Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________ ======================================================================= TUẦN 27 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. 1 m bằng bao nhiêu đề-xi-mét? A. 1 m = 1 dm B. 1 m = 10 dm C. 1 m = 100 dm D. 1 m = 1000 dm Câu 2. 999 m ..............1 km. Dấu phải điền vào chỗ chấm là: A.> B.< C.= D.+ Câu 3. Lan cao 1m, Lan cao hơn Hồng 1dm5cm. Hỏi Hồng cao bao nhiêu xăng – ti – mét? A. 75 cm B. 115 cm C. 85cm D. 95 cm Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 1. Mét là đơn vị đo độ nặng, nhẹ của một vật. 2. Cây cau bình thường cao khoảng 8 m. 3. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là số 999. 4. 5m = 50dm Câu 5. Một sợi dây dài 3 m được cắt thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu đề-xi-mét? A. 6 dm B. 8 dm C. 2 dm D. 4dm Câu 6. Một khúc gỗ dài 1m5dm. Người ta cắt ra mỗi khúc dài 5dm. Hỏi cắt được mấy khúc như thế? A. 1 khúc B. 2 khúc C. 3 khúc D. 4 khúc Câu 7. Đánh dấu x vào ô có đơn vị phù hợp ở mỗi tranh sau: Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________ ======================================================================= II. TỰ LUẬN Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S : a) 2m = 20cm b) 6m = 60dm c) 3m 5cm = 35cm d)5m 2dm = 52dm 50cm = 5m 40cm = 4dm 7m 8cm = 708cm 9m 4dm = 904dm Bài 3. Một sợi dây dài 52 m, người ta cắt đi 37 m. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu mét? Bài giải ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Bài 4. Quan sát hình vẽ: Tùng nói rằng: “Quãng đường từ nhà mình đến nhà Hân dài 1 km”. Theo em, Tùng nói có đúng không? Đánh dấu x vào lựa chọn của em ở ô trống bên dưới. Tùng nói đúng Tùng nói sai Bài 5. Thực hành: Ước lượng quãng đường từ nhà em đến trường dài:
Tài liệu đính kèm: