PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 27 Họ và tên:...................Lớp A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN .1. Số 1 trong phép nhân, phép chia - Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Ví dụ: 1 2 = 2 1 3 = 3 1 4 = 4 - Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. 2 1 = 2 4 1 = 4 3 1 = 3 5 1 = 5 2. Số 0 trong phép nhân, phép chia - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Ví dụ: 0 2 = 0 0 3 = 0 - Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Ví dụ: 2 0 = 0 3 0 = 0 - Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Ví dụ: 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0 Lưu ý: Không có phép chia cho 0. B. BÀI TẬP Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: a. Kết quả của phép tính 5 × 2 × 3 là: A. 30 B. 40 C. 20 b. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là MN = 6 cm, NP = 13 cm, PQ = 11 cm; QM = 10cm. Chu vi hình tứ giác đó là: A. 30cm B. 40cm C. 50cm c. Tìm 1 số mà khi nhân số đó với bất kì số tự nhiên nào ta cũng nhận được kết quả là 0. Số đó là: A. 0 B. 1 C. 10 d. Có 12 quả cam, mẹ để đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam? A. 8 quả cam B. 16 quả cam C. 3 quả cam Bài 2: a. Số nào nhân với 1 cũng bằng 1. Ví dụ: ......................................... b. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Ví dụ ......................... c. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Ví dụ: ...................................... d. Só nào nhân với 0 cũng bằng chính nó. Ví dụ ............................ e. Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0. Ví dụ ................................ f. Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Ví dụ....................... Bài 3: Số? ............ × 5 = 0 6 : ............ = 6 ................... : 1 = 1 .....: 10 × 5 = 0 8 × ...... : 5 = 0 6 × 3 × ........= 0 10 × .......× 5 = 0 15 : 5 × 5 × ..... = 0 x : 2 = 5 x : 3 = 4 x : 4 = 3 x : 5 = 2 Bài 4: Nối ( theo mẫu ) . Tìm x : 8 20 10 6 12 15 x : 2 = 3 x : 3 = 5 x : 4 = 2 x : 5 = 4 Phần 2 - Tự Luận : Bài 1: Tính 3 × 2 : 1 ................... ................... 3 : 1 × 2 ................... ................... 8 × 0 : 1 ................... ................... 5 × 4: 1 ................... ................... 6 × 0 : 6 ................... ................... 8 : 2 × 1 ................... ................... Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống. Số bị chia 12 24 15 35 40 Số chia 4 4 3 5 4 4 4 Thương 9 8 Bài 3: Tìm x: x : 2 = 5 × 2 ............................... ................................ x : 3 = 45 : 5 ............................... ................................ x : 4 = 3 × 2 ............................... ................................ x : 5 = 3 × 3 ............................... ................................... Bài 4: : Điền dấu > , <, = vào chỗ chấm (.) 19 cm + 50 cm . 6dm 10dm . 35cm + 53 cm 50 cm × 2 .. 10dm 20cm × 4 . 9 dm Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống. a) 1ngày =giờ 1giờ = ..phút 1phút =..giây 1tuần = .ngày b*) ngày = ...... giờ ngày = ...... giờ Bài 6: Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh lần lượt là : 15 cm , 27 cm , 28 cm. Bài giải Bài 7: Tính chu vi hình tứ giác MNPQ biết độ dài các cạnh lần lượt là : 18 dm, 23 dm, 25 dm, 34 dm. Bài giải Bài 8: Có một số bút chì chia vào 10 hộp , mỗi hộp có 5 bút chì . Hỏi có tất cẩ bao nhiêu bút chì ? Bài giải Bài 9: Một thanh sắt được uốn thành hình vuông (như hình vẽ). Hãy tính độ dài thanh sắt đó. 20 cm Bài giải: ............. . . Bài 10 : Có 18 bông hoa, mỗi lọ cắm 6 bông hoa. Hỏi cần bao nhiêu lọ để cắm hết số hoa đó? Bài giải ĐÁP ÁN B. BÀI TẬP Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: Câu số a b c d Đáp án A B A C cBài 2: a. Số nào nhân với 1 cũng bằng 1. Ví dụ: ......................................... S b. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Ví dụ 5 : 1 = 5 Đ c. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Ví dụ: 0 × 3 = 0 Đ d. Só nào nhân với 0 cũng bằng chính nó. Ví dụ ............................ S e. Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0. S f. Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Ví dụ 0 : 3 = 0 Đ Bài 3: Số? 0 × 5 = 0 6 : 1 = 6 1 : 1 = 1 0 : 10 × 5 = 0 8 × 0 : 5 = 0 6 × 3 × 0 = 0 10 × 0 × 5 = 0 15 : 5 × 5 × 0 = 0 x : 2 = 5 x : 3 = 4 x : 4 = 3 x : 5 = 2 Bài 4: Nối ( theo mẫu ) . Tìm x : 8 20 10 6 12 15 x : 2 = 3 x : 3 = 5 x : 4 = 2 x : 5 = 4 Phần 2 - Tự Luận : Bài 1: Tính 3 × 2 : 1 = 6 : 1 = 6 3 : 1 × 2 = 3 × 2 = 6 8 × 0 : 1 = 0 : 1= 0 5 × 4: 1 = 20 : 1 = 20 6 × 0 : 6 = 0 : 6 = 0 8 : 2 × 1 = 4 × 1 = 4 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống. Số bị chia 12 24 15 35 40 36 32 Số chia 4 4 3 5 4 4 4 Thương 3 6 5 7 10 9 8 Bài 3: Tìm x: x : 2 x : 2 x x = 5 × 2 =10 = 10 : 2 = 5 x : 3 x : 3 x x = 45 : 5 = 9 = 9 × 3 = 27 x : 4 x : 4 x x = 3 × 2 = 6 = 6 × 4 = 24 x : 5 x: 5 x x = 3 × 3 = 9 = 9 × 5 = 45 Bài 4: : Điền dấu > , <, = vào chỗ chấm (.) 19 cm + 50 cm > 6dm 10dm > 35cm + 53 cm 50 cm × 2 = 10dm 20cm × 4 < 9 dm Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống. a) 1ngày = 24giờ 1giờ = 60phút 1phút = 60giây 1tuần = 7 ngày b*) ngày = 8 giờ ngày = 6 giờ Bài 6: Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh lần lượt là : 15 cm , 27 cm , 28 cm. Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 15 + 27 + 28 = 70 ( cm) Đáp số: 70cm Bài 7: Tính chu vi hình tứ giác MNPQ biết độ dài các cạnh lần lượt là : 18 dm, 23 dm, 25 dm, 34 dm. Bài giải Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 18 + 23 + 25 + 34 = 100 ( dm) Đáp số: 100dm Bài 8: Có một số bút chì chia vào 10 hộp , mỗi hộp có 5 bút chì . Hỏi có tất cẩ bao nhiêu bút chì ? Bài giải Có tất cả số bút chì là: 10 × 5 = 50 ( bút) Đáp số: 50 bút chì Bài 9: Một thanh sắt được uốn thành hình vuông (như hình vẽ).Hãy tính độ dài thanh sắt đó. Bài giải Độ dài thanh sắt đó là: 20 + 20 + 20+ 20 = 80 ( cm) Đáp số: 100cm Bài 10 : Có 18 bông hoa, mỗi lọ cắm 6 bông hoa. Hỏi cần bao nhiêu lọ để cắm hết số hoa đó? Bài giải Cần số lọ để để cắm hết số hoa đó: 18 : 6= 3 ( lọ hoa) Đáp số: 3 lọ hoa
Tài liệu đính kèm: