Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 18 (Có đáp án)

doc 7 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 10/01/2023 Lượt xem 363Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 18 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 18 (Có đáp án)
TUẦN 18
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.
LUYỆN TẬP CHUNG
PHIẾU 1
TÁI HIỆN, CỦNG CỐ
1. Một cửa hàng buổi sáng bán được 46 hộp sữa, buổi chiều bán được 39 hộp sữa. Hỏi cả hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu hộp sữa?
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Chiếc bút chì dài 14cm, chiếc thước kẻ dài hơn bút chì 16cm. Hỏi thước kẻ dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Huyền cân nặng 32kg, Hoa cân nặng ít hơn Huyền 5kg. Hỏi Hoa cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Đặt tính rồi tính:
18 + 26
42 – 7 
43 – 14 
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 35 – 20 + 5 là:
A. 10
B. 20
C. 15
6. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hôm nay là thứ bảy ngày 3 tháng 9. Thứ bảy tuần sau là ngày ..................................
7. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B:
KẾT NỐI
8. Nối phép tính với kết quả thích hợp:
72 – 27 
34 + 19 
47 – 16 
45
87
77
31
65
53
38 + 49
37 + 28
35 + 42
9. Tìm x:
a) x + 21 = 37
b) x – 18 = 32
......................
.....................
......................
.....................
10. Vẽ thêm kim đồng hồ để đồng hồ chỉ thời gian thích hợp:
Em đi học về
Em chơi ngoài sân trường
Em ăn sáng
Em lên xe bus tới trường
11. Anh năm nay 13 tuổi, em ít hơn anh 5 tuổi. Hỏi em năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
12. Quan sát hình vẽ, tìm số thùng hàng mỗi xe đang chở?
Trả lời: ............................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
13. Viết giờ thích hợp vào chỗ chấm:
Các bạn đang chơi ngoài sân lúc ....................................................................................
EM TỰ ĐÁNH GIÁ: J K L
PHIẾU 2
Bài 1: Tính?
a. 5 + 6 - 7
.....................
17 - 9 + 6
.......................
12 - 7 + 9
.....................
b. 9 + 6 - 8
......................
15 - 8 + 4
.......................
13 - 9 + 6
.........................
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống?
a. Tháng 4 hàng năm có 31 ngày
b. Tháng 6 hàng năm có 30 ngày
c. Tháng 7 hàng năm có 31 ngày
d. Tháng 3 hàng năm có 30 ngày
e. Tháng 1 hàng năm có 30 ngày
Bài 3: Tìm x?
	a. x + 37 < 37 + 5	b. x + 30 < 32
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bài 4: Lan hái được 27 quả chanh, Huệ hái được ít hơn Lan 9 quả. Hỏi Huệ hái được bao nhiêu quả chanh?
Tóm tắt 	Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐÁP ÁN PHIẾU 2
Bài 1: Tính?
a. 5 + 6 - 7
= 11 – 7 = 4
17 - 9 + 6
= 8 + 6 = 14
12 - 7 + 9
= 5 + 9 = 14
b. 9 + 6 - 8
= 15 – 8 = 7
15 - 8 + 4
= 7 + 4 = 11
13 - 9 + 6
= 4 + 6 = 10
s
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống?
Đ
a. Tháng 4 hàng năm có 31 ngày
Đ
b. Tháng 6 hàng năm có 30 ngày
S
c. Tháng 7 hàng năm có 31 ngày
S
d. Tháng 3 hàng năm có 30 ngày
e. Tháng 1 hàng năm có 30 ngày
Bài 3: Tìm x?
	a. x + 37 < 37 + 5	b. x + 30 < 32
X x = 0, 1, 2, 3, 4	X X X = 0, 1
Bài 4: Lan hái được 27 quả chanh, Huệ hái được ít hơn Lan 9 quả. Hỏi Huệ hái được bao nhiêu quả chanh?
Tóm tắt 	Bài giải
Lan: 27 quả
Huệ ít hơn Lan: 9 quả
Huệ: ? quả
Huệ hái được số quả chanh là
27 – 9 = 18 (quả)
 Đáp số: 18 quả chanh
PHIẾU 3 TUẦN 18
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 Tóm tắt Bài giải
Có : 25 cây cam . 
Có : 18 cây bưởi 
Có tất cả : cây? ..
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 Tóm tắt Bài giải
Có : 42l dầu . 
Đã bán : 24l dầu 
Còn lại : lít dầu? ..
Tấm vải xanh dài 45m. Tấm vải đó ngắn hơn tấm vải xanh 18m. Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu mét?
Bài giải
Bao ngô cân nặng 26kg. Bao ngô nhẹ hơn bao gạo 17kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
 Bài giải
Thùng to có 30l nước mắm, thùng bé có 15l nước mắm. Người ta đổ 5l nước mắm từ thùng to sang thùng bé. Hỏi sau khi đổ:
Thùng bé có bao nhiêu lít nước mắm?
Cả hai thùng có bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Biết tháng 10 có 31 ngày , tháng 11 có 30 ngày. Hôm nay là thứ năm ngày 25 tháng 10. Như vậy:
Thứ năm tuần trước là ngày 
Chủ nhật tuần sau là ngày 
Tính 
23 – 15 + 9 b) 40 – 25 – 6 
37 + 16 + 7 	 d) 24 + 16 – 9 = 
Số?
57 + 46 = 46 + c) 71 + 17 = + 71
35 + = 15 + 35 d) + 8 = 8 + 79
a) Tìm x
x + 27 = 72 45 + x = 54 50 – x = 14 x – 31 = 28 
 Số?
Số bị trừ
36
27
51
62
56
Số trừ
15
37
28
Hiệu 
36
15
24
100
Số?
53
-
=
18
-
-
+
+
17
=
=
=
=
35
+
=

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_tuan_1.doc