Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 30

docx 2 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 09/01/2023 Lượt xem 687Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 30
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________ ======================================================================= TUẦN 30
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: 635 + 344 ..........344 + 635. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.	C.=	D.+
Câu 2: Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số và số bé nhất có 1 chữ số là:
A. 900	B. 899	C. 998	D. 999
Câu 3: Hiệu của số lẻ bé nhất có ba chữ số với số lẻ bé nhất có 1 chữ số là:
A. 100	B. 99	C. 101	D. 102
Câu 4: Xã A nuôi 121 con bò, xã B nuôi nhiều hơn xã A 18 con bò. Hỏi xã B nuôi bao
nhiêu con bò?
A. 136 con bò	B. 137 con bò	C. 138 con bò	D. 139 con bò
Câu 5: Điền Đ hay S vào ô trống:
a. 124 + 345 = 469	c. 35 : 5 + 65 = 73
b. 868 – 50 = 808	d. 1000 x 0 + 100 = 100
Câu 6: Chiều cao của mẹ là 162 cm. Mẹ cao hơn con 31 cm. Hỏi chiều cao của con là
bao nhiêu xăng- ti- mét?
A. 193 cm	B. 131 cm	C. 131	D. 121 cm
Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác và bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 hình tam giác và 4 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác và 5 hình tứ giác
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
=======================================================================
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
253 + 316
569 – 316
999 – 502
49 + 710
..........................
..........................
.................................................
..........................
..........................
.......................... ........................
.......................
..........................
.......................... ........................
Bài 2. Nối các phép tính có kết quả giống nhau:
235 + 320	900 – 200 + 100	50 : 5 + 327	200+ 300
327 – 20 + 30	1000 - 500	400 + 200 + 200	999 - 444
Bài 3. Một trường học có 476 học sinh nam. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 43 học sinh. Hỏi trường đó cáo bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:
106<+3<109
423<+2<425
789>6+>787
560>4+>557

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_t.docx