sau của 99 là:.
ĐÁP ÁN
Số liền trước của 58 là: 57
Số liền trước của 60 là 59
Số liền sau của 29 là: 30
Số liền sau của 99 là: 100
Bài 41: Đặt tính rồi tính
41 + 27 3 + 54 85 - 52 68-4 
ĐÁP ÁN
 41 3 85 68
+ 7 + 54 - 2 - 8
 48 57 83 60
Bài 42: Đúng ghi Đ, sai ghi S
59 - 23 = 26 87 – 65 = 22
8 + 91 = 99 45 + 32 = 78
ĐÁP ÁN
59 - 23 = 26 S 87 – 65 = 22 Đ
8 + 91 = 99 Đ 45 + 32 = 78 S
Bài 43: Nối phép tính với kết quả đúng:
36 + 52 33 + 25 69 - 21 99 - 8
 48 91 88 58 
Đáp án
36 + 52 33 + 25 69 - 21 99 - 8
 48 91 88 58 
Bài 44: số?
13 +  = 19 18 -. ...= 11
 - 4 = 13 15 - = 11
ĐÁP ÁN
13 + 6 = 19 18 – 7 = 11
17 - 4 = 13 15 – 4 = 11
Bài 45: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
34
65
70
99
ĐÁP ÁN
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
33
34
35
5
6
7
69
70
71
98
99
100
Bài 46: Điền dấu >, <, =
4534 + 5 23 - 1211
4 + 1223 98 - 889
ĐÁP ÁN
45 > 34 + 5 23 – 12 = 11
4 + 12 89
Bài 47: Trong bảng các số từ 1 đến 100, số lớn nhất có một chữ số là:
Đáp án
Trong bảng các số từ 1 đến 100, số lớn nhất có một chữ số là : 9
Bài 48: Trong bảng các số từ 1 đến 100, số lớn nhất có hai chữ số là:
Đáp án
Trong bảng các số từ 1 đến 100, số lớn nhất có hai chữ số là : 99

Tài liệu đính kèm:

  • docso_hoc_lop_1_muc_2_thong_hieu_truong_tieu_hoc_phuoc_tan.doc