Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 24 (Có đáp án)

doc 8 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 10/01/2023 Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 24 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 24 (Có đáp án)
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 24
Họ và tên:...................Lớp
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN
.1. Bảng chia 4
4: 4 = 1
8 : 4 = 2
12 : 4 = 3
16 : 4 = 4
20 : 4 = 5
24 : 4 = 6
28 : 4 = 7
32 : 4 = 8
36 : 4 = 9
40 : 4 = 10
Lưu ý: Trong bảng chia 4, kể từ phép chia thứ nhất, số bị chia tăng dần 4 đơn vị, số chia là 4, thương tăng dần 1 đơn vị.
Số bị chia trong mỗi phép tính của bảng chia 4 chính là tích của phép nhân trong bảng nhân 4, thương chính là thừa số thứ hai trong phép tính đó.
2. Một phần tư
Chia hình vuông thành 4 phần bằng nhau. Lấy một phần được một phần ba hình vuông. Một phần ba viết là: 
3. 1. Bảng chia 5
5: 5 = 1
10 : 5 = 2
15 : 5 = 3
20 : 5 = 4
25 : 4 = 5
30 : 5 = 6
35 : 5 = 7
40 : 5 = 8
45 : 5 = 9
50 : 5 = 10
Lưu ý: Trong bảng chia 5, kể từ phép chia thứ nhất, số bị chia tăng dần 5 đơn vị, số chia là 5, thương tăng dần 1 đơn vị.
Số bị chia trong mỗi phép tính của bảng chia 5 chính là tích của phép nhân trong bảng nhân 5, thương chính là thừa số thứ hai trong phép tính đó.
Trong bảng chia 5, tất cả các số bị chia đều có tận cùng là chữ số 0 hoặc 5
B. BÀI TẬP 
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
a. Phép tính 20 : 5 có kết quả bằng bao nhiêu?
A. 3 	B. 4	C. 5
b. Hình nào dưới đây có số ô vuông được tô màu?
 A B C
c. Số nào chia cho 4 được kết quả là 8:
A. 2	B. 8	C. 32
d. Có 20 viên bi, số bi là :
A. 5 viên bi B. 4 viên bi C. 16 viên bi 
e*. Có 38 học sinh, mỗi bàn ngồi được 4 học sinh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn để ngồi hết số học sinh đó?
A. 9 bàn B. 10 bàn C. 11 bàn 
24
16
Bài 2: : Số?
a) : 4 : 3 × 2 : 4 
5 
8 
b) × 8 : 4 : 4 × 3
Bài 3: Tô màu số ô vuông ở mỗi hình :
Phần 2 - Tự Luận :
Bài 1: Tính
4 × 5 : 2 
25 : 5 × 3
3 × 6 : 2 
3 × 3 × 1
5 × 6 : 3
9 : 3 × 2
....................
....................
....................
....................
.....................
.....................
....................
.....................
.....................
..................... 
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
 Bài 2: Số?
Số bị chia
10
8
25
16
35
28
32
50
40
Số chia
5
4
5
4
5
4
4
5
4
Thương
b. Viết các số thích hợp vào chỗ trống?
Thừa số
3
3
3
3
3
3
5
5
3
2
4
5
Thừa số
9
2
8
7
6
Tích
18
3
15
25
21
28
45
Bài 3: Tìm x:
a) x × 5 = 20	c) x × 4 = 16	e) x × 3 = 12
	b) x + 5 = 20	d) x - 4 = 16	 g) x + 3 = 12
Bài 4: : Điền dấu > , <, = vào chỗ chấm (.) 
3 cm × 5 – 7 cm  2 cm × 9 – 8 cm 
9 kg × 3 + 34 kg . 6 kg × 3 + 5 kg 
4l × 5 – 8l . 8l × 5 – 28 l
7 dm × 3 - 8 dm .. 9 dm × 4 – 17 dm
Bài 5:  Tính độ dài đường gấp khúc ABCD như hình sau: 
A
D
4cm
3cm
C
B
7 cm
3 cm
 7 cm
Bài 6: Có 20 bông hoa được cắm đều vào 4 bình hoa. Hỏi mỗi bình hoa có mấy bông hoa?
Bài giải
Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau?
1 bình	: 5 bông hoa
15 bông hoa: ? bình 	 
Bài giải
Bài 8: Có 36 viên bi chia đều cho các bạn, mỗi bạn được 4 viên. Hỏi có mấy bạn được nhận bi?
Bài giải
Bài 9: Lớp 2B có 35 học sinh xếp đều thành 5 hàng . Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
Bài 10 :Lớp 2C có 35 học sinh xếp thành các hàng , mỗi hàng có 5 học sinh . Hỏi lớp 2C xếp thành bao nhiêu hàng?
Bài giải
ĐÁP ÁN
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu
a
b
c
d
e
Đáp án
B
C
C
A
B
6
24
2
16
8
4
Bài 2: : Số?
a) : 4 : 3 × 2 : 4 
5 
40
10
32
24
8 
b) × 8 : 4 : 4 × 3
Bài 3: Tô màu số ô vuông ở mỗi hình :
Phần 2 - Tự Luận :
Bài 1: Tính
4 × 5 : 2 
25 : 5 × 3
3 × 6 : 2 
3 × 3 × 3
5 × 6 : 3
9 : 3 × 2
= 20 : 2 
= 10
= 5 × 3
= 15 
= 18 : 2
= 9 
= 9 × 3 
= 27
= 30 : 3 
= 10
= 3 × 2
= 6 
 Bài 2: Số?
Số bị chia
10
8
25
16
35
28
32
50
40
Số chia
5
4
5
4
5
4
4
5
4
Thương
2
4
5
4
7
7
8
10
10
b. Viết các số thích hợp vào chỗ trống?
Thừa số
3
3
3
3
3
3
5
5
3
2
4
5
Thừa số
6
1
9
2
5
8
5
7
7
6
7
9
Tích
18
3
27
6
15
24
25
35
21
12
28
45
Bài 3: Tìm x:
a)x × 5
x
x
b) x + 5
x
x 
=20
= 20 : 5
= 4
= 20
= 20 – 5 
= 15
c) x × 4
x
x
d) x – 4
x
x 
= 16
= 16 : 4
= 4
= 16 
= 16 + 4
= 20
e) x × 3
g) x + 3 
= 12
= 12 : 3
= 4
= 12
= 12 – 3
= 9
	Bài 4: : Điền dấu > , <, = vào chỗ chấm (.) 
3 cm × 5 – 7 cm < 2 cm × 9 – 8 cm 
9 kg × 3 + 34 kg > 6 kg × 3 + 5 kg 
4 l × 5 – 8l = 8 l × 5 – 28 l
7 dm × 3 - 8 dm < 9 dm × 4 – 17 dm
Bài 5:  Tính độ dài đường gấp khúc ABCD như hình sau: 
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
4 + 7 + 3 = 14 (cm)
Đáp số: 14cm
A
D
4cm
3cm
C
B
7 cm
3 cm
 7 cm
Bài 6: Có 20 bông hoa được cắm đều vào 4 bình hoa. Hỏi mỗi bình hoa có mấy bông hoa?
Bài giải
Mỗi bình có số bông hoa là:
20 : 4 = 5 ( bông hoa)
Đáp số: 5 bông hoa
Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau?
1 bình	: 5 bông hoa
15 bông hoa: ? bình 	 
Bài giải
15 bông hoa được cắm vào số bình là:
15 : 5 = 3 ( bình)
Đáp số: 3 bình hoa
Bài 8: Có 36 viên bi chia đều cho các bạn, mỗi bạn được 4 viên. Hỏi có mấy bạn được nhận bi?
Bài giải
Có số bạn được nhận bi là:
36 : 4 = 9 ( bạn)
Đáp số: 9 bạn được nhận bi
Bài 9: Lớp 2B có 35 học sinh xếp đều thành 5 hàng . Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
35 : 5 = 7 ( học sinh)
Đáp số: 7 học sinh
Bài 10 :Lớp 2C có 35 học sinh xếp thành các hàng , mỗi hàng có 5 học sinh . Hỏi lớp 2C xếp thành bao nhiêu hàng?
Bài giải
Lớp 2C xếp được số hàng là:
35 : 5 = 7 ( học sinh)
Đáp số: 7 học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_tuan_2.doc